Đánh giá chip amd quad core r5 r5 2500u năm 2024

ASUS GAMMING F570 không chỉ là chiếc laptop thời trang bình thường mà nó còn mang trên mình hiệu năng mạnh đến mức có thể trở thành một cỗ máy chơi game chuyên nghiệp. Đây quả thực là mẫu laptop đa năng khi đáp ứng tốt mọi yêu cầu của bạn.

Thiết kế thời trang

ASUS GAMMING F570 Thiết kế là sự khác biệt lớn của Asus F560UD so với những chiếc laptop hiệu năng cao khác trên thị trường. Asus hoàn thiện sản phẩm với màu sắc xanh đen lạ mắt, các đường sáng xanh chạy dọc thân máy đen tuyền tạo nên điểm nhấn tương phản đầy hấp dẫn.

Kể cả logo ASUS GAMMING F570 cũng được làm màu xanh. Hơn nữa màu đen của Asus f570 còn làm họa tiết kim cương cách điệu, rất cá tính và sang trọng.

Đánh giá chip amd quad core r5 r5 2500u năm 2024

Hiệu năng cao

Laptop ASUS GAMMING F570U được trang bị hiệu năng đáng mơ ước với vi xử lý AMD Ryzen 5 -2500u 8CPUs mới nhất và VGA đồ họa rời Nvidia GTX1050 4GB

Đánh giá chip amd quad core r5 r5 2500u năm 2024
Cấu hình này đủ đáp ứng tốt hầu hết mọi tựa game hiện nay, đặc biệt là các game eSports nổi tiếng như PUBG, Liên minh huyền thoại, Fifa Online 4, … Đi cùng với đó là 8GB RAM, 1TB bộ nhớ trong và cả khe cắm thêm ổ cứng SSD. Việc sử dụng song song 2 ổ cứng SSD và HDD giúp bạn vừa có tốc độ nhanh, vừa có không gian lưu trữ lớn mà không cần tốn quá nhiều chi phí.

Đánh giá chip amd quad core r5 r5 2500u năm 2024

ASUS F570 GTX 1050 4GB có thiết kế khá bắt mắt với vỏ ngoài được làm bằng nhựa cứng, phối ghép giữa tông màu đen chủ đạo với các chi tiết cách điệu màu xanh dương.

Ở phân khúc laptop hiệu năng cao dưới 20 triệu đồng thì nhìn chung độ hoàn thiện của F570 ở mức khá, cũng khó có thể đòi hỏi gì nhiều hơn.

Đánh giá chip amd quad core r5 r5 2500u năm 2024

ASUS GAMMING F570U trang bị cho chiếc máy của mình màn hình 15,6 inch độ phân giải FullHD, với công nghệ IPS cho màu sắc tươi và góc nhìn rộng. Bàn phím chiclet fullsize kèm theo dãy phím số chuyên dụng.

Đánh giá chip amd quad core r5 r5 2500u năm 2024
Đánh giá chip amd quad core r5 r5 2500u năm 2024
Đánh giá chip amd quad core r5 r5 2500u năm 2024
Đánh giá chip amd quad core r5 r5 2500u năm 2024
Đánh giá chip amd quad core r5 r5 2500u năm 2024

Kết lại

Điểm nhấn quan trọng nhất của ASUS GAMMING F560 chính là về phần cấu hình với sự kết hợp giữa bộ xử lý Ryzen cao cấp và card đồ hoạ rời GTX 1050 4GB đáp ứng đầy đủ nhu cầu hiện tại.

Đánh giá chip amd quad core r5 r5 2500u năm 2024

Đánh giá chip amd quad core r5 r5 2500u năm 2024

Shop Máy Xấu Giá Cao được xem là địa chỉ cung cấp laptop cũ usa uy tín trên thị trường laptop hiện nay như : laptop Dell, laptop Hp, laptop IBM Lenovo, laptop chuyên game đồ họa… ngoài việc quý khách có thể đặt hàng online sau đó đặt hàng, nhân viên của chúng tôi sẽ giao hàng tận nơi thì cửa hàng luôn có sẵn máy để quý khách đến trải nghiệm và mua về sử dụng.

Chúng tôi so sánh hai CPU máy tính xách tay: AMD Ryzen 5 2500U với 4 nhân 2.0GHz và Intel Core i5 1135G7 với 4 nhân 0.9GHz. Bạn sẽ tìm hiểu xem bộ xử lý nào hoạt động tốt hơn trong các bài kiểm tra đánh giá, thông số kỹ thuật chính, tiêu thụ năng lượng và nhiều hơn nữa.

Khác biệt chính

Intel Core i5 1135G7Lợi thế

Phát hành trễ 2 năm và 11 tháng

Hiệu suất card đồ họa tốt hơn

Bộ nhớ cấu hình cao hơn (LPDDR4-4267 so với DDR4-2400)

Băng thông bộ nhớ lớn hơn (51.2GB/s so với 35.76GB/s)

Phiên bản PCIe mới hơn (4.0 so với 3.0)

Tần số cơ sở cao hơn (2.4GHz so với 2.0GHz)

Dung lượng bộ nhớ cache L3 lớn hơn (8MB so với 4MB)

Công suất tiêu thụ thấp hơn (12W so với 15W)

Điểm số

Tiêu chuẩn

Cinebench R23 Đơn lõi

Intel Core i5 1135G7+68%

1338

Cinebench R23 Đa lõi

Intel Core i5 1135G7+75%

5017

Geekbench 6 Lõi Đơn

Intel Core i5 1135G7+57%

1618

Geekbench 6 Multi Core

Intel Core i5 1135G7+116%

5743

Blender

Intel Core i5 1135G7+81%

89

Geekbench 5 Đơn lõi

Intel Core i5 1135G7+67%

1306

Geekbench 5 Đa lõi

Intel Core i5 1135G7+69%

4625

Passmark CPU Đơn lõi

Intel Core i5 1135G7+49%

2706

Passmark CPU Đa lõi

Intel Core i5 1135G7+54%

9990

Tham số chung

Thg 10 2017

Ngày phát hành

Thg 9 2020

Raven Ridge

Kiến trúc cốt lõi

Tiger Lake UP3

-

Số hiệu bộ xử lý

i5-1135G7

Radeon Vega 8

Đồ họa tích hợp

Iris Xe Graphics G7 80EU

Gói

14 nm

Quy trình sản xuất

10 nm

15 W

Công suất tiêu thụ

12-28 W

95 °C

Nhiệt độ hoạt động tối đa

100 °C

Hiệu suất CPU

8

Số luồng hiệu suất Core

8

2.0 GHz

Tần số cơ bản hiệu suất Core

0.9-2.4 GHz

3.6 GHz

Tần số Turbo hiệu suất Core

4.2 GHz

128K per core

Bộ nhớ Cache L1

96K per core

512K per core

Bộ nhớ Cache L2

1280K per core

4MB shared

Bộ nhớ Cache L3

8MB shared

No

Bội số có thể mở khóa

No

Tham số Bộ nhớ

DDR4-2400

Các loại bộ nhớ

DDR4-3200, LPDDR4-4267

32 GB

Kích thước bộ nhớ tối đa

64 GB

2

Số kênh bộ nhớ tối đa

2

35.76 GB/s

Băng thông bộ nhớ tối đa

51.2 GB/s

Tham số Card đồ họa

True

Đồ họa tích hợp

True

300 MHz

Tần số cơ bản GPU

300 MHz

1100 MHz

Tần số tăng cường tối đa GPU

1300 MHz

65 W

Công suất tiêu thụ

15 W

3840x2160 - 60 Hz

Độ phân giải tối đa

-

1.13 TFLOPS

Hiệu suất đồ họa

1.41 TFLOPS

Các thông số khác

So sánh CPU liên quan