Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Ba II và SO4 II là

Top 1 ✅ Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi :P[V] và O; Fe[II] và Cl[I];Al[III_ và SO4 [II];Ca[II] và PO4[III]GIẢI HỘ MÌNH VỚI ĐANG CẦN GẤP Ạ nam 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2021-12-27 03:23:05 cùng với các chủ đề liên quan khác

lập công thức hóa học c̠ủa̠ các hợp chất tạo bởi :P[V] ѵà O; Fe[II] ѵà Cl[I];Al[III_ ѵà SO4 [II];Ca[II] ѵà PO4[III]GIẢI HỘ MÌNH VỚI ĐANG CẦN GẤP Ạ

Hỏi:

lập công thức hóa học c̠ủa̠ các hợp chất tạo bởi :P[V] ѵà O; Fe[II] ѵà Cl[I];Al[III_ ѵà SO4 [II];Ca[II] ѵà PO4[III]GIẢI HỘ MÌNH VỚI ĐANG CẦN GẤP Ạ

lập công thức hóa học c̠ủa̠ các hợp chất tạo bởi :P[V] ѵà O; Fe[II] ѵà Cl[I];Al[III_ ѵà SO4 [II];Ca[II] ѵà PO4[III]
GIẢI HỘ MÌNH VỚI ĐANG CẦN GẤP Ạ

Đáp:

aihong:

+]$P_{x}$ $O_{y}$ 

QTHT: ax=by

⇔$\frac{x}{y}$ =$\frac{b}{a}$ =$\frac{II}{V}$ =$\frac{2}{5}$ 

⇔x=2,y=5

$P_{2}$ $O_{5}$

+]$Fe_{x}$ $Cl_{y}$ 

QTHT: ax=by

⇔$\frac{x}{y}$ =$\frac{b}{a}$ =$\frac{I}{II}$ =$\frac{1}{2}$ 

⇔x=1,y=2

Fe $Cl_{2}$

+]$Al_{x}$ $[SO_{4}] _{y}$

QTHT: ax=by

⇔$\frac{x}{y}$ =$\frac{b}{a}$ =$\frac{II}{III}$ =$\frac{2}{3}$ 

⇔x=2,y=3

$Al_{2}$ $[SO_{4}]_{3}$

+]$Ca_{x}$ $[PO_{4}] _{y}$

QTHT: ax=by

⇔$\frac{x}{y}$ =$\frac{b}{a}$ =$\frac{II}{III}$ =$\frac{2}{3}$ 

⇔x=2,y=3

$Ca_{2}$ $[PO_{4}]_{3}$

Vote 5* nha AlCl3 + H27/ Fe2O3 + H2SO4

---> Fe2[SO4]3 +H2O

2/ K + O2 ---> K2O4/ Al2O3 + HCl ---> AlCl3 + H2O6/ FeO + HCl ---> FeCl2 + H2O

8/ NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O

m = n × M [g] [g]m n= [mol] , M =m M

n

9/ Ca[OH]2 + FeCl3 ---> CaCl2 + Fe[OH]311/ Fe[OH]3 ---> Fe2O3 + H2O13/ CaCl2 + AgNO3 ---> Ca[NO3]2 + AgCl15/ N2O5 + H2O---> HNO317/ Al + CuCl2---> AlCl3 + Cu

19/ SO2 + Ba[OH]2 ---> BaSO3 + H2O

10/ BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + HCl12/ Fe[OH]3 + HCl ---> FeCl3 + H2O14/ P + O2 ---> P2O516/ Zn + HCl ---> ZnCl2 + H218/ CO2 + Ca[OH]2 ---> CaCO3 + H2O

20/ KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2

Dạng bài tập 5: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chấtCâu 1: Hãy tính :- Số mol và số phân tử CO2 có trong 11g khí CO2 [đktc]- Thể tích [ở đktc] và số mol của 9.1023 phân tử khí H2Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi [ở đktc]:- Có bao nhiêu mol oxi?- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?

- Có khối lượng bao nhiêu gam?

Dạng bài tập 1: Lập CTHH của những hợp chất sau tạo bởi:

P [ III ] và O;
Fe [II] và Cl [I],
N [ III ]và H;
Ba và PO4;
S [III] và O;
Fe [III] và SO4,
Cu [II] và OH; Al [III] và S [II]
Cu [I] và S [II]; NH4 [I] và NO3

Dạng bài tập 2: Định luật bảo toàn khối lượngCâu 1: Có thể thu được kim loại sắt bằng cách cho khí cacbon monoxit CO tác dụng với sắt [III]oxit . Khối lượng của kim loại sắt thu được là bao nhiêu khi cho 16,8 kg CO tác dụng hết với 32kg sắt [III] oxit thì có 26,4 kg CO2 sinh ra.Câu 2: Đốt cháy hết 9 gam kim loại magie Mg trong không khí thu được 15 g hỗn hợp chấtmagie oxit MgO. Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với oxi trong không khí.a. Viết phản ứng hóa học trên.b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.c. Tính khối lượng của khí oxi phản ứng.Câu 3: Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong không khí sinh ra 6,4g khí sunfurơ [SO2].a] Viết PTHH xảy ra?b] Tính khối lượng của khí oxi đã tham gia phản ứng?Dạng bài tập 4: Phương trình hóa họcCho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các

chất trong phản ứng.

1/ Al + O2---> Al2O33/ Al[OH]3 ---> Al2O3 + H2O5/ Al + HCl---> AlCl3 + H27/ Fe2O3 + H2SO4

---> Fe2[SO4]3 +H2O

2/ K + O2 ---> K2O4/ Al2O3 + HCl ---> AlCl3 + H2O6/ FeO + HCl ---> FeCl2 + H2O

8/ NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O

m = n × M [g] [g]m n= [mol] , M =m M

n

9/ Ca[OH]2 + FeCl3 ---> CaCl2 + Fe[OH]311/ Fe[OH]3 ---> Fe2O3 + H2O13/ CaCl2 + AgNO3 ---> Ca[NO3]2 + AgCl15/ N2O5 + H2O---> HNO317/ Al + CuCl2---> AlCl3 + Cu

19/ SO2 + Ba[OH]2 ---> BaSO3 + H2O

10/ BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + HCl12/ Fe[OH]3 + HCl ---> FeCl3 + H2O14/ P + O2 ---> P2O516/ Zn + HCl ---> ZnCl2 + H218/ CO2 + Ca[OH]2 ---> CaCO3 + H2O

20/ KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2

Dạng bài tập 5: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chấtCâu 1: Hãy tính :- Số mol và số phân tử CO2 có trong 11g khí CO2 [đktc]- Thể tích [ở đktc] và số mol của 9.1023 phân tử khí H2Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi [ở đktc]:- Có bao nhiêu mol oxi?- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?

- Có khối lượng bao nhiêu gam?

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề