Đại học ngoại ngữ đà nẵng có những ngành nào năm 2024
Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT), Show 3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2021, 2022 và 2023. Bảng quy đổi điểm (Thang điểm 300) Nhóm 1 Kết quả Năm Quý Tháng Tuần Điểm quy đổi 300 272 244 216 Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2021, 2022, 2023 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Bảng quy đổi điểm (Thang điểm 300) Nhóm 2 Kết quả Nhất Nhì Ba Điểm quy đổi 300 272 244 Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm trung bình chung các học kỳ cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 7,5 trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm trung bình các học kỳ, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xem xét, quyết định. Bảng quy đổi điểm (Thang điểm 300) Nhóm 3 Kết quả ≥ 8,5 8,0-8,49 7,5-7,99 Điểm quy đổi 300 272 244 Nhóm 4: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế thỏa mãn điều kiện sau đây: Ngành dự tuyển Điều kiện (có 1 trong các chứng chỉ) Sư phạm tiếng Anh Ngôn ngữ Anh - VSTEP ≥ 7.0 điểm - IELTS ≥ 6.0 điểm - TOEFL iBT ≥ 60 điểm - Cambridge test (FCE) ≥ 170 điểm Sư phạm tiếng Pháp Ngôn ngữ Pháp - DELF ≥ B1 - TCF ≥ 300 điểm Sư phạm tiếng Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc - HSK ≥ cấp độ 3 - TOCFL ≥ cấp độ 3 Ngôn ngữ Nhật - JLPT ≥ cấp độ N3 Ngôn ngữ Hàn Quốc - TOPIK ≥ cấp độ 3 Ngôn ngữ Nga Quốc tế học Đông phương học - VSTEP ≥ 6.0 điểm - IELTS ≥ 5.5 điểm - TOEFL iBT ≥ 46 điểm - Cambridge test (FCE) ≥ 160 điểm
Nhóm 5: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. 4.2 Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ THPT
4.3. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2022
4.4. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
5. Học phí Mức học phí theo quy định nhà nước. Hiện nay là Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ về việc quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định 81/2021/NĐ-CP).
II. Các ngành tuyển sinh STT Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Xét theo kết quả thi THPT 2023 Xét theo phương thức khác 1 Sư phạm tiếng Anh 7140231 D01 23 22 2 Sư phạm tiếng Pháp 7140233 D01 D03 D78 D96 6 9 3 Sư phạm tiếng Trung Quốc 7140234 D01 D04 D96 D78 6 9 4 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 A01 D96 D78 475 469 5 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01 D02 D78 D96 38 42 6 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01 D03 D78 D96 43 47 7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01 D04 D78 D83 84 86 8 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01 D06 51 54 9 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01 DD2 D78 D96 51 54 10 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 D01 D15 D78 D96 30 0 11 Quốc tế học 7310601 D01 D09 D78 D96 61 65 12 Đông phương học 7310608 D01 D06 D78 D96 33 37 13 Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 7220201KT D01 A01 D96 D78 14 16 *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng như sau: Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Sư phạm tiếng Anh 23,63 26,4 25,73 27,45 27,88 26,34 27,17 Sư phạm tiếng Pháp 16,54 17,72 21,68 21 23,18 21,68 21,79 Sư phạm tiếng Trung 22,54 24,15 21,23 25,6 26,30 23,73 24,48 Ngôn ngữ Anh 22,33 23,64 23,55 25,58 26,45 22,74 23,22 Ngôn ngữ Nga 18,13 15,03 18,10 18,58 21,40 15,1 15,04 Ngôn ngữ Pháp 19,28 20,05 18,41 22,34 24,38 15,44 20,58 Ngôn ngữ Trung Quốc 23,34 24,53 25,48 25,83 26,53 24,43 24,78 Ngôn ngữ Nhật 22,86 24,03 25,20 25,5 26,54 21,61 23,13 Ngôn ngữ Hàn Quốc 23,58 25,41 25,42 26,55 26,95 23,59 25,14 Ngôn ngữ Thái Lan 20,30 22,41 22,23 22,51 25,06 22,19 22,43 Quốc tế học 20,25 21,76 18,40 24 24,53 17,67 21,78 Đông phương học 20,89 21,58 18,77 23,91 24,95 19,6 21,81 Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 20 22,05 18,20 24,44 25,20 17,13 Quốc tế học (Chất lượng cao) 19,39 21,04 19,70 23,44 23,67 18,19 Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 21,56 23,88 21,80 24,8 25,95 20,5 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 22,06 24,39 24,03 25,83 26,40 23,4 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 22,05 23,49 23,45 25,45 26,05 22,88 Đông phương học (Chất lượng cao) 21,68 20,18 20,39 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà NẵngToàn cảnh trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng từ góc nhìn trên caoKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng gồm ngành gì?Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng. Đại học Đà Nẵng có bao nhiêu ngành?ĐHĐN hiện có đầy đủ các lĩnh vực, ngành nghề đào tạo: 137 ngành bậc ĐH (trong đó có 38 chương trình tiến tiến, chất lượng cao), 46 ngành thạc sĩ, 29 ngành tiến sĩ, trong đó có 40 chương trình tiên tiến, chất lượng cao, liên kết quốc tế, đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao cho thành phố Đà Nẵng và các địa phương của ... Đại học ngoại ngữ Đại học Đà Nẵng lấy bao nhiêu điểm?Năm:
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng năm 2023huongnghiep.hocmai.vn › dai-hoc-ngoai-ngu-dai-hoc-da-nangnull Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng học phí bao nhiêu?Học phí Đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng (UFL) năm 2021 – 2022 Theo đề án tuyển sinh năm 2021, học phí của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng được xác định là 285.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ đại trà và 712.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ chất lượng cao. |