Con nhện trong tiếng anh đọc là gì

Có một con nhện thôi thì em sẽ ngủ luôn trong xe đấy.

One spider and I’m sleeping in the Rambler.

Bạn đang đọc: con nhện trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

OpenSubtitles2018. v3

[Cười] Và con nhện này dệt nên một bảng chữ cái song ngữ.

[Laughter] And this spider spins a bilingual alphabet.

ted2019

Có một chút khác biệt trong những sợi tơ mà 1 con nhện tạo ra.

There’s quite a bit of variation within the fibers that an individual spider can make.

QED

Ngài muốn ám sát 1 cô gái chỉ vì con nhện nghe thấy tin đồn à?

You want to assassinate a girl because the spider heard a rumor?

OpenSubtitles2018. v3

Đi bắt con nhện đó thôi.

Then let’s go catch a spider.

OpenSubtitles2018. v3

Bên trong mỗi con nhện có hàng trăm, có khi hàng ngàn tuyến tơ.

Inside each spider, there are hundreds of silk glands, sometimes thousands.

ted2019

Tớ có một con nhện đây.

I got a spider.

OpenSubtitles2018. v3

Trong lúc khám phá, cô bị tấn công bởi một con nhện khổng lồ nhưng được Tarzan cứu.

While exploring, she is attacked by a giant spider but is rescued by Tarzan.

WikiMatrix

Mọi con nhện đều nhả tơ tại một thời điểm nào đó trong đời.

All spiders make silk at some point in their life.

QED

Nhưng chúng tôi không biết một con nhện độc đến trú ngụ dưới mái lá.

“We did not realize, though, that the grass roof had become the home of a large, poisonous spider.

jw2019

Không mà, có một con nhện.

No, there was a spider.

OpenSubtitles2018. v3

Một con nhện leo lên 13 tầng.. mà không rơi xuống.

A spider that has climbed 13 stories so far without falling.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng giống như những con nhện.

They’re like spiders.

OpenSubtitles2018. v3

Xem thêm: con công trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Một con nhện.

A spider.

OpenSubtitles2018. v3

Làm sao tôi có thể khống chế 4 con nhện bằng suy nghĩ

Tell me how I stopped four sentinels by thinking it.

OpenSubtitles2018. v3

Con nhện trên lưng tôi!

Spider on my back!

OpenSubtitles2018. v3

Có mấy con nhện.

There were some spiders.

OpenSubtitles2018. v3

Giống như hầu hết các loài Zodariidae, Z. rubidum là một con nhện ăn kiến.

Like most Zodariidae, Z. rubidum is an ant-eating spider.

WikiMatrix

con nhện này dệt nên một bảng chữ cái song ngữ.

And this spider spins a bilingual alphabet.

QED

là chu trình lặp lại của một túi trứng, hay protein sợi tubuliform, từ cùng một con nhện.

And on the bottom, this is the repeat sequence for the egg case, or tubuliform silk protein, for the exact same spider.

QED

Đêm qua ta nhờ 1 con nhện nói với ngươi kêu nó nói với ngươi ta rất nhớ ngươi

Yesterday, I told a spider to tell you Told you I missed you much

OpenSubtitles2018. v3

Những con nhện đang chui ra khỏi mũi ta?

Spiders coming out of my nose?

OpenSubtitles2018. v3

Vậy là, vào thời điểm này, xuất hiện một con nhện.

Well, it’s at this point in our story that along comes a spider.

OpenSubtitles2018. v3

Mm, con nhện trong tôi đang ngứa ngáy.

Mm, my spider parts are tingling.

OpenSubtitles2018. v3

Con nhện làm điều đó bằng cách nào?

How does the spider do it?

jw2019

Con nhện tiếng Anh gọi là spider và danh pháp khoa học là Araneae

Nhện là một bộ động vật săn mồi, không xương sống thuộc lớp hình nhện; cơ thể chỉ có hai phần, tám chân, miệng không hàm nhai, không cánh – cùng lớp Arachnid với bọ cạp, ve bét….

Tất cả các loài nhện đều có khả năng làm màng nhện, một thứ sợi mỏng nhưng bền như tơ bằng chất đạm, tiết ra từ phần sau cùng của bụng. Màng nhện được dùng làm nhiều việc như tạo dây để leo trèo trên vách, làm tổ trong hốc đá, tạo nơi giữ và gói mồi, giữ trứng và giữ tinh trùng.

Những từ vựng tiếng Anh ví dụ về các loài nhện:

  • Gerris remigis: là tên khoa học của loài nhện nước

Chúng sống chủ yếu ở sông, ao hồ và được coi là một trong những loài tiến bộ nhất trong giới tự nhiên về khả năng cư ngụ trên mặt nước.

  • Pantopoda: tên khoa học của nhện biển

Chúng phân bố trên toàn thế giới, đặc biệt ở Địa Trung Hải và Biển Ca-ri-bê, cũng như ở Bắc Băng Dương và Biển Nam Cực.

  • Haplopelma Longipedum: nhện hùm hay nhện hùm đen hay nhện đen, nhền nhện hùm đất

Chúng được coi là “đặc sản” của nam giới với nhận thức rằng sử dụng chúng có thể tăng cường khả năng tình dục.

  • Eratigena atrica: là tên khoa học của loài nhện nhà không lồ

Là một loài nhện trong họ Agelenidae được tìm thấy ở châu Âu, Bắc Phi, Bắc Á và Bắc Mỹ. Đây là một trong những loài nhện lớn nhất ở Bắc Âu.

  • Theraphosa blondi: là tên khoa học của nhện ăn chim Goliath

Nhện này được đặt tên bởi nhà thám hiểm từ thời Victoria, người đã chứng kiến nó ăn một chim ruồi.

  • Oligonychus oryzae: là danh pháp khoa học của loài nhện đỏ hại lúa

Là một loài bét trong họ Nhện đỏ [Tetranychidae], chúng là đối tượng hại cây lúa dữ dội.

  • Latrodectus hasseltii: là tên khoa học của loài nhện lưng đỏ

Nhện lưng đỏ được coi là một trong những con nhện nguy hiểm nhất tại Úc. Chúng có nọc độc thần kinh gây hại cho con người với vết cắn gây đau nghiêm trọng, thường trong vòng 24 giờ.

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Con nhện tiếng Anh là gì?“

Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!

Một trong những từ vựng về thiên nhiên mà bạn không thể không bỏ qua là con nhện. Hãy cùng JES tìm hiểu tất tần tật về từ này nhé.

Tiếng Anh Phát âm Anh-Anh Phát âm Anh Mỹ
Con nhện Spider  /ˈspaɪ.dər/  /ˈspaɪ.dɚ/

Với định nghĩa của Cambridge, spider means a small creature with eight thin legs that catches insects in a web [= a net made from sticky threads]. Dịch sang tiếng Việt là: một sinh vật nhỏ có tám chân mảnh mai bắt côn trùng trong mạng lưới [= lưới làm từ các sợi chỉ dính].
Dưới đây là ví dụ về spider với danh từ:

  • The spider crept up the wall.
  • Don’t be such a ponce! Pick the spider up – it won’t hurt you!
  • The spider preys on small flies and other insects.
  • A spider landed on her pillow and she screamed.

Hi vọng với những kiến thức mà JES cung cấp bạn sẽ dễ dàng học tiếng Anh hơn.

Video liên quan

Chủ Đề