Đáp án De thi Toán học kì 1 lớp 11 năm Định

5 Đề thi cuối kì 1 Toán 11 [Có ma trận, đáp án]

Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2021 - 2022 gồm 5 đề kiểm tra cuối kì 1 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Tài liệu bao gồm 2 dạng đề thi cuối kì 1 đó là đề thi tự luận 100% và đề thi trắc nghiệm 100%.

Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán được biên soạn bám sát chương trình học theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT theo Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH. Đề thi kì 1 Toán 11 đều có bảng ma trận kèm theo đáp án và hướng dẫn chấm điểm chi tiết giúp các bạn lớp 11 dễ dàng hơn trong việc ôn tập cũng như rèn luyện kỹ năng giải đề. Ngoài ra các bạn học sinh lớp 11 tham khảo thêm số đề thi như: đề thi học kì 1 Ngữ văn 11, đề thi học kì 1 Hóa học 11, đề thi học kì 1 môn Địa lý 11, đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề thi HK1 Toán 11, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

Bộ đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2021

Xem thêm

Bộ đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán bao bồm nhiều đề thi từ các trường khác nhau, có bảng ma trận và đề cương ôn tập kèm theo đáp án chi tiết để các bạn học sinh có thể tham khảo cũng như đối chiếu kết quả bài làm của chính mình ngay sau khi làm xong. Bộ đề thi giúp các em học sinh củng cố kiến thức, luyện đề và rèn luyện kĩ năng cho các kỳ thi quan trọng sắp tới.

[Cập nhật liên tục … ]

Quý thầy cô và các em học sinh có thể tham khảo thêm tại đây – bộ đề thi học kì 1 lớp 11 tất cả các môn Vật lý, Văn, Toán, Tiếng Anh, Hóa học, Sinh, Lịch sử, Địa lý, GDCD của các trường trên toàn quốc.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ INAM ĐỊNHNĂM HỌC 2020 – 2021Mơn: TỐN – Lớp: 11 THPTMÃ ĐỀ: 206Thời gian làm bài: 90 phút [không kể thời gian giao đề]Đề thi gồm 03 trangHọ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .PHẦN I. TRẮC NGHIỆM [4,0 điểm]Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3sin x  4 cos x  m có nghiệm?A. 10.B. 12.C. 5.D. 11.Câu 2: Trên giá sách có 10 quyển sách Tốn khác nhau, 11 quyển sách Văn khác nhau và 7 quyển sáchTiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 quyển sách trong các quyển sách trên?A. 32.B. 26.C. 20.D. 28.Câu 3: Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?A. 40.B. 10.C. 20.D. 30.Câu 4: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất năm lần. Tính số phần tử của không gian mẫu.A. n[]  32 .B. n[]  64 .C. n[]  8 .D. n[]  16 .Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A. Hai đường thẳng song song thì khơng có điểm chung.B. Hai đường thẳng đồng phẳng và khơng có điểm chung thì song song.C. Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung.D. Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau. Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SC  a . Gọi M là điểm di động trêncạnh SC, đặt SM  x  0  x  a  . Mặt phẳng  P  đi qua M, song song với SA và BD. Tìm tất cả cácgiá trị của x để mặt phẳng  P  cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một ngũ giác.A. x a.2B.a xa.2C. x 3a.4aD. 0  x  .2Câu 7: Hàm số y  sin x tuần hồn với chu kì là:A. T  3 .B. T  2 .C. T   .D. T 2.Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai?A. sin x  1  x  C. sin x  1  x 22 k 2 . k 2 .B. sin x  0  x  k 2 .D. sin x  0  x  k .Câu 9: Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?  A. P  A   P A  0 .B. P  A   P A .  C. P  A   1  P A .D. P  A   1  P A .Câu 10: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để cả hai lần gieođều xuất hiện mặt sáu chấm.A.5.36B.1.36C.31.36D.35.36u1  2, u2  3Câu 11: Cho dãy số  un  , biết: . Tính u3 .un  un 1  2un  2 , n  3A. u3  8 .B. u3  7 .C. u3  4 .D. u3  5 .Câu 12: Cho tập hợp S có 2020 phần tử. Số tập con gồm ba phần tử của tập hợp S là:A. 2020!.3B. A2020.C. 20203 .3D. C2020.Câu 13: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?A. Phép tịnh tiến Tbiến A thành D.DAB. Phép tịnh tiến Tbiến B thành C.DAC. Phép tịnh tiến Tbiến C thành B.DAD. Phép tịnh tiến Tbiến C thành A.DA Câu 14: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O [như hình bên]. Ảnh của đoạn thẳng AB qua phép quay tâmO, góc quay 600 là:A. Đoạn thẳng CD.B. Đoạn thẳng BC.C. Đoạn thẳng FA.D. Đoạn thẳng FE.Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép vị tự tâm I  2;3 tỉ số k  2 biến điểm M  7; 2  thànhM ' có tọa độ là:A.  10;5  .B.  10; 2  .C. 18; 2  .D.  20;5  .Câu 16: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhauvà nhỏ hơn 2020.A. 150.B. 215.C. 210.D. 153.Câu 17: Cho dãy số  un  có số hạng tổng quát un  2n  1  n  *  . Số hạng un 1 của dãy số là:A. n  1 .B. 2n .C. 2n  1 .D. 2n  2 .Câu 18: Tính T  C100  C101  C102  C103  ...  C1010 .A. T  210  1 .B. T  410 .C. T  210 .D. T  210  1 .Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác khơng có cặp cạnh nào song song [tham khảohình bên]. Gọi O, E, F lần lượt là giao điểm của AC và BD, AD và BC, AB và CD. Hỏi giao tuyến củahai mặt phẳng  SAC  và  SBD  là đường thẳng nào dưới đây?A. SF.B. SE.C. SO.D. AB. Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A. Nếu mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  thì mọi đường thẳng nằm trong  P  đều songsong với mọi đường thẳng nằm trong  Q  .B. Nếu mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  và đường thẳng a song song với mặt phẳng  Q thì đường thẳng a song song với mặt phẳng  P  .C. Nếu mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  thì  P  song song với mọi đường thẳng nằmtrong  Q  .D. Nếu mặt phẳng  P  và mặt phẳng  Q  cùng song song với mặt phẳng  R  thì mặt phẳng  P  vàmặt phẳng  Q  song song với nhau.PHẦN II. TỰ LUẬN [6,0 điểm]Câu 1: [1,0 điểm]Giải phương trình 2 sin 2 x  3sin x  1  0 .Câu 2: [1,0 điểm]Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh sao cho trong3 học sinh được chọn có cả nam và nữ?Câu 3: [1,0 điểm]1010Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển của biểu thức  x3  2  , x  0 .x Câu 4: [0,5 điểm]Có hai hộp đựng cầu, mỗi hộp đựng 30 quả cầu được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên từ mỗi hộpđó một quả cầu. Tính xác suất để trong hai quả cầu được chọn có tích hai số ghi trên hai quả cầu đó làmột số chia hết cho 6.Câu 5: [2,5 điểm]Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD //BC , AD  2 BC . Gọi O là giao điểm của ACvà BD, E là điểm trên cạnh AD sao cho ED  2 EA và N là điểm trên cạnh SD sao cho ND  2 NS .a] Chứng minh rằng BC //  SAD  .b] Chứng minh rằng  OEN  //  SAB  . c] Tìm giao điểm F của đường thẳng SC và mặt phẳng  OEN  . Tính tỉ số--------------- HẾT ---------------SF.SC

Bộ đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán có đáp án

Kiểm tra học kì 1 môn Toán 11

106 107.785

Tải về Bài viết đã được lưu

Trang 1/2 - Mã đề thi 005

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN

TRƯỜNG THPT ĐÔNG HIẾU

ĐỀ THI HỌC KỲ I

MÔN TOÁN KHỐI 11

NĂM HỌC: 2017 2018

Thời gian làm bài: 90 phút;

Mã đề thi

005

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phương trình lượng giác :

3.tan 3 0x 

có nghiệm là :

A.

x2

3

k



B.

x

3

k

C.

x

6

k

D.

x

3

k



Câu 2: Điều kiện để phương trình

.sin 3cos 5mx x

có nghiệm là :

A.

4m

B.

4

4

m

m

≤

C.

34m

D.

44m≤

Câu 3: Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa

hai đường thẳng đó?

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 4:

3

n

A 24

thì n có giá trị là:

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 5: Cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đường thẳng khác nhau tạo nên từ 2

trong 10 điểm trên:

A. 90 B. 20 C. 45 D. 30

Câu 6: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau ?

A. 20 B. 14 C. 24 D. 36

Câu 7: Cho dãy số

[ ]

n

u

với

1

n

n1

1

u

2

1

u ví i n = 2, 3, ...

2u

. Giá trị của u

4

bằng

A.

3

4

B.

4

5

C.

5

6

D.

6

7

Câu 8: Phương trình :

cos 0xm

vô nghiệm khi m là:

A.

1

1

m

m

B.

1m >

C.

11m≤

D.

1m

Chủ Đề