Đánh giá xe freego

Là mẫu tay ga nằm trong phân khúc “lai” giữa giá rẻ và trung cấp, Freego từ Yamaha mang tới cho người sử dụng một lựa chọn về một chiếc tay ga trẻ trung với thiết kế thể thao phù hợp với sở thích của nhiều người sử dụng. Vậy với những gì được trang bị thì liệu rằng mẫu tay ga Freego 2022 bản Tiêu chuẩn có là lựa chọn tốt cho người sử dụng hay không?

Yamaha Freego S 2022 Đặc biệt màu đỏ đen.

1. Ưu điểm của xe tay ga Freego 2022 bản Tiêu chuẩn

– Giá bán rẻ

Ưu điểm trước tiên của chiếc Freego 2022 bản Tiêu chuẩn chính là mức giá bán rẻ, cụ thể hiện Yamaha niêm yết giá của nó là 29,4 triệu đồng và các Yamaha Town luôn nổi tiếng là bán đúng giá niêm yết, do vậy nó thuộc một trong những lựa chọn xe ga giá rẻ năm 2022 này và do đó phù hợp với túi tiền của nhiều người sử dụng khác nhau.

Cộng với các chi phí thuế trước bạ, đăng ký xe, bảo hiểm bắt buộc thì giá lăn bánh của Freego 2022 bản Tiêu chuẩn sẽ rơi vào khoảng 33, 5 triệu đồng.

– Thiết kế hiện đại và tiện dụng

Không quá đặc biệt, nhưng ở Freego 2022 bản Tiêu chuẩn có những chi tiết hiện trong thiết kế với việc sử dụng công nghệ LED trên toàn bộ hệ thống của xe. Ngoài ra, Freego 2022 bản Tiêu chuẩn cũng được trang bị cổng sạc USB tiện lợi trong trường hợp hết pin smartphone giữa đường. Đồng hồ LCD toàn phần cũng mang tới những trải nghiệm thú vị cho người sử dụng.

Ngoài ra, Freego 2022 bản Tiêu chuẩn còn đặc biệt tiện dụng khi sở hữu cốp chứa đồ  tới 25 lít, có thể chứa nhiều đồ dùng, vật dụng của người sử dụng. Bên cạnh đó thì Freego 2022 bản Tiêu chuẩn cũng có nắp bình xăng đặt đầu xe, móc treo đồ cùng sàn để chân rộng rãi cũng là một điểm cộng của mẫu xe này.

Với kích thước tổng thể là 1.905 mm × 690 mm × 1.110 mm, chiều cao yên 780mm và khối lượng chỉ 100kg, Freego 2022 bản Tiêu chuẩn phù hợp với thể trạng của nhiều người sử dụng.

– Mạnh mẽ và tiết kiệm xăng

Yamaha trang bị cho Freego 2022 bản Tiêu chuẩn động cơ Blue Core 125cc, làm mát bằng không khí. Khối động cơ này sản sinh công suất tối đa là 9,5 mã lực tại 8000 vòng/phút và mômen xoắn cực đại là 9,5 Nm tại 5500 vòng/phút. Sức mạnh này khá thoải mái để người sử dụng vận hành linh hoạt trong điều kiện đường phố đông đúc, hay là trên đường dài xe cũng có thể đi ổn định ở tốc độ cao.

Bên cạnh đó, Freego 2022 bản Tiêu chuẩn cũng khá tiét kiệm xăng khi mức tiêu thụ nhiên liệu của mẫu xe này rơi vào khoảng 1,97 lít xăng/100km – thuộc hàng những mẫu tay ga tiết kiệm xăng nhất trên thị trường hiện nay.

– Các trang bị khá ổn

Freego 2022 bản Tiêu chuẩn được trang bị hệ thống phanh đĩa trước, tang trống sau giúp đảm bảo an toàn cho người sử dụng khi vận hành trên đường. Ngoài ra, hệ thống giảm xóc trước ống lồng đi kèm với giảm xóc sau lò xo cũng giúp mang tới sự ổn định khi di chuyển.

2. Đánh giá nhược điểm của Freego 2022 bản Tiêu chuẩn

Bên cạnh hàng loạt các ưu điểm thì Freego 2022 bản Tiêu chuẩn cũng có một số những nhược điểm nhất đinh, cụ thể:

– Việc chỉ có một giảm xóc lò xo đơn phía sau khiến xe máy Freego 2022 bản Tiêu chuẩn thường có xu hướng bị nghiêng hoặc lảng xe khi rẽ nếu chở người hoặc đồ đạc nặng ở phía sau – đây là nhược điểm chung của các mẫu xe chỉ có 1 phuộc sau.

– Thiếu các trang bị hiện đại như là khóa thông minh hay phanh ABS như phiên bản Freego 2022 S Đặc biệt.

3. Có nên mua xe máy Freego 2022 bản Tiêu chuẩn không?

Mặc dù có những nhược điểm nhất định nhưng với mức giá bán rẻ, cộng với việc giá tại đại lý luôn ổn định thì Freego 2022 bản Tiêu chuẩn thực sự là lựa chọn khá tuyệt vời dành cho những ai có nhu cầu mua xe tay ga trong tầm giá 30 triệu đồng trên thị trường hiện nay.

1.1. Ngoại hình khỏe khoắn, thể thao

Yamaha FreeGo 2021 có ngoại hình được thừa hưởng từ phong các của những đàn anh trong dòng xe thể thao của Yamaha. Xét về tổng thể, Yamaha FreeGo 2021 có thiết kế khỏe khoắn và cá tính. Người sử dụng đánh giá mẫu xe này vừa mang tính thực tế, vừa có sự thoải mái trong khả năng vận hành. Yamaha FreeGo 2021 phù hợp với những đối tượng trẻ trung, năng động và yêu thích thể thao, ưa chinh phục. Dàn áo Yamaha FreeGo 2021 được thiết kế vuốt ngược về phía sau với tem xe có những đường sọc đen trắng.

1.2. Thiết kế đèn xe ấn tượng

Phần đèn xe ở đầu xe được thiết kế phân tầng ấn tượng. Phần mặt nạ gần như chiếm trọn diện tích đầu xe. Đèn xi nhan được thiết kế tích hợp vào hai bên yếm xe khiến người dùng liên tưởng tới mẫu xe NVX. Yamaha FreeGo 2021 được trang bị hệ thống đèn LED có cường độ chiếu sáng luôn đạt hiệu quả cao nhất, đặc biệt là trong điều kiện trời tối. Ngoài ra, hệ thống đèn LED giúp Yamaha FreeGo 2021 tiết kiệm được tối đa nhiên liệu. 

Cụm đèn hậu phía sau bao gồm đèn xi nhan được tích hợp với đèn phanh. Phần tay nắm phía sau giúp cho việc dắt xe được dễ dàng hơn.

1.3. 6 màu sắc đa dạng

Yamaha FreeGo 2021 có hai phiên bản: phiên bản tiêu chuẩn và phiên bản đặc biệt với 6 màu sắc cho khách hàng lựa chọn.

2. Đánh giá trang bị trên Yamaha FreeGo 2021

Mặt đồng hồ của Yamaha FreeGo 125 được trang bị màn hình LCD đơn sắc hiển thị các thông số như vận tốc, lượng xăng, hành trình và mức tiêu thụ nhiên liệu. 

Cốp xe của Yamaha FreeGo 2021 tương đối rộng với dung tích khoảng 25 lít. Bên cạnh đó, Yamaha FreeGo 2021 còn có trang bị móc treo đồ tiện lợi phía trước và cổng sạc 12V giúp người sử dụng có thể sạc các thiết bị di động khi đi đường dài.

Yamaha FreeGo 2021 phiên bản đặc biệt FreeGo S còn được trang bị hệ thống Smartkey, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống tạm ngắt động cơ tạm thời Stop/Start System.

3. Đánh giá động cơ Yamaha FreeGo 2021

Yamaha FreeGo 2021 ở cả hai phiên bản tiêu chuẩn và đặc biệt đều được trang bị động cơ Blue Core 125cc giúp tiết kiệm nhiên liệu và công nghệ Smart Motor Generator [hệ thống phát điện thông minh] khiến việc khởi động xe được êm ái và mượt mà hơn, loại bỏ tiếng ồn khi hoạt động.

Yamaha FreeGo 2021 sử dụng động cơ Blue Core, xylanh đơn, 4 thì, 2 van SOHC, dung tích 125cc, sản sinh công suất 9,4 mã lực tại tua máy 8.000 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 9,5 Nm tại tua máy 5.500 vòng/phút.

4. Đánh giá trang bị an toàn xe Yamaha FreeGo 2021

Yamaha FreeGo 2021 được trang bị lốp đặc có độ bền cao, giúp người dùng có thể dễ dàng điều khiển xe ngay cả khi lốp bị thủng. 

Hệ thống phanh sau của xe vẫn là phanh tang trống thay vì phanh đĩa như nhiều mẫu xe trong cùng phân khúc trên thị trường. Trong khi phanh trước là phanh đĩa đơn, có hỗ trợ ABS trên phiên bản FreeGo S. 

5. Giá xe Yamaha FreeGo 2021

Yamaha FreeGo 2021 có mức giá khá thấp nếu đặt lên bàn cân với các mẫu xe cùng phân khúc trên thị trường như Honda Vision hay Lead. Giá của xe Yamaha FreeGo bản tiêu chuẩn là 32.990.000 và 38.990.000 cho phiên bản đặc biệt có ABS. Tuy nhiên, mức giá trên chỉ là giá đề xuất của hãng. Trên thực tế tại các đại lý, giá xe Freego 125 có thể dao động tùy từng chính sách giá, dẫu vậy thì đây cũng là dòng xe có sự ổn định giá tốt. 

Thiết kế thời trang, sàn để chân thoải mái, cốp xe rộng cùng một mức giá cạnh tranh đang giúp cho Yamaha FreeGo 2021 trở thành một đối thủ nặng ký trên thị trường xe tay ga. Với mức giá dưới 40 triệu, Yamaha FreeGo 2021 hoàn toàn có đủ khả năng chinh phục người tiêu dùng.

Hiền Nguyễn14:07 - 13/04/2022

Yamaha FreeGo 125 2022 được hãng trang bị động cơ và nhiều tiện ích hiện đại cùng với vẻ ngoài hiện đại, đẹp mắt. Chính vì thế thông tin và giá cả của xe được rất nhiều người quan tâm.

Yamaha FreeGo 125 là mẫu tay ga có thiết kế phong cách nổi bật và cá tính. Hiện tại, Yamaha FreeGo 125 đang được bán ra thị trường với hai phiên bản là Tiêu chuẩn và Đặc biệt khác nhau về trang bị, màu sơn và giá bán.

Được trang bị động cơ Blue Core 125cc, Yamaha FreeGo có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt và vận hành bền bỉ. Bên cạnh đó, công nghệ máy phát điện thông minh Smart Motor Generator giúp xe khởi động êm ái, giảm thiểu tiếng ồn khi hoạt động. Ngoài ra, xe FreeGo còn được tích hợp nhiều tiện ích hiện đại như hệ thống Stop và Start System [hệ thống ngắt động cơ tạm thời], và Smart Key [hệ thống khóa thông minh].


Giá xe Yamaha FreeGomới nhất hôm nay

Xe Yamaha FreeGo hiện đang được bán ra thị trường với hai phiên bản là FreeGo tiêu chuẩn và bản FreeGo S đặc biệt, có giá lần lượt ở mức 32,99 và 38,99 triệu đồng. Xe có tổng cộng 6 tùy chọn màu, trong đó FreeGo S có 4 màu sắc, FreeGo Tiêu chuẩn có 2 màu sắc.

Phiên bảnGiá niêm yếtGiá lăn bánh tạm tính
FreeGO 12529.400.00033.500.000
FreeGo S 12533.300.00037.700.000

Yamaha FreeGo 125 2022 có gì mới?

  • Khối hệ thống khóa đa dụng thông minh Smart Key [duy nhất trên phiên bản FreeGo S].
  • Khối hệ thống chống bó cứng phanh ABS [duy nhất trên phiên bản FreeGo S].
  • Cổng sạc điện thoại tiện nghi.
  • Nắp bình xăng bố trí cao bên phía ngoài cực kỳ tiện lợi.
  • Mặt đồng hồ LCD.
  • Hệ thống đèn LED.
  • Yên xe dài, sàn để chân dễ chịu và thoải mái, cốp chứa đồ rộng.

Thông số kỹ thuật xe Yamaha FreeGo 2022

Tên xeYamaha FreeGo
Trọng lượngFreeGo: 100 kg
FreeGo S: 102 kg
Dài x Rộng x Cao1.905 mm × 690 mm × 1.110 mm
Chiều dài cơ sở1.275 mm
Chiều cao yên780 mm
Khoảng sáng gầm xe135 mm
Dung tích bình xăng4,2 lít
Kích thước lốp
trước/sau
Trước: 100/90 – 12 59J [Không săm]
Sau: 110/90 – 12 64L [Không săm]
Phuộc trướcPhuộc ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sauLò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
Phanh trướcĐĩa [ABS trên FreeGo S]
Phanh sau
Loại động cơBlue Core, 4 kỳ, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức
Dung tích xylanh125cc
Đường kính x hành trình pít-tông52,4 × 57,9 mm
Tỉ số nén9,5:1
Công suất tối đa7,0 kW [9,5 PS] / 8.000 vòng/phút
Mômen xoắn cực đại9,5 Nm [1,0 kgf·m] / 5.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy0,84 L
Hộp sốCVT vô cấp
Hệ thống khởi độngĐiện

Tùy chọn màu sắc Yamaha FreeGo 2022

Màu xe Yamaha FreeGo 2022: Giá 32,99 triệu đồng


Yamaha FreeGo 2022 màu Đỏ Đen


Yamaha FreeGo 2022 màu Trắng Đen

Màu xe Yamaha FreeGo S 2022: Giá 38,99 triệu đồng


Yamaha FreeGo S 2022 màu Xanh Đen


Yamaha FreeGo S 2022 màu Đỏ Đen


Yamaha FreeGo S 2022 màu Xám Đen


Yamaha FreeGo S 2022 màu Trắng Đen

Đánh giá Yamaha FreeGo 2022

Thiết kế xe Yamaha FreeGo 2022

Đánh giá Yamaha FreeGo về mặt ngoại hình, FreeGo 125 có phong cách thể thao khỏe khoắn được thừa hưởng ngôn ngữ thiết kế của các dòng thể thao khác của Yamaha, khá giống với đàn anh NVX.

Đèn pha lớn nổi bật ở đầu xe được chia thành hai tầng, phía trên là mặt nạ chiếm gần trọn diện tích đầu xe. Trong khi đó đèn xi nhan cũng được tích hợp vào hai bên yếm như NVX.

Toàn bộ hệ thống chiếu sáng trên xe đều ứng dụng công nghẹ LED với khả năng chiếu sáng tốt, giúp chiếc xe vận hành dễ hơn trong điều kiện trời tối. Đèn xi-nhan trước được tích hợp ngay vào hai bên yếm xe một cách gọn gàng, giữ cho thiết kế xe được liền mạch.


Yamaha FreeGo 125 2022 vẫn mang thiết kế thể thao, năng động

Ở đuôi xe là cụm đèn hậu, bao gồm đèn phanh và đèn xi nhan tích hợp. Xe còn được trang bị tay dắt phía trên, giúp việc dắt xe thêm dễ dàng.

Trang bị trên Yamaha FreeGo 125

Yamaha FreeGo 125 tại Việt Nam được bán ra với hai phiên bản là Tiêu chuẩn và Đặc biệt. Tùy vào phiên bản mà xe sẽ có trang bị khác nhau. Dù vậy hai phiên bản này cũng có chung một số trang bị tiêu chuẩn.


Yamaha FreeGo 125 2022 được Yamaha định vị lại phân khúc, giúp giá xe mềm hơn bản cũ

Cả hai phiên bản FreeGo đều có đèn pha, đèn định vị và đèn phanh ứng dụng công nghệ LED. Bảng đồng hồ của xe là màn hình LCD đơn sắc, hiển thị vận tốc, hành trình, lượng xăng và mức tiêu thụ nhiên liệu của xe.







Về tiện ích, FreeGo 125 đều có cốp xe rộng, dung tích 25 lít, móc treo đồ phía trước và cổng sạc 12V giúp sạc các thiết bị di động bố trí ngay phía trên ổ khóa. Ở bản Đặc biệt, Yamaha FreeGo S 125 có thêm các trang bị cao cấp hơn như hệ thống khóa thông minh Smart Key, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và động cơ được tích hợp hệ thống tạm ngắt động cơ Stop/Start System.

Động cơ xe Yamaha FreeGo 125

FreeGo Tiêu chuẩn và Đặc biệt đều sử dụng động cơ Blue Core, xylanh đơn, 4 thì, 2 van SOHC, dung tích 125cc, sản sinh công suất  9,4 mã lực tại tua máy 8.000 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 9,5 Nm tại tua máy 5.500 vòng/phút.


Động cơ Blue Core 125 trên xe Yamaha FreeGO 125 2022

Đánh giá ưu, nhược điểm Yamaha FreeGo 125

Ưu điểm

  • Kiểu dáng toàn diện của xe cực kỳ thời trang, sàn để chân & cốp xe rộng thoải mái. Đèn hazard tiện nghi.
  • Giá xe Freego 125 khá thấp so với những mẫu xe cùng phân khúc trên thị trường bên cạnh những đối thủ như Vision, Lead,…
  • Lốp đặc giúp xe có độ bền cao, giúp xe dễ dàng có thể sử dụng kể cả khi bị thủng.
  • Xe có vị trí sạc pin cho di động, có trang bị phanh ABS hiện đại.

Nhược điểm

  • Xe vẫn sử dụng hệ thống phanh sau là phanh tang trống, thay vì phanh đĩa như những mẫu xe hiện đại ngày nay.

Hỏi nhanh đáp gọn về Yamaha FreeGo:

Yamaha FreeGo có mấy phiên bản?
Xe FreeGo hiện có 2 phiên bản là FreeGo 125 và FreeGo S 125.

Giá của Yamaha FreeGo là bao nhiêu?
Giá của FreeGo là 32.990.000, giá của FreeGo S là 38.990.000

Yamaha FreeGo có mấy màu? - FreeGo 125: Đỏ/ Trắng

- FreeGo 125 S: Đỏ/ Xanh/ Đen/ Trắng

Trang bị trên xe Yamaha FreeGo? - Hệ thống đèn LED công nghệ cao - Bảng đồng hồ LCD thân thiện - Cốp xe rộng 25 lít

- Tích hợp cổng sạc 12V ở ổ khóa

Tinxe.vn hi vọng qua bài viết này, bạn đọc sẽ có cái nhìn kĩ hơn về dòng xe Yamaha FreeGo 125 để có sự lựa chọn đúng đắn cho mình!

Lưu ý: Yamaha FreeGo 2022 được hiểu là xe Yamaha FreeGo sản xuất năm 2022, không thể hiện model year của sản phẩm.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề