Dẫn 1,12 lít khí SO2 [đktc] đi qua 700 ml dung dịch Ca[OH]2 0,1M. Khối lượng của muối thu được sau phản ứng là
Câu 13992 Vận dụng
Dẫn 1,12 lít khí SO2 [đktc] đi qua 700 ml dung dịch Ca[OH]2 0,1M. Khối lượng của muối thu được sau phản ứng là
Đáp án đúng: c
Phương pháp giải
+] Xét tỉ lệ:$\dfrac{{{n_{S{O_2}}}}}{{{n_{Ca{{[OH]}_2}}}}}$ => phản ứng tạo muối CaSO3
+] Viết PTHH và tính khối lượng CaSO3 theo SO2
Phương pháp giải bài tập oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm --- Xem chi tiết
...
Đề bài
Dẫn 112 ml khí SO2 [đktc] đi qua 700 ml dung dịch Ca[OH]2 có nồng độ 0,01 M, sản phẩm là muối canxi sunfit.
a] Viết phương trình hóa học
b] Tính khối lượng các chất sau phản ứng.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Đổi số mol của SO2 ; Ca[OH]2
Viết PTHH xảy ra, tính toán theo PTHH
SO2 [k] + Ca[OH]2 [dd] → CaSO3[r ]+ H2O
Lời giải chi tiết
a] Phương trình phản ứng hóa học:
SO2 [k] + Ca[OH]2 [dd] → CaSO3[r ]+ H2O
b] Khối lượng các chất sau phản ứng :
- Số mol các chất đã dùng :
\[\begin{gathered}{n_{S{O_2}}} = \frac{{0,112}}{{22,4}} = 0,005\,mol \hfill \\{n_{Ca{{\left[ {OH} \right]}_2}}} = 0,01.0,7 = 0,007\,mol \hfill \\
\end{gathered} \]
\[ \Rightarrow {n_{S{O_2}}} < {n_{Ca{{\left[ {OH} \right]}_2}}}\]
Do đó \[Ca[OH]_2\] dư
Các chất sau phản ứng là: \[CaS{O_3},{H_2}O,Ca{\left[ {OH} \right]_2}\text{dư}\]
Số mol các chất sau phản ứng:
\[\begin{gathered}{n_{CaS{O_3}}} = {n_{S{O_2}}} = {n_{{H_2}O}} = 0,005{\text{ }}mol \hfill \\{n_{Ca{{\left[ {OH} \right]}_2}}} \text{dư}= 0,007 - 0,005 = 0,002 \hfill \\
\end{gathered} \]
Khối lượng các chất sau phản ứng :
\[\eqalign{& mCaS{O_3} = 120.0,005 = 0,6\,g \cr & mCa{\left[ {OH} \right]_2} [\text{dư}]= 74.0,002 = 0,148\,g \cr
& {m_{{H_2}O}} = 0,005.18 = 0,09\,g \cr} \]
Loigiaihay.com
Hay nhất
+100
a] Phương trình phản ứng hóa học:
SO2[k] + Ca[OH]2[dd] -> CaSO3[r ]+ H2O
b] Khối lượng các chất sau phản ứng :
Số mol các chất đã dùng :
nso2= 0,112/22,4 =0,005 [mol]
nCa[OH]2= 0,01.700/1000 =0,007 [mol]
Khối lượng các chất sau phản ứng :
nCaSO3= nSO2= 0,005 mol, có khối lượng là :
⇒ mCaSO3= 120.0,005 = 0,6 [g]
nCa[OH]2dư = 0,007 – 0,005 = 0,002 [mol]
⇒ mCa[OH]2dư = 74.0,002 = 0,148 [g]
Tính thể tích dung dịch HCI tham gia phản ứng [Hóa học - Lớp 10]
1 trả lời
Tính thể tích khí etilen và khí oxi cần dùng [Hóa học - Lớp 9]
2 trả lời
Tính khối lượng khí etilen cần dùng [Hóa học - Lớp 9]
2 trả lời
Tính thể tích khí oxi cần dùng [Hóa học - Lớp 9]
2 trả lời
Tính thể tích dung dịch HCI tham gia phản ứng [Hóa học - Lớp 10]
1 trả lời
Tính thể tích khí etilen và khí oxi cần dùng [Hóa học - Lớp 9]
2 trả lời
Tính khối lượng khí etilen cần dùng [Hóa học - Lớp 9]
2 trả lời
Tính thể tích khí oxi cần dùng [Hóa học - Lớp 9]
2 trả lời
- Dẫn 112ml khí SO2 [ ĐKTC ] QUA 700ml dd Ca[OH]2 có nồng độ 0,01 M , tạo muối canxi sunfit . a] viết pthh .
b] tính khối lượng các chất sau p/ứ .
dẫn 112ml khí CO2 [đktc] đi qua 700ml dung dịch Ba[OH]2 có nồng độ 0,01 mol/l.
a] viết phương trình hoá học
b] tính khối lượng các chất sau phản ứng
Các câu hỏi tương tự