Đánh giá sinh học lớp 7 bài 13

  • Đăng nhập

  • Giáo dục đào tạo
    • Lớp 6
      • Toán lớp 6
      • Ngữ văn lớp 6
      • Tiếng Anh lớp 6
      • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
      • Vật lí lớp 6
      • Sinh học lớp 6
      • Địa lí lớp 6
      • Lịch sử lớp 6
      • GDCD lớp 6
      • Tin học lớp 6
      • Công nghệ lớp 6
      • Thư viện đề thi lớp 6
    • Lớp 7
      • Toán lớp 7
      • Ngữ văn lớp 7
      • Tiếng Anh lớp 7
      • Vật Lý lớp 7
      • Sinh học lớp 7
      • GDCD lớp 7
      • Địa lý lớp 7
      • Lịch sử lớp 7
      • Tin học lớp 7
      • Công nghệ lớp 7
      • Thư viện đề thi lớp 7
    • Lớp 8
      • Toán lớp 8
      • Ngữ văn lớp 8
      • Tiếng Anh lớp 8
      • Vật lý lớp 8
      • Hóa học lớp 8
      • Sinh học lớp 8
      • Công nghệ lớp 8
      • Địa lý lớp 8
      • Lịch sử lớp 8
      • GDCD lớp 8
      • Tin học lớp 8
      • Thư viện đề thi lớp 8
    • Lớp 9
      • Toán lớp 9
      • Ngữ Văn lớp 9
      • Tiếng Anh lớp 9
      • Vật lý lớp 9
      • Hóa học lớp 9
      • Sinh học lớp 9
      • Địa lý lớp 9
      • Lịch sử lớp 9
      • GDCD lớp 9
      • Tin học lớp 9
      • Công nghệ lớp 9
      • Khoa học tự nhiên lớp 9
      • Thư viện đề thi lớp 9
    • Lớp 10
      • Toán lớp 10
      • Ngữ văn lớp 10
      • Tiếng Anh lớp 10
      • Vật lý lớp 10
      • Hóa học lớp 10
      • Sinh học lớp 10
      • Địa lý lớp 10
      • Lịch sử lớp 10
      • GDCD lớp 10
      • Tin học lớp 10
      • Công nghệ lớp 10
      • Thư viện đề thi lớp 10
    • Lớp 11
      • Toán lớp 11
      • Ngữ văn lớp 11
      • Tiếng Anh lớp 11
      • Vật lý lớp 11
      • Hóa học lớp 11
      • Sinh học lớp 11
      • Địa lý lớp 11
      • Lịch sử lớp 11
      • GDCD lớp 11
      • Tin học lớp 11
      • Công nghệ lớp 11
      • Thư viện đề thi lớp 11
    • Lớp 12
      • Toán lớp 12
      • Ngữ Văn lớp 12
      • Tiếng Anh lớp 12
      • Vật lý lớp 12
      • Hóa học lớp 12
      • Sinh học lớp 12
      • Địa lý lớp 12
      • Lịch sử lớp 12
      • GDCD lớp 12
      • Tin học lớp 12
      • Công nghệ lớp 12
      • Thư viện đề thi lớp 12
  • Hướng nghiệp
    • Trắc nghiệm công chức
    • Trắc nghiệm bằng lái
  • IT Test
    • Quản trị hệ thống
    • Lập trình
    • Tin học văn phòng
  • Đại Học
    • Khoa học - Kỹ thuật
    • Kế toán kiểm toán
    • Kinh tế thương mại
    • Luật - Môn khác
    • Môn đại cương
    • Quản trị marketing
    • Tài chính ngân hàng
    • Xã hội nhân văn
  • Tiếng anh
    • Ngữ pháp tiếng anh
    • Từ vựng tiếng anh
  • Thi THPT Quốc gia
    • Thi THPT QG Môn Toán
    • Thi THPT QG Môn Sinh
    • Thi THPT QG Môn Sử
    • Thi THPT QG Môn Địa
    • Thi THPT QG Môn GDCD
    • Thi THPT QG Môn Hoá
    • Thi THPT QG môn Vật lý
    • Thi THPT QG môn Tiếng anh
    • Thi THPT QG Môn Ngữ văn
  • Đăng Nhập
  • Đăng Ký

  1. Trang chủ
  2. Giáo dục đào tạo
  3. Lớp 7
  4. Sinh học lớp 7
  5. Chương 3: Các ngành giun

  • 30/11/2021
  • 15 Câu hỏi
  • 66 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 13 [có đáp án]: Giun đũa. Tài liệu bao gồm 15 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 3: Các ngành giun. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

Câu 8:

Con cái đẻ

A. 200 trứng một ngày

B. 2000 trứng một ngày

C. 20000 trứng một ngày

D. 200000 trứng một ngày

Thông tin thêm

  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh

Cùng danh mục Chương 3: Các ngành giun

Thông tin tài liệu

Ngày đăng: 08/11/2018, 09:05

GIÁO ÁN SINH HỌC Bài 13: GIUN ĐŨA A MỤC TIÊU Kiến thức - Học sinh nắm đặc điểm cấu tạo di chuyển dinh dưỡng, sinh sản giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh - HS nắm tác hại giun đũa cách phòng tránh Kĩ - Rèn kĩ quan sát, phân tích, so sánh - Kĩ hoạt động nhóm Thái độ - Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân môi trường B CHUẨN BỊ CỦA GV & HS GV: - Chuẩn bị tranh , HS: Ôn cũ đọc C TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG Ổn định lớp: Sĩ số 7A…./31; 7B… /31 Kiểm tra cũ: ? Nêu đặc điểm chung ngành Giun dẹp? Tại lấy đặc điểm dẹp, đặt tên cho ngành? Đáp án: *Đặc điểm chung: + Cơ thể dẹp có đối xứng bên + Ruột phân nhánh, chưa có hậu mơn + Phân biệt đầu ,đi, lưng, bụng * Vì thể dẹp Bài VB: Như SGK ? Giun đũa thường sống đâu? Hoạt động 1: Cấu tạo, dinh dưỡng, di chuyển giun đũa Mục tiêu: Nêu đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng di chuyển giun đũa Hoạt động GV HS Nội dung GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, I Cấu tạo, dinh dưỡng, di chuyển quan sát hình 13.1; 13.2 trang 47, thảo giun đũa luận nhóm trả lời câu hỏi: ?Trình bày cấu tạo giun đũa? + Hình dạng + Cấu tạo: - Lớp vỏ cuticun Kết luận TaiLieu.VN Page - Thành thể Cấu tạo - Khoang thể + Hình trụ dài 25 cm ? Giun dài mập giun đực có ý + Thành thể: biểu bì dọc phát nghĩa sinh học gì?[ Giun dài, to đẻ triển nhiều trứng.] + Chưa có khoang thể thức ? Nếu giun đũa thiếu vỏ cuticun chúng + Ống tiêu hố thẳng: có lỗ hậu nào? [Vỏ có tác dụng chống tác mơn động dịch tiêu hoá.] + Tuyến sinh dục dài cuộn khúc ? Ruột thẳng giun đũa liên quan tới + Lớp cuticun có tác dụng làm căng tốc độ tiêu hoá? khác với giun dẹp đặc thể, tránh dịch tiêu hoá điểm nào? Tại sao? [Tốc độ tiêu hoá Di chuyển: nhanh, xuất hậu môn.] + Hạn chế ? Giun đũa di chuyển cách nào? Nhờ + Cơ thể cong duỗi giúp giun chui đặc điểm mà giun đũa chui vào ống rúc mật ? hậu gây 3.Dinh dưỡng: Hút chất dinh dưỡng người? [ Dịch chuyển ít, chui rúc.] nhanh nhiều, thức ăn theo - GV nên giảng giả tốc độ tiêu hố chiều, từ miệng đến hậu mơn nhanh thức ăn chủ yếu chất dinh dưỡng thức ăn chiều Câu hỏi [*] nhờ đặc điểm cấu tạo thể đầu thuôn nhọn, dọc phát triển  chui rúc - GV yêu cầu HS rút kết luận cấu tạo, dinh dưỡng di chuyển giun đũa Hoạt động 2: Sinh sản giun đũa Mục tiêu: HS nắm vòng đời giun đũa biện pháp phòng tránh Hoạt động GV HS Nội dung - Yêu cầu HS đọc mục I SGK II Sinh sản giun đũa trang 48 trả lời câu hỏi: - Cơ quan sinh dục dạng ống dài ? Nêu cấu tạo quan sinh dục + Con cái: ống giun đũa? + Con đực: ống TaiLieu.VN Page - Yêu cầu HS đọc SGK, quan sát hình 13.3 13.4, trả lời câu hỏi: ? Trình bày vòng đời giun đũa sơ đồ? - Đại diện nhóm lên bảng viết sơ đồ vòng đời + Rửa tay trước ăn không ăn rau sống có liên quan đến bệnh giun đũa? ? Tại y học khuyên người nên tẩy giun từ 1-2 lần năm? - GV lưu ý: trứng ấu trùng giun đũa phát triển môi trường nên: + Dễ lây nhiễm + Dễ tiêu diệt - GV nêu số tác hại: gây tắc ruột, tắc ống mật, suy dinh dưỡng cho vật chủ - Yêu cầu HS tự rút kết luận Củng cố - HS trả lời câu hỏi 1, SGK Hướng dẫn học nhà - Học trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục: “Em có biết” - Kẻ bảng trang 51 vào TaiLieu.VN - Thụ tinh - Đẻ nhiều chứng + Vòng đời: nơi trứng ấu trùng phát triển, đường xâm nhập vào vật chủ nơi kí sinh + Trứng giun thức ăn sống hay bám vào tay + Diệt giun đũa, hạn chế số trứng Tiểu kết: vòng đời giun đũa - Giun đũa [trong ruột người]  đẻ trứng  ấu trùng chứng  thức ăn sống  ruột non [ấu trùng]  máu, tim, gan, phổi  ruột người - Phòng chống: + Giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân ăn uống + Tẩy giun định kì Page ... dưỡng di chuyển giun đũa Hoạt động 2: Sinh sản giun đũa Mục tiêu: HS nắm vòng đời giun đũa biện pháp phòng tránh Hoạt động GV HS Nội dung - Yêu cầu HS đọc mục I SGK II Sinh sản giun đũa trang 48... triển, đường xâm nhập vào vật chủ nơi kí sinh + Trứng giun thức ăn sống hay bám vào tay + Diệt giun đũa, hạn chế số trứng Tiểu kết: vòng đời giun đũa - Giun đũa [trong ruột người]  đẻ trứng  ấu... Hình trụ dài 25 cm ? Giun dài mập giun đực có ý + Thành thể: biểu bì dọc phát nghĩa sinh học gì?[ Giun dài, to đẻ triển nhiều trứng.] + Chưa có khoang thể thức ? Nếu giun đũa thiếu vỏ cuticun

- Xem thêm -

Xem thêm: Giáo án Sinh học 7 bài 13: Giun đũa,

Chủ Đề