Chọn trường không những dựa trên yếu tố là khả năng của bản thân, cơ sở vật chất của nhà trường, mà còn phải dựa vào việc tính toán xem học phí của trường đó liệu có phù hợp với điều kiện tài chính của gia đình bạn, trong đó, với những ai đang có ý định nộp hồ sơ tuyển sinh vào trường Đại học Nha Trang, các bạn nên tham khảo mức học phí Đại học Nha Trang 2020 - 2021 mới nhất tính tới thời điểm hiện tại để quyết định có lựa chọn ngôi trường này để theo học. Học phí Đại học Nha Trang 2020 - 2021 được đánh giá là khá phù hợp với phần lớn điều kiện học tập của các bạn sinh viên hiện nay.
Học phí Đại học Nha Trang
1. Học phí Đại học Nha Trang 2020-2021
- Chương trình đại trà:
Học phí khoảng 4 – 5 triệu/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học.
- Chương trình chất lượng cao:
- Các chương trình song ngữ Anh – Việt; định hướng nghề nghiệp [POHE] – gọi tắt là các chương trình chất lượng cao. Học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10 triệu/học kỳ.
- Học phí được thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ - CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ “Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021”.
Lộ trình tăng học phí [nếu có] thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Học phí Đại học Nha Trang năm 2019 - 2020
Hiện tại, Đại học Nha Trang chưa có thông báo chính thức về học phí cho sinh viên trong năm học 2019 - 2020, mức học phí dự kiến dao động trong khoảng: 3.000.000 - 4.000.000 đồng/học kì. Để có kế hoạch học tập phù hợp, các bạn có thể tham khảo mức học phí của trường trong những năm 2016, 2017, 2018.
Theo đó, mức học phí Đại học Nha Trang 2016 - 2017 tạm thu khi sinh viên làm hồ sơ nhập trường sẽ là 2 triệu đồng, bên cạnh đó, tùy theo số lượng tín chỉ, ngành mà các bạn lựa chọn mà học phí có thể có sự chênh lệch nhất định. Tuy nhiên, mức học phí của nhà trường không quá cao, các bạn có thể yên tâm lựa chọn trường Đại học Nha Trang để học tập và thực hiện ước mơ của mình.
Trường Đại học Nha Trang đào tạo cả bậc Đại học và bậc Cao đẳng, trong đó, các bạn có thể lựa chọn một trong những ngành nghề khác nhau để học tập như các ngành liên quan đến thủy sản, công nghệ thực tập, các ngành kỹ thuật, công nghệ máy móc,... hằng năm, trường thu hút hàng nghìn hồ sơ dự tuyển, xét tuyển, giúp trường đạt được chỉ tiêu tuyển sinh đã đặt ra. Bên cạnh đó, học phí Đại học Nha Trang 2016 - 2017 cũng ở mức trung bình, các phụ huynh và các em học sinh có thể căn cứ vào đó để nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng của mình.
Là một trong những ngôi trường có cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi, giúp cho các bạn sinh viên có nhiều cơ hội để thực hành, củng cố được kiến thức và có được những kỹ năng liên quan đến nghề nghiệp mà bản thân đang theo đuổi, thêm vào đó, mức học phí Đại học Nha Trang 2016 - 2017 cũng thấp hơn so với một số trường Đại Học khác như Đại Học Hoa Sen, Lạc Hồng ....
- Học phí đại học Văn Lang 2019
- Học phí Đại học Lạc Hồng 2019 là bao nhiêu?
- Học phí Đại học Hoa Sen 2019 các ngành
- Học phí Đại học Đà Lạt 2019 - 2020
Nha Trang là địa chỉ có nhiều điểm du lịch hấp dẫn, nếu lựa chọn trường Đại Học Nha Trang để học tập, bạn sẽ có nhiều cơ hội đi tham quan nhiều danh lam thắng cảnh hơn.
Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết đến phụ huynh và các em học sinh học phí Đại học Nha Trang 2020 - 2021, qua đó, phụ huynh và các em có thể dự tính được mức học phí trong năm học tới để xác định đây có phải là một ngôi trường phù hợp.
Học phí Đại học Sao Đỏ 2017, 2018, 2016 Học phí Đại học Lâm Nghiệp 2019 - 2020 Học phí Đại học mỏ địa chất 2016 - 2017 Học phí Đại học Hải Phòng 2017, 2018, 2019 Học phí Đại học ngoại ngữ Tin học TPHCM 2021-2022 Học phí Đại học Hoa Lư 2018, 2017, 2019VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Nha Trang 2022 - 2023. Tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Qua đây bạn đọc có thể thấy rõ được mức học phí của trường Đại học Nha Trang trong năm 2022 cũng như so sánh được với các năm về trước. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.
Học phí Đại học Nha Trang
- 1. Học phí Đại học Nha Trang 2022 - 2023
- 2. Học phí Đại học Nha Trang 2020 - 2021
- 3. Học phí Đại học Nha Trang 2019 - 2020
- 4. Học phí Đại học Nha Trang 2016 - 2017
1. Học phí Đại học Nha Trang 2022 - 2023
Học phí Đại học Nha Trang được chia theo chương trình học. Theo Đề án tuyển sinh năm 2022 của trường, mức học phí cụ thể cho từng chương trình học như sau:
Chương trình chuẩn: 4.000.000 - 5.000.000 VNĐ/học kỳ [dao động theo số tín chỉ sịnh viên đăng ký]
Chương trình Song ngữ Anh – Việt, định hướng nghề nghiệp [POHE]: 10.000.000 VNĐ/học kỳ
Lộ trình tăng học phí được thực hiện theo quy định của Nhà nước.
2. Học phí Đại học Nha Trang 2020 - 2021
Chương trình đại trà: học phí khoảng 4.000.0000-5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
Chương trình song ngữ Anh – Việt và định hướng nghề nghiệp [POHE] có học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.
Thông tin tuyển sinh của trường năm 2020:
Trường Đại học Nha Trang năm 2020 sẽ xét tuyển theo 1 trong 4 phương thức:
- Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT năm 2020.
- Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2020.
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc
Tổng chỉ tiêu: 3.500 chỉ tiêu
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Nha Trang tuyển sinh theo 4 phương thức, trong đó, trường dành khoảng 25% chỉ tiêu đối với phương thức xét tuyển điểm Kỳ thi ĐGNL của ĐH Quốc gia TPHCM 2020.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 thấp nhất là 5.7 điểm [theo thang điểm 10].
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh [Chương trình song ngữ Anh-Việt] | 21 | TA>=6.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao | |
2 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt] | 22 | TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao | |
3 | 7340301PHE | Kế toán [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt] | 21 | TA>=5.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao | |
4 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | 18 | TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh [4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung] | 23.5 | TA>=6.0, chương trình chuẩn | |
6 | 7340301 | Kế toán [2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán] | 21.5 | chương trình chuẩn | |
7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 20.5 | chương trình chuẩn | |
8 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | 15 | chương trình chuẩn | |
9 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 16 | chương trình chuẩn | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản [3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản] | 15 | chương trình chuẩn | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | chương trình chuẩn | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 15 | chương trình chuẩn | |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 15.5 | chương trình chuẩn | |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | chương trình chuẩn | |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | chương trình chuẩn | |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt [3 chuyên ngành: Kỹ thuậtm nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm] | 15 | chương trình chuẩn | |
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 20 | chương trình chuẩn | |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | chương trình chuẩn | |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 15.5 | chương trình chuẩn | |
20 | 7840106 | Khoa học hàng hải | 15 | chương trình chuẩn | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm [2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm] | 16.5 | chương trình chuẩn | |
22 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản [2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch] | 15 | chương trình chuẩn | |
23 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 15 | chương trình chuẩn | |
24 | 7510301 | Kỹ thuật điện [chuyên ngành CNKT điện, điện tử] | 16 | chương trình chuẩn | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng [2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] | 16 | chương trình chuẩn | |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin [ 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính] | 19 | TA>=4.0, chương trình chuẩn | |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 17 | chương trình chuẩn | |
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 22 | TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 | TA>=5.0, chương trình chuẩn | |
30 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Chương trình song ngữ Pháp-Việt] | 18 | chương trình chuẩn | |
31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21.5 | TA>=4.0, chương trình chuẩn | |
32 | 7340115 | Marketing | 21 | chương trình chuẩn | |
33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 21 | TA>=4.0, chương trình chuẩn | |
34 | 7310101 | Kinh tế [chuyên ngành Kinh tế thủy sản] | 17 | chương trình chuẩn | |
35 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 19 | chương trình chuẩn | |
36 | 7380101 | Luật [02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế] | 19 | chương trình chuẩn |
3. Học phí Đại học Nha Trang 2019 - 2020
Hiện tại, Đại học Nha Trang chưa có thông báo chính thức về học phí cho sinh viên trong năm học 2019 - 2020, mức học phí dự kiến dao động trong khoảng: 3.000.000 - 4.000.000 đồng/học kì. Để có kế hoạch học tập phù hợp, các bạn có thể tham khảo mức học phí của trường trong những năm 2016, 2017, 2018.
4. Học phí Đại học Nha Trang 2016 - 2017
Theo đó, mức học phí Đại học Nha Trang 2016 - 2017 tạm thu khi sinh viên làm hồ sơ nhập trường sẽ là 2 triệu đồng, bên cạnh đó, tùy theo số lượng tín chỉ, ngành mà các bạn lựa chọn mà học phí có thể có sự chênh lệch nhất định. Tuy nhiên, mức học phí của nhà trường không quá cao, các bạn có thể yên tâm lựa chọn trường Đại học Nha Trang để học tập và thực hiện ước mơ của mình.
Trường Đại học Nha Trang đào tạo cả bậc Đại học và bậc Cao đẳng, trong đó, các bạn có thể lựa chọn một trong những ngành nghề khác nhau để học tập như các ngành liên quan đến thủy sản, công nghệ thực tập, các ngành kỹ thuật, công nghệ máy móc,... hằng năm, trường thu hút hàng nghìn hồ sơ dự tuyển, xét tuyển, giúp trường đạt được chỉ tiêu tuyển sinh đã đặt ra. Bên cạnh đó, học phí Đại học Nha Trang 2016 - 2017 cũng ở mức trung bình, các phụ huynh và các em học sinh có thể căn cứ vào đó để nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng của mình.
⇒ Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Nha Trang TSN
Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:
- Học phí Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM
- Học phí Đại học Ngoại ngữ Huế
- Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
- Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân
- Học phí Đại học Công Đoàn
- Học phí Đại học Phương Đông
- Học phí Đại học Đà Lạt
- Học phí Đại học Vinh
- Học phí Đại học Y khoa Vinh
- Học phí Đại học Trà Vinh
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Nha Trang. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.