Trong đề án tuyển sinh công bố, trường Đại học Luật – Đại học Huế sử dụng 4 phương thức xét tuyển, giúp thí sinh có nhiều cơ hội hơn.
Đại học Luật – Đại học Huế sử dụng 4 phương thức xét tuyển
Các phương thức ĐH Luật sử dụng như sau:
– Phương thức 1: Xét học bạ
ĐXT = [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3] + ĐƯT [nếu có]
Trong đó, điểm các môn được tính bằng điểm trong bình chung [làm tròn đến 1 chữ số thập phân] mỗi môn học của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
Điều kiện xét tuyển: tổng điểm các môn >=18.0
– Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi TN THPT năm 2022
– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo phương thức riêng của Trường Đại học Luật, Đại học Huế
[1] Thí sinh người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT có trình độ tiếng Việt đạt từ Bậc 2 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài.
[2] Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2020, 2021, 2022 ở các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Pháp;
[3] Theo học tại các trường THPT chuyên, THPT năng khiếu, THPT thực hành đạt danh hiệu học sinh giỏi năm học lớp 12;
[4] Đạt danh hiệu học sinh giỏi năm học lớp 11, 12 trong quá trình học tại các trường THPT.
[5] Tối thiểu đạt học lực khá ở 3 năm học THPT và có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc đáp ứng điều kiện về ngoại ngữ sau:
– Tiếng Anh: IELTS từ 5,0 trở lên, TOEFL iBT đạt từ 64 điểm trở lên hoặc TOEIC đạt từ 600 điểm trở lên.
– Tiếng Pháp/tiếng Hàn/tiếng Nhật/tiếng Trung: Học sinh lớp 12 chuyên Pháp/tiếng Hàn/tiếng Nhật/tiếng Trung của các trường THPT chuyên hoặc lớp song ngữ có học tiếng Pháp/tiếng Hàn/tiếng Nhật/tiếng Trung của các trường THPT và điểm trung bình tiếng Pháp/tiếng Hàn/tiếng Nhật/tiếng Trung năm lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên.
[6] Tham dự Vòng thi tuần cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” của Đài truyền hình Việt Nam và có học lực loại khá trong cả 3 năm học THPT trở lên.
Các ngành đạo tạo và chỉ tiêu cho từng phương thức như sau:
STT |
Ngành học |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu dự kiến: 990 | ||
Xét KQ thi TN THPT | Xét học bạ | Phương thức khác [Xét tuyển thẳng] | |||||
1 | Luật | – Luật hành chính
– Luật hình sự
– Luật dân sự
– Luật kinh tế – Luật quốc tế |
7380101 | A00, C00, C20, D66 | 300 | 175 | 25 |
2 | Luật kinh tế | Không phân chuyên ngành | 7380107 | A00, D01, C00, C20 | 240 | 140 | 20 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Luật – Đại Học Huế năm 2021
[Theo Trường Đại học Luật – Đại học Huế]
3.7/5 - [37 lượt đánh giá]
Kỳ tuyển sinh 2022, nhiều trường đại học trên cả nước đã nhanh chóng công bố đề án tuyển sinh từ tháng 12 giúp cho các sĩ tử định hướng ôn thi phù hợp với năng lực bản thân và phương án tuyển sinh của nhà trường. Dưới đây là danh sách các trường đã công bố đề án tuyển sinh, được cập nhập đến ngày 10/5/2022.
Danh sách các trường đã công bố đề án tuyển sinh
[Updating…]
[Nguồn: Tổng hợp]
Xét học bạ 2022 Full: Danh sách các trường đại học xét học bạ THPT 2022
Ngày 21/06/2022, Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học đã ký ban hành đề án tuyển sinh đại học năm 2022. Theo đó, năm 2022, Trường Đại học Khoa học tuyển sinh 23 ngành đào tạo đại học chính quy với 1369 chỉ tiêu [910 chỉ tiêu xét theo theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông, 400 chỉ tiêu xét tuyển theo học bạ, 59 chỉ tiêu xét theo phương thức ưu tiên tuyển thẳng], bao gồm các nhóm ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật và Công nghệ, Khoa học xã hội và nhân văn.
Số TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
||
Xét KQ thi TN THPT | Xét học bạ | Phương thức khác | ||||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC | DHT | 1369 | 910 | 400 | 59 | |||
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 15 | 2 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
2 | Hoá học | 7440112 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 15 | 15 | 2 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
3 | Khoa học môi trường | 7440301 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 15 | 15 | 2 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||||
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | |||||||
4 | Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường [*] | 7440302 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 15 | 15 | 2 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||||
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | |||||||
5 | Kỹ thuật phần mềm [chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù] | 7480103 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 65 | 30 | 5 | |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||||
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 200 | 195 | 5 | |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||||
7 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 7480107 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 15 | 15 | 2 | |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
8 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 20 | 2 | |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||||
9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 15 | 15 | 2 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
10 | Kiến trúc | 7580101 | 1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật [tĩnh vật hoặc tượng] [hệ số 1.5] | V00 | 50 | 50 | 5 | |
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật [tĩnh vật hoặc tượng] [hệ số 1.5] | V01 | |||||||
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật [tĩnh vật hoặc tượng] [hệ số 1.5] | V02 | |||||||
11 | Hán Nôm | 7220104 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 15 | 15 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | |||||||
12 | Triết học | 7229001 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | 15 | 15 | 2 | |
2. Toán, Vật lý, Hóa học [*] | A00 | |||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
4. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | D66 | |||||||
13 | Lịch sử | 7229010 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 15 | 15 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | |||||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
14 | Văn học | 7229030 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 15 | 15 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | |||||||
15 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | 15 | 15 | 2 | |
2. Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | C14 | |||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
4. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh [*] | D66 | |||||||
16 | Xã hội học | 7310301 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 15 | 15 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân [*] | C19 | |||||||
17 | Đông phương học | 7310608 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 20 | 20 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | |||||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
18 | Báo chí | 7320101 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 50 | 50 | 3 | |
2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | |||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
19 | Truyền thông số [*] | 7320109 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 25 | 25 | 5 | |
2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | |||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
20 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | 15 | 15 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
4. Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý [*] | C00 | |||||||
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 20 | 15 | 2 | |
2. Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh [*] | D10 | |||||||
22 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 15 | 15 | 2 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||||||
23 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 15 | 15 | 2 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 |
Chi tiết đề án xem tại tập tin đính kèm