Đánh giá đại học thương mại tuyển sinh 2022 xét học bạ

Ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển Đại học Thương Mại năm 2022, mời các bạn đón xem:

Ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển Đại học Thương Mại năm 2022

A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển Đại học Thương Mại năm 2022

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu [dự kiến]

I. Chương trình chuẩn

Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh]

TM01

A00, A01, D01, D07 250
Quản trị kinh dianh [Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh]

TM03

A00, A01, D01, D07 50
Marketing [Marketing thương mại]

TM04

A00, A01, D01, D07 250
Marketing [Quản trị thương hiệu]

TM05

A00, A01, D01, D07 160
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng]

TM06

A00, A01, D01, D07 150
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp]

TM07

A00, A01, D01, D07 150
Kế toán [Kế toán công]

TM09

A00, A01, D01, D07 90
Kiểm toán [Kiểm toán]

TM10

A00, A01, D01, D07 100
Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế]

TM11

A00, A01, D01, D07 190
Kinh tế quốc tế [Kinh tế quốc tế]

TM12

A00, A01, D01, D07 110
Kinh tế [Quản lý kinh tế]

TM13

A00, A01, D01, D07 250
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại]

TM14

A00, A01, D01, D07 200
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính công]

TM16

A00, A01, D01, D07 100
Thương mại điện tử [Quản trị Thương mại điện tử]

TM17

A00, A01, D01, D07 220
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh thương mại]

TM18

A01, D01, D07 200
Luật kinh tế [Luật kinh tế]

TM19

A00, A01, D01, D07 125
Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại]

TM20

A00, A01, D01, D03 75
Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại]

TM21

A00, A01, D01, D04 180
Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin]

TM22

A00, A01, D01, D07 150
Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp]

TM23

A00, A01, D01, D07 200
Marketing [Marketing số]

TM28

A00, A01, D01, D07 100
Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế]

TM29

A00, A01, D01, D07 50

II. Chương trình chất lượng cao [***]

Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh]

TM02

A01, D01, D07 50
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp]

TM08

A01, D01, D07 50
Tài chính - Ngân hàng
[Tài chính - Ngân hàng thương mại]

TM15

A01, D01, D07 50
Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp]

TM27

A01, D01, D07 50

III. Chương trình định hướng nghề nghiệp

Quản trị khách sạn
[Quản trị khách sạn]

TM24

A01, A01, D01, D07 350
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành]

TM25

A01, A01, D01, D07 100
Hệ thông thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin]

TM26

A00, A01, D01, D07 100

IV. Chương trình tích hợp

Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB

TM30

A01, A01, D07 50

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Thương mại năm 2022

1.Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.

- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp:

Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế [ACT, SAT] còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông [THPT] năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành [chuyên ngành] đăng ký xét tuyển,
theo quy định của Trường [gọi tắt là phương thức [2.1]].

+ Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế [ACT, SAT] còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả học tập bậc THPT, theo quy định của Trường.

+ Kết hợp giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi [bậc THPT] cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương
ứng với ngành [chuyên ngành] đăng ký xét tuyển, theo quy định của Trường.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT [học bạ] đối với thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên toàn quốc hoặc học sinh các trường THPT trọng điểm quốc gia [có danh sách kèm theo - Phụ lục 1].

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2022

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi TNTHPT năm 2022 [quy định đối với từng phương thức xét tuyển] sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường: tmu.edu.vn và tuyensinh.tmu.edu.vn ngay sau khi có kết
quả thi TNTHPT năm 2022.

4.2. Điều kiện nhận ĐKXT 

Điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Tiếng Anh [đối với thí sinh không có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế [Phụ lục 3] hoặc giải HSG môn Tiếng Anh – Phụ lục 4]:

+ Đạt từ 7,5 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh;

+ Đạt từ 7,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào các chương trình chất lượng cao/Kế toán tích hợp chương trình ICAEW CFAB;

Điều kiện điểm trung bình học tập từng năm học THPT [lớp 10,11,12]

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 2: đạt từ 8.0 trở lên;

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 3: đạt từ 8,5 trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tổ chức đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo qui định của Bộ GD&ĐT.

6. Chính sách ưu tiên

Trường thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.

7. Học phí

Năm học 2020 - 2021, Nhà trường không tăng học phí so với học phí năm học 2019 – 2020 theo quy định về lộ trình tăng học phí của Chính phủ. Cụ thể:

Chương trình đại trà: 15.750.000 đ/1 năm.

Chương trình chất lượng cao: 30.450.000đ/1 năm.

Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: 18.900.000đ/năm.

Mức tăng học phí từng năm so với năm học trước liền kề theo quy định hiện hành của Chính phủ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Giấy báo dự thi TNTHPT năm 2021 [bản photocopy];

- Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân [bản photocopy có xác nhận “sao y bản chính”];

- Chứng chỉ quốc tế/chứng nhận đạt giải học sinh giỏi [bản photocopy có xác nhận “sao y bản chính”];

- Hồ sơ minh chứng ưu tiên theo khu vực/đối tượng [bản photocopy có xác nhận “sao y bản chính” - nếu thí sinh được cộng điểm ưu tiên theo khu vực/đối tượng], trong đó:

+ Ưu tiên theo khu vực, gồm: KV1, KV2 và KV2 [NT];

+ Ưu tiên theo đối tượng: từ đối tượng 01 đến 07 theo quy định tại Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

+ Yêu cầu minh chứng cụ thể theo hướng dẫn trong Phụ lục 1, Phụ lục 2 tại link: //xettuyenkethop.tmu.edu.vn/HDSD_XetTuyenKetHop.pdf ;

- Phiếu đăng ký xét tuyển [bản in từ hệ thống sau khi thí sinh đăng ký thành công, có chữ ký của thí sinh];

- Biên lai nộp lệ phí xét tuyển;

- Học bạ THPT [bản photocopy có xác nhận “sao y bản chính”] hoặc xác nhận kết quả học tập THPT [bản chính, theo mẫu của Trường ĐHTM] - nếu thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế/giải học sinh giỏi với kết quả học tập THPT.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 200.000đ/hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển; thời gian, hình thức nhận ĐKXT thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường.

C. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2022

Dựa theo mức tăng học phí giữa các năm trước luôn dao động từ 5% đến 10%. Năm 2022 sắp tới đây thì mức học phí TMU sẽ tăng 5% so với năm 2021. Tương đương mức tăng dao động từ 17.325.000 VNĐ – 36.845.000 VNĐ cho một năm

Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Thương mại:

Phương án tuyển sinh trường Đại học Thương mại năm 2022 mới nhất

Đại học Thương mại tuyển thêm 9 chương trình đào tạo mới năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại năm 2021

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại năm 2020

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại năm 2019

Dự kiến học phí trường Đại học Thương mại năm 2023

Học phí trường Đại học Thương mại năm 2022

Học phí trường Đại học Thương mại năm 2021

Học phí trường Đại học Thương mại năm 2020

Trường Đại học Thương mại tuyển sinh chương trình Cử nhân Quản trị kinh doanh với trường ĐH IMC - Krems năm 2022

Chương trình đào tạo Thạc sĩ chuyên ngành Quản trị Kinh doanh liên kết với Đại học Imc-Krems – Cộng hòa Áo

Chương trình Thạc sỹ Tài chính Kiểm soát liên kết với Đại học Jean-Moulin Lyon 3 - Cộng hoà Pháp

Chương trình đào tạo Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh liên kết với trường Đại học Long Hoa – Đài Loan

Chương trình đào tạo cử nhân thực hành liên kết với các trường Đại học của Cộng hòa Pháp

Đại học Thương mại lấy điểm chuẩn học bạ cao nhất 29 điểm năm 2022

Đại học Thương Mại công bố điểm sàn xét tuyển năm 2022

Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn xét tuyển thẳng năm 2022

Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn 5 phương thức năm 2022

Dự đoán điểm chuẩn đại học Thương Mại sẽ ổn định hoặc tăng nhẹ năm 2022

Năm 2022, Đại học Kinh tế quốc dân và Đại học Thương mại lấy điểm sàn 19 - 21 điểm

Điểm chuẩn Đại học Thương mại cao nhất 27,45 điểm năm 2021

Đại học Thương mại tăng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021

Năm 2020, điểm chuẩn Đại học Thương mại thấp nhất 24 điểm

Đại học Thương mại bổ sung phương thức xét tuyển kết hợp học bạ năm 2021

Chủ Đề