Đánh giá snapdragon 650 vs 652

SnapDragon 618 và SnapDragon 620 mới được Qualcomm giới thiệu vào tháng 2 vừa rồi, hầu như chưa có sản phẩm thực tế nào trên thị trường. 2 dòng sản phẩm này được Qualcomm mang rất nhiều tính năng từ dòng 8 xuống để "tái định nghĩa" SnapDragon 6-series, đây chính là lý do họ đổi tên SnapDragon 618 lên 650 và SnapDragon 620 lên 652 để tỏ rõ sự khác biệt so với SnapDragon 615 hay 617, nhưng con chip tầm trung chạy tốt nhưng bị than phiền về tốc độ phản hồi không thật sự cao.

Nhắc lại một chút về SnapDragon 618/650, nó dùng 2 nhân Cortex A72 1.8Ghz và 4 nhân Cortex A53 1.2GHz. SnapDragon 620/652 có 4 nhân Cortex A72 1.8GHz và 4 nhân Cortex A53 1.2GHz. Cả hai con chip đều sử dụng chip đồ họa Adreno 510 hỗ trợ màn hình 2K, quay phim 4K. Ngoài ra, cả hai cùng hỗ trợ rất nhiều công nghệ của dòng 8-series trước kia như bộ xử lý hình ảnh kép, giải mã H.265 từ phần cứng... Việc sử dụng nhân Cortex A72 là một ưu thế rất lớn so với nhân Cortex A57 mà hầu hết các con chip đang sử dụng trên thị trường, kể cả SnapDragon 808 hay 810. Tất nhiên hiệu năng thực tế thì phải chờ máy bán ra chúng ta mới có thể biết được.

Để so sánh, SnapDragon 808 hiện tại đang sử dụng 2 nhân Cortex A57 và 4 nhân Cortex A53, trong khi 810 là 4 nhân A57 và 4 nhân A53. Cả 2 con chip trên lần lượt sử dụng chip đồ họa Adreno 418 và 430, thế hệ chip 4 nhưng cấu hình cao còn 650 và 652 lại dùng chip thế hệ 5 nhưng cấu hình thấp hơn là Adreno 510. SnapDragon 820 sắp tới của Qualcomm sẽ dùng Adreno 530.

Lịch sử đổi tên của Qualcomm cũng rất thú vị nếu bạn quan tâm. Nếu như trước kia họ dùng SnapDragon S1, S2, S3, S4 dễ hình dung thì sau đó chỉ riêng S4 họ lại tách ra S4 Play, Plus, Pro, Prime rất khó nhớ. Sau này thì Qualcomm chuyển sang SnapDragon 200, 400, 600 và 800, nâng dần lên 210, 410... khá dễ nhưng càng ngày càng phức tạp hơn với SnapDragon 801, 805, 808, 810, SnapDragon 615, 617. 618...

We compared two 8-core processors: Qualcomm Snapdragon 652 [with Adreno 510 graphics] and HiSilicon Kirin 650 [Mali-T830 MP2]. Here you will find the pros and cons of each chip, technical specs, and comprehensive tests in benchmarks, like AnTuTu and Geekbench.

Review

General comparison of performance, power consumption, and other indicators

CPU Performance

Single and multi-core processor tests

Gaming Performance

GPU performance in games and OpenCL/Vulkan

Battery life

Efficiency of battery consumption

NanoReview Score

Overall chip score

Key Differences

Main differences and advantages of each chip

Pros of Qualcomm Snapdragon 652

  • Performs 2.7x better in floating-point computations

Pros of HiSilicon Kirin 650

  • Has a smaller size transistor [16 versus 28 nm]
  • Announced 11-months later
  • Higher GPU frequency [~50%]
  • 11% higher CPU clock speed [2000 vs 1800 MHz]

Benchmarks

Performance tests in popular benchmarks

GeekBench 6

The GeekBench test shows raw single-threaded and multithreaded CPU performance

Asset compression 43.8 MB/sec - HTML 5 Browser 30.1 pages/sec - PDF Renderer 27.9 Mpixels/sec - Image detection 6.27 images/sec - HDR 23.4 Mpixels/sec - Background blur 0.69 images/sec - Photo processing 5.33 images/sec - Ray tracing 1.24 Mpixels/sec -

Specifications

Full list of technical specifications of Snapdragon 652 and Kirin 650

CPU

Architecture 4x 1.8 GHz – Cortex-A72 4x 1.4 GHz – Cortex-A53 4x 2 GHz – Cortex-A53 4x 1.7 GHz – Cortex-A53 Cores 8 8 Frequency 1800 MHz 2000 MHz Instruction set ARMv8-A ARMv8-A L1 cache 16 KB - L2 cache 256 KB - Process 28 nanometers 16 nanometers Transistor count 1 billion 4 billion TDP 7 W 5 W Manufacturing Samsung -

Graphics

GPU name Adreno 510 Mali-T830 MP2 Architecture Adreno 500 Midgard 4th gen GPU frequency 600 MHz 900 MHz Execution units 1 2 Shading units 128 16 Total shaders 128 32 FLOPS 153.6 Gigaflops 57.6 Gigaflops Vulkan version 1.0 1.0 OpenCL version 2.0 1.2 DirectX version 11 -

Memory

Memory type LPDDR3 LPDDR3 Memory frequency 933 MHz 933 MHz Bus 2x 16 Bit 2x 32 Bit Max bandwidth 14.9 Gbit/s - Max size 4 GB 4 GB

Multimedia [ISP]

Neural processor [NPU] Hexagon V56 No Storage type eMMC 5.1 eMMC 5.1 Max display resolution 2560 x 1600 1920 x 1200 Max camera resolution 1x 21MP, 2x 13MP 1x 16MP, 2x 8MP Video capture 4K at 30FPS 1K at 60FPS Video playback 4K at 30FPS 1080p at 60FPS Video codecs H.264, H.265 H.264, H.265 Audio codecs AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV

Connectivity

Modem X8 - 4G support LTE Cat. 7 LTE Cat. 7 5G support No No Download speed Up to 300 Mbps Up to 300 Mbps Upload speed Up to 100 Mbps Up to 50 Mbps Wi-Fi 5 4 Bluetooth 4.1 4.1 Navigation GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS GPS, GLONASS, Beidou

Cast your vote

So, which SoC would you choose?

Please give your opinion on the comparison of Kirin 650 and Snapdragon 652, or ask any questions

Chủ Đề