Danh sách trúng tuyển Học viện Nông nghiệp 2021

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 Học viện Nông Nghiệp Việt Nam điểm chuẩn VNUA được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại học viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2021 2022 cụ thể như sau:

Học viện Nông Nghiệp Việt Namđiểm chuẩn 2021

Học viện Nông Nghiệp Việt Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay Nông Nghiệp Việt Nam điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn HV Nông Nghiệp Việt Nam 2021 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn vào trường Học viện Nông Nghiệp Việt Nam đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.

Điểm sàn học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2021

Ngày 16/8, trường học viện Nông nghiệp Việt Nam công bố ngưỡng điểm để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:

I.Nhóm chương trình quốc tế [dạy và học bằng tiếng Anh]

Mã nhóm/

Tên nhóm

Tên ngành

Tổ hợp

xét tuyển

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ

HVN01

Chương trình

quốc tế

Agri-business Management

[Quản trị kinh doanh nông nghiệp]

A00,

D01

16

Agricultural Economics

[Kinh tế nông nghiệp]

Bio-technology

[Công nghệ sinh học]

Crop Science

[Khoa học cây trồng]

Financial Economics

[Kinh tế tài chính]

II.Nhóm chương trình tiêu chuẩn gắn với khởi nghiệp trong nước và quốc tế

Mã nhóm/

Tên nhóm

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ

HVN02 Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

A00,

B00,

B08,

D01

15

Khoa học cây trồng

Nông nghiệp

HVN03 Chăn nuôi thú y

Chăn nuôi

A00,

A01,

B00,

D01

18

Chăn nuôi thú y

HVN04 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00,

A01,

C01,

D01

16

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

HVN05 Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00,

A01,

C01,

D01

16

Kỹ thuật cơ khí

HVN06 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A00,

A09,

B00,

C20

15

HVN07 Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

A00,

B00,

B08,

D01

18

Công nghệ sinh dược

HVN08 Công nghệ thông tin và truyền thông số

Công nghệ thông tin

A00,

A01,

A09,

D01

16

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

HVN09 Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm

Công nghệ sau thu hoạch

A00,

A01,

B00,

D01

16

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

HVN10 Kế toánTài chính

Kế toán

A00,

A09,

C20,

D01

16

Tài chính - Ngân hàng

HVN11 Khoa học đất dinh dưỡng cây trồng

Khoa học đất

A00,

B00,

B08,

D07

15

Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

HVN12 Kinh tế và quản lý

Kinh tế

A00,

C04,

D01,

D10

16

Kinh tế đầu tư

Kinh tế tài chính

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

Quản lý kinh tế

Kinh tế số

HVN13 Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kinh tế nông nghiệp

A00,

B00,

D01,

D10

15

Phát triển nông thôn

HVN14 Luật

Luật

A00,

C00,

C20,

D01

20

HVN15 Khoa học môi trường

Khoa học môi trường

A00,

B00,

D01,

D07

16

HVN16 Công nghệ hóa học và môi trường

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00,

B00,

D01,

D07

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

HVN17 Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

D01,

D07,

D14,

D15

15

HVN18 Nông nghiệp công nghệ cao

Nông nghiệp công nghệ cao

A00,

B00,

B08,

D01

18

HVN19 Quản lý đất đai và bất động sản

Quản lý đất đai

A00,

A01,

B00,

D01

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

Quản lý bất động sản

HVN20 Quản trị kinh doanh và du lịch

Quản trị kinh doanh

A00,

A09,

C20,

D01

16

Thương mại điện tử

Quản lý và phát triển du lịch

HVN21 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

A00,

A09,

C20,

D01

20

HVN22 Sư phạm Công nghệ

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

A00,

A01,

B00,

D01

Bằng điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Sư phạm Công nghệ

HVN23 Thú y

Thú y

A00,

A01,

B00,

D01

15

HVN24 Thủy sản

Bệnh học Thủy sản

A00,

B00,

D01,

D07

15

Nuôi trồng thủy sản

HVN25 Xã hội học

Xã hội học

A00,

C00,

C20,

D01

15

Ghi chú:

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

A09

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lí

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

C20

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Điểm chuẩn học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2020

Học viện Nông Nghiệp Việt Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay Nông Nghiệp Việt Nam điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn học viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2020 xét theo điểm thi

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPT của trường học viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2020 như sau:

Bảng điểm chuẩn trường học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2020 chính thức

Điểm sàn học viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2020

Trường học viện Nông nghiệp Việt Nam xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho nhóm ngành Nông nghiệp công nghệ cao, Logistic & quản lý chuỗi cung ứng là 18 điểm.

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ôtô, Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin và truyền thông số, Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm, Kế toán - Tài chính, Luật, Quản trị kinh doanh và du lịch cùng các ngành thuộc chương trình quốc tế lấy điểm sàn 16 điểm.

Điểm sàn nhóm ngành Sư phạm công nghệ do Bộ GD&ĐT quy định. Các ngành còn lại có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 15 điểm.

Xem điểm chuẩn học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm Nông Nghiệp Việt Nam điểm chuẩn đại học 2019 Học viện Nông Nghiệp Việt Namxét theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:

Mã ngành: 7140215-Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp--- [Tuyển thẳng đối với thí sinh đạt học lực giỏi năm lớp 12]

Mã ngành:7220201-Ngôn ngữ Anh- D01, D07, D14, D15: 18 điểm

Mã ngành: 7310101-Kinh tế- A00, C20, D01, D10: 17.5điểm

Mã ngành: 7310104-Kinh tế đầu tư- A00, C20, D01, D10: 17.5điểm

Mã ngành: 7310109-Kinh tế tài chính- A00, C20, D01, D10: 18điểm

Mã ngành: 7310109E-Kinh tế tài chính chất lượng cao- A00, C20, D01, D10: 18.5điểm

Mã ngành: 7310110-Quản lý kinh tế- A00, C20, D01, D10: 18điểm

Mã ngành: 7310301-Xã hội học- A00, C00, C20, D01: 17.5điểm

Mã ngành: 7340101-Quản trị kinh doanh- A00, A09, C20, D01: 17.5điểm

Mã ngành: 7340101T-Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến- A00, A09, C20, D01: 17.5điểm

Mã ngành: 7340301-Kế toán- A00, A09, C20, D01: 20điểm

Mã ngành: 7340411-Quản lý và phát triển nguồn nhân lực- A00, C20, D01, D10: 18điểm

Mã ngành: 7340418-Quản lý và phát triển du lịch-A09, B00, C20, D01: 18điểm

Mã ngành: 7420201-Công nghệ sinh học-A00, A11, B00, D01: 20điểm

Mã ngành: 7420201E-Công nghệ sinh học chất lượng cao- A00, A11, B00, D01: 20điểm

Mã ngành: 7440301-Khoa học môi trường- A00, A06, B00, D01: 18.5điểm

Mã ngành: 7480201-Công nghệ thông tin- A00, A01, C01, D01: 20điểm

Mã ngành: 7510203-Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử- A00, A01, C01, D01: 17.5điểm

Mã ngành: 7510205-Công nghệ kỹ thuật ô tô- A00, A01, C01, D01: 17.5điểm

Mã ngành: 7510406-Công nghệ kỹ thuật môi trường- A00, A06, B00, D01: 18điểm

Mã ngành: 7520103-Kỹ thuật cơ khí- A00, A01, C01, D01: 17.5điểm

Mã ngành: 7520201-Kỹ thuật điện- A00, A01, C01, D01: 17.5điểm

Mã ngành: 7540101-Công nghệ thực phẩm- A00, A01, B00, D01: 20điểm

Mã ngành: 7540104-Công nghệ sau thu hoạch- A00, A01, B00, D01: 20điểm

Mã ngành: 7540108-Công nghệ và kinh doanh thực phẩm- A00, A01, B00, D01: 17.5điểm

Mã ngành: 7620101-Nông nghiệp- A00, A11, B00, D01: 17.5điểm

Mã ngành: 7620103-Khoa học đất- A00, B00, D07, D08: 17.5điểm

Mã ngành: 7620105-Chăn nuôi- A00, A01, B00, D01: 17.5điểm

Mã ngành: 7620106-Chăn nuôi thú y- A00, A01, B00, D01: 17.5điểm

Mã ngành: 7620108-Phân bón và dinh dưỡng cây trồng- A00, B00, D07, D08: 18điểm

Mã ngành: 7620110-Khoa học cây trồng- A00, A11, B00, D01: 17.5điểm

Mã ngành: 7620110T-Khoa học cây trồng Tiên tiến- A00, A11, B00, D01: 20điểm

Mã ngành: 7620112-Bảo vệ thực vật- A00, A11, B00, D01: 17.5điểm

Mã ngành: 7620113-Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan- A00, A09, B00, C20: 20

Mã ngành: 7620114-Kinh doanh nông nghiệp- A00, A09, C20, D01: 17.5

Mã ngành: 7620115-Kinh tế nông nghiệp- A00, B00, D01, D10: 18.5

Mã ngành: 7620115E-Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao- A00, B00, D01, D10: 18.5điểm

Mã ngành: 7620116-Phát triển nông thôn- A00, B00, C20, D01: 17.5điểm

Mã ngành: 7620118-Nông nghiệp công nghệ cao- A00, A11, B00, B04: 18điểm

Mã ngành: 7620301-Nuôi trồng thuỷ sản-A00, A11, B00, D01: 17.5điểm

Mã ngành: 7620302-Bệnh học thủy sản- A00, A11, B00, D01: 18điểm

Mã ngành: 7640101-Thú y- A00, A01, B00, D01: 18điểm

Mã ngành: 7850101-Quản lý tài nguyên và môi trường- A00, B00, D07, D08: 18điểm

Mã ngành: 7850103-Quản lý đất đai- A00, A01, B00, D01: 17.5điểm

Tra cứu điểm chuẩn học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn học viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành: 7620112-Bảo vệ thực vật- A00, A01, B00, D01: 14 điểm

Mã ngành: 7620105-Chăn nuôi- A00, A01, B00, D01: 14điểm

Mã ngành: 7620105P-Chăn nuôi định hướng nghề nghiệp [POHE]-A00, A01, B00, D01: 14điểm

Mã ngành: 7510203-Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử- A00, A01, C01, D01: 14.5điểm

Mã ngành: 7510205-Công nghệ kỹ thuật ô tô- A00, A01, C01, D01: 14.5điểm

Mã ngành: 7620113P-Công nghệ Rau Hoa Quả và cảnh quan định hướng nghề nghiệp [POHE]- A00, A01, B00, D01: 15điểm

Mã ngành: 7540104-Công nghệ sau thu hoạch- A00, A01, B00, D01: 16điểm

Mã ngành: 7420201-Công nghệ sinh học- A00, B00, D0, D08: 15.5điểm

Mã ngành: 7420201E-Công nghệ sinh học chất lượng cao [dạy bằng tiếng Anh]-A00, B00, D0, D08: 15.5điểm

Mã ngành: 7420201P-Công nghệ sinh học định hướng nghề nghiệp [POHE]-A00, B00, D0, D08: 15.5điểm

Mã ngành: 7480201-Công nghệ thông tin-A00, A01, C01, D01: 17điểm

Mã ngành: 7480201P-Công nghệ thông tin định hướng nghề nghiệp [POHE]: A00, A01, C01, D01: 17điểm

Mã ngành: 7540101-Công nghệ thực phẩm- A00, A01, B00, D01: 18.5điểm

Mã ngành: 7540108-Công nghệ và kinh doanh thực phẩm- A00, A01, B00, D01: 16điểm

Mã ngành: 7340301-Kế toán- A00, A01, C01, D01: 18 điểm

Mã ngành: 7340301P-Kế toán định hướng nghề nghiệp [POHE]-A00, A01, C01, D01: 15điểm

Mã ngành: 7620110-Khoa học cây trồng- A00, A01, B00, D01: 14điểm

Mã ngành: 7620111T-Khoa học cây trồng tiên tiến [dạy bằng tiếng Anh]- A00, A01, B00, D01: 15điểm

Mã ngành: 7620103-Khoa học đất- A00, B00, D07, D08: 20điểm

Mã ngành: 7440301-Khoa học môi trường- A01, B00, C00, D01: 15điểm

Mã ngành: 7620114-Kinh doanh nông nghiệp- A00, A01, C02, D01: 14điểm

Mã ngành: 7310101-Kinh tế- A00, A01, C00, D01: 14.5điểm

Mã ngành: 7310104-Kinh tế đầu tư- A00, A01, C00, D01: 14.5điểm

Mã ngành: 7620115-Kinh tế nông nghiệp- A00, B00, D01, D07: 15điểm

Mã ngành: 7620115E-Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao [dạy bằng tiếng Anh]- A00, B00, D01, D07: 15điểm

Mã ngành: 7310101E-Kinh tế tài chính chất lượng cao [dạy bằng tiếng Anh] A00, A01, B00, D01: 14.5điểm

Mã ngành: 7520103-Kỹ thuật cơ khí- A00, A01, B00, D01: 14điểm

Mã ngành: 7520103P-Kỹ thuật cơ khí định hướng nghề nghiệp [POHE]- A00, A01, B00, D01: 14điểm

Mã ngành: 7580210-Kỹ thuật cơ sở hạ tầng- A00, A01, C01, D01: 21điểm

Mã ngành: 7520201-Kỹ thuật điện- A00, A01, C01, D01: 14điểm

Mã ngành:7580212-Kỹ thuật tài nguyên nước- A00, A01, A02, C01: 19điểm

Mã ngành: 7220201-Ngôn ngữ Anh- D01, D07, D14, D15: 18điểm

Mã ngành: 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao- A00, A01, B00, D01: 15điểm

Mã ngành: 7620101P-Nông nghiệp định hướng nghề nghiệp [POHE]- A00, A01, B00, D01:15điểm

Mã ngành: 7620301-Nuôi trồng thủy sản- A00, A01, B00, D01: 14điểm

Mã ngành: 7620116-Phát triển nông thôn- A00, B00, C00, D01: 14.5điểm

Mã ngành: 7620116P-Phát triển nông thôn định hướng nghề nghiệp [POHE]-A00, B00, C00, D01: 14.5 điểm

Mã ngành: 7850103-Quản lý đất đai- A00, B00, D01, D08: 14điểm

Mã ngành: 7340101-Quản trị kinh doanh- A00, A01, C02, D01: 17điểm

Mã ngành: 7340102T-Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến [dạy bằng tiếng Anh] -A00, A01, C02, D01: 17điểm

Mã ngành: 7140215P-Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp- A00, A01, B00, D01: 21điểm

Mã ngành: 7640101-Thú y- A00, A01, B00, D01: 16điểm

Mã ngành: 7310301-Xã hội học- A00, A01, C00, D01: 14 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của học viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2020 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

NgoàiXem điểm chuẩn học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2021 chính xác nhấtcác bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2020 mới nhất của các trường khác tại đây.

Video liên quan

Chủ Đề