Dạy dỗ con cái tiếng Anh là gì

[Ngày đăng: 04-03-2022 13:20:08]

Trẻ em ở Anh luôn được dạy tính tự lập trong suy nghĩ và hành động. Sự nghiêm khắc trong cách dạy dỗ con cái của các bậc phụ huynh góp phần quan trọng trong việc hình thành những đức tính tốt của thế hệ trẻ.

Hội thoại 1:

Joe: What do you think is the most important aspect of raising a child?

[Anh nghĩ khía cạnh quan trọng nhất trong việc nuôi dạy một đứa trẻ là gì?]

David: I'm not quite sure. But I bring my son up to respect others and to be independent.

[Tôi cũng không rõ lắm. Nhưng tôi luôn dạy con trai tôi phải tôn trọng người khác và biết sống tự lập].

 Joe: How do you help your child study?

[Anh kèm con trai của anh học bằng cách nào?]

David: I discuss my son's process with his teacher every week.

[Hàng tuần tôi đều nói chuyện với giáo viên về sự tiến bộ của con tôi].

Joe: Your son considers you as his best friend, doesn't he?

[Con trai anh coi anh như một người bạn tốt nhất, phải vậy không?]

David: Yes, he does. Instead of supervising him, I try to make friend with my son.

[Đúng thế. Thay vì giám sát con, tôi cố gắng làm bạn với con tôi].

Hội thoại 2:

Mary: You look worried. What's wrong?

[Trông cô có vẻ lo lắng. Có chuyện gì không?]

Tina: My daughter seems to have difficult in learning English, but I can't help her at all.

[Con gái tôi gặp trở ngại trong việc học tiếng Anh, nhưng tôi lại không giúp được gì cho con bé].

Mary: Maybe you should talk to her teacher.

[Có lẽ cô nên nói chuyện trực tiếp với giáo viên của bé].

Tina: I think so. By the way, are you strict with your child?

[Tôi cũng nghĩ vậy. Nhân tiện cho tôi hỏi, chị có nghiêm khắc với con không?]

Mary: My son always complains that I'm a strict mother. Anyway, I don't allow him to go out until he finishes his homework.

[Con trai tôi thường bảo tôi là một người mẹ nghiêm khắc. Nhưng dù thế nào, nó cứ phải làm xong bài tập mới được đi chơi].

Để tìm hiểu thêm về Mẫu hội thoại về cách nuôi dạy con cái vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại ngữ SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

1. Bạn trẻ—Các em nghe lời dạy dỗ của ai?

Youths —Whose Teaching Do You Heed?

2. Kinh-thánh đưa ra lời khuyên thăng bằng về cách dạy dỗ con cái.

The Bible gives balanced counsel on child training.

3. Việc “ân-cần dạy-dỗ” lời Đức Chúa Trời cho con cái bao hàm điều gì?

What was meant by the instruction to “inculcate” God’s word in young ones?

4. Lời Đức Chúa Trời cung cấp sự hướng dẫn nào về việc dạy dỗ con cái?

What direction is there in God’s Word concerning the education of children?

5. Sách này chứa đựng nhiều lời dạy dỗ khác đến từ người thầy vĩ đại nhất”.

This book contains many lessons from the greatest teacher who ever lived.”

6. Sau đó, khi anh chủ tọa cho lời khuyên, chị ghi chú vào sách mỏng Dạy dỗ.

Afterward, as the meeting chairman gives counsel, she makes notes in her Teaching brochure.

7. Sứ đồ Phao-lô nói: “Ngươi dạy-dỗ kẻ khác mà không dạy-dỗ chính mình ngươi sao!

The apostle Paul asked: “Do you, however, the one teaching someone else, not teach yourself?

8. Dạy dỗ với lòng kiên nhẫn

Instructing With Patience

9. Khi dạy dỗ, Chúa Giê-su cũng đưa ra lời khuyên khôn ngoan cho cuộc sống thường ngày.

In his teaching, Jesus also offered wise counsel for everyday living.

10. 13 Sự “khuyên-bảo” cũng bao hàm cả việc dạy dỗ chính thức về Lời Đức Chúa Trời.

13 “Mental-regulating” also includes formal instruction in God’s Word.

11. 23 Câu Ê-sai 54:13 trả lời: Hết thảy sẽ “được Đức Giê-hô-va dạy-dỗ”.

23 Verse 13 of Isaiah chapter 54 provides the key —all will be “taught by Jehovah.”

12. Dành thì giờ dạy dỗ con cái

Spend Time Training Your Children

13. Hãy không ngớt tiếp tục dạy dỗ

Continue Teaching Without Letup

14. CÂU HỎI được nêu lên cho giới trẻ nơi đây là: Các em nghe lời dạy dỗ của ai?

THE question here addressed to youths is, Whose teaching do you heed?

15. 12 Cách dạy hữu hiệu nhất là khi lời dạy dỗ đi đôi với gương tốt, và con cái học được nhiều bài học giá trị.

12 There are many valuable lessons that can be taught most effectively when oral instruction is coupled with a good example.

16. Chính thông điệp từ lời Đức Chúa Trời đã thiêu hủy như bởi lửa các lời truyền khẩu và sự dạy dỗ của loài người.

It was the cleansing message from God’s Word that destroyed as by fire the traditions and teachings of men.

17. Hôm nay chúng nó sẽ được dạy dỗ.

They'll get an education today.

18. Dạy dỗ con cái từ thuở thơ ấu

Train Them From Infancy

19. Dạy dỗ con cái từ thuở ấu thơ

Spiritual Training at an Early Age

20. Tuy nhiên, nhiều người trong số dân thường, thấp hèn lại sẵn lòng nghe lời dạy dỗ của Chúa Giê-su.

However, many among the lowly, common people readily gave ear to Jesus’ teachings.

21. Ngài đã dùng những ví dụ để dạy dỗ.

He used illustrations to teach.

22. Tôi không muốn nghe một con robot dạy dỗ.

No, I'm not going to let a machine tell me what's possible!

23. “Ngài bèn khởi-sự dạy-dỗ họ nhiều điều”.

“He started to teach them many things.”

24. dạy dỗ cho họ hay chân lý sáng ngời.

The way to salvation we proclaim

25. 5 Dạy dỗ con cái từ thuở thơ ấu

5 Train Your Child From Infancy

26. Hãy chăm-chỉ đọc sách, khuyên-bảo, dạy-dỗ...

Continue applying yourself to public reading, to exhortation, to teaching. . . .

27. Những người rao giảng và dạy dỗ hăng hái

Zealous Preachers and Teachers

28. “Ai đang dạy dỗ muôn dân về lẽ thật?”

“Who Are Teaching All Nations the Truth?”

29. Mẹ không dạy dỗ con như thế, phải chứ?

I didn't raise you like that, did i?

30. 20 phút: “Hãy không ngớt tiếp tục dạy dỗ”.

20 min: “Continue Teaching Without Letup.”

31. 12 Sự dạy dỗ khôn ngoan cho đời sống

12 Divine Wisdom for Life

32. Những bài thánh ca an ủi và dạy dỗ

Inspired Songs That Comfort and Teach

33. Tại sao sự sửa dạy có thể bao hàm cả dạy dỗ lẫn sửa phạt?

How may discipline include both teaching and punishment?

34. Đúng thế, dù cha mẹ bất toàn, con cái có bổn phận vâng lời cha mẹ dạy dỗ dựa trên Kinh Thánh.

Yes, children have the responsibility to respond to the Bible-based training of their imperfect parents.

35. Đành rằng một người dạy dỗ hữu hiệu nên tin chắc những gì mình dạy.

Granted, an effective teacher should have strong convictions.

36. 11 Những bài thánh ca an ủi và dạy dỗ

11 Inspired Songs That Comfort and Teach

37. Cây bầu nậm được dùng để dạy dỗ [6-10]

A bottle-gourd as an object lesson [6-10]

38. Gắn bó với sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời

Clinging to Divine Teaching

39. “Dùng Kinh Thánh để dạy dỗ”: [7 phút] Thảo luận.

“Teach the Truth”: [7 min.] Discussion.

40. Sự kính sợ Đức Chúa Trời “dạy-dỗ điều khôn-ngoan”

The Fear of God —“A Discipline Toward Wisdom”

41. Khéo dùng các công cụ trong Hộp dụng cụ dạy dỗ

Skillfully Use the Tools in Our Teaching Toolbox

42. Việc dạy dỗ của người cha dưới Luật pháp Môi-se

Fatherly Instruction Under the Mosaic Law

43. Họ được khuyên “hãy khôn-ngoan” và chịu “sự dạy-dỗ”.

They are admonished to “exercise insight” and to allow themselves to be “corrected.”

44. Em có thích cách dạy dỗ của Chúa Giê-su không?

Don’t you like the way Jesus teaches?

45. Em được dạy dỗ bằng thuốc, ma túy và truyền hình.

You were brought up on drugs and television and the pill.

46. 20 phút: Dạy dỗ người khác—Một nhu cầu cấp bách.

20 min: Teaching Others —An Urgent Need.

47. Những công cụ này có trong Hộp dụng cụ dạy dỗ.

We refer to them as being in our Teaching Toolbox.

48. Họ thật ngang bướng, và chúng ta cần dạy dỗ họ

They are unruly, and therefore cannot be ruled.

49. “Sự dạy-dỗ của người khôn-ngoan”—Một nguồn sự sống

“The Law of the Wise One” —A Source of Life

50. Hãy luôn luôn chú ý đến sự dạy dỗ của bạn

Pay Constant Attention to Your Teaching

51. hướng dẫn học hỏi Kinh Thánh hoặc dạy dỗ trên bục?

teaching on a Bible study or from the platform?

52. Được Đức Giê-hô-va dạy dỗ bao hàm điều gì?

What does being taught by Jehovah include?

53. Dạy dỗ bằng cách bắt cóc là hay nhất thì phải.

Nothing like a little abduction to make you see the error of your ways.

54. Sự dạy dỗ này ảnh hưởng người ta trên toàn cầu.

It affects people around the world.

55. Hãy dạy dỗ nó chu đáo sau khi ta đi nhé.

Give him the best after I'm gone.

56. Hãy đề phòng những lời dỗ dành

Careful About Persuasive Arguments

57. Về việc dạy dỗ và sửa dạy hiệu quả, chúng ta học được gì từ Chúa Giê-su?

What are some lessons about appropriate discipline and effective teaching that we can learn from Jesus?

58. Dễ dàng... đánh đập 1 đứa trẻ hơn là dạy dỗ nó.

It's easier... to beat a child than to raise it.

59. Ngài quả là “người dạy dỗ công chúng” không ai sánh bằng.

He truly is a “public instructor” beyond compare.

60. Nói năng dạn dĩ liên hệ chặt chẽ với việc dạy dỗ.

Freeness of speech is closely associated with teaching.

61. Tại sao chúng ta được trang bị Hộp dụng cụ dạy dỗ?

Why have we been given a Teaching Toolbox?

62. Việc dạy dỗ trẻ em đòi hỏi nhiều hơn là ước muốn.

Teaching children requires more than desire.

63. Giáo viên thất bại trong việc dạy dỗ con cái chúng ta.

Our kids'teachers seem to be failing them.

64. 28 Các giáo sĩ được phái đi để “dạy-dỗ muôn-dân”

28 Missionaries Sent to “Make Disciples”

65. Sự dạy dỗ lành mạnh cho cả trẻ lẫn già [1-15]

Sound teaching for young and old [1-15]

66. Tại sao ngày nay cần gấp những người dạy dỗ sốt sắng?

Why are zealous teachers urgently needed today?

67. [“Hãy luôn chú ý đến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời”]

[“Pay Constant Attention to Divine Instruction”]

68. Phụ nữ lớn tuổi có thể dạy dỗ bằng những cách nào?

In what ways can older women be teachers?

69. Dạy dỗ trong các thành và làng, đến Giê-ru-sa-lem

Teaches in cities and villages, traveling toward Jerusalem

70. Cha mẹ không nên chểnh mảng trong việc dạy dỗ con cái.

Parents should not be negligent about providing such training.

71. Thí dụ, chúng ta có thể đặc biệt có tài dạy dỗ.

For example, we might be especially gifted at teaching.

72. Phao-lô viết: “Hãy chăm-chỉ đọc sách, khuyên-bảo, dạy-dỗ...

Paul wrote: “Continue applying yourself to public reading, to exhortation, to teaching.

73. Trên đường đi Ga-li-lê, dạy dỗ dân Sa-ma-ri

En route to Galilee, teaches the Samaritans

74. Khi dạy dỗ, chúng ta cần phải xem mình như là người xây.

When teaching, we need to regard ourselves as builders.

75. Các trẻ em được dạy dỗ, có lòng quan tâm và lễ phép...

“The children are educated, caring, and respectful. . . .

76. 12 “Chỉ-dẫn” hội thánh bao hàm nhiều hơn là chỉ dạy dỗ.

12 “Presiding over” the congregation involves more than just teaching.

77. Cách dạy dỗ nào có thể giúp con trẻ hành động khôn ngoan?

What kind of teaching can help children act wisely?

78. Bạn có dành thì giờ để dạy dỗ và huấn luyện chúng không?

Are you taking the time to instruct and train them?

79. Đó là một sự dạy dỗ cơ bản của Kinh-thánh—giá chuộc.

That is a basic Bible teaching—the ransom.

80. Người cha phải tham gia tích cực trong việc dạy dỗ con cái

Fathers should be actively involved in teaching their children

Video liên quan

Chủ Đề