De kiem tra chuong 2 hóa học 8 năm 2024

Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 8 - Chương 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 8 - Chương 2

  1. ÔN TẬPCHƯƠNG 2 Câu 1: Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: 1.Sắt + khí oxi sắt [III] oxit 2. Nhôm + Khí Clo Nhôm clorua 3. Sắt [III] hyđroxit sắt [III] oxit + nước 4. Canxioxit + nước Canxihyđroxit 5. Bari +nước Bari hyđroxit + Khí hyđro 6. Kẽm + Axit photphoric Kẽmphotphat + Khí hyđro 7.Sắt [III] clorua + Canxihyđroxit Sắt [III] Hyđroxit + Canxiclorua 8.Natricacbonat + Nhôm photphat Natri photphat +Nhôm cacbonat 9.Nhôm + Sắt [III] oxit Nhôm oxit + Sắt 10.Điphotphopentaoxit + nước Axit photphoric 11. Nhôm hyđroxit - Nhôm oxit + nước 12.Kalipenmangat Kalimenmangat + Manganđi oxit + Khí Oxi 13.Đồng [II]oxit + Khí Hyđro - Đồng + nước Câu 2. Bài tập: Cân bằng các phương trình sau và cho biết tỉ lệ về số nguyên tử phân tử trong phản ứng và tỉ lệ của 2 cặp chất bất kì: to a. Fe[OH]3  Fe2O3 + H2O b. SO2 + H2S S↓ + H2O to c. Fe2O3 + H2  Fe3O4 + H2O d. FeS + HCl FeCl2 + H2S↑ e. FeCl2 + NaOH Fe[OH]2↓ + NaCl f. Fe2O3 + HNO3 Fe[NO3]2 + H2O g. NaCl + H2O NaOH + Cl2 + H2. h. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. i. Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O. to j. FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2. to k. Al[NO3]3  Al2O3 + NO2 + O2 Câu 3 .Cho 13 gam kẽm tác dụng vừa đủ với 14,6 gam axit clohiđric HCl, thu được 27,2 gam kẽm clorua ZnCl 2 và m gam khí hiđro. Lập phương trình hóa học của phản ứng và tính giá trị của m . Câu 4. Tìm x, y và Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
  2. FexOy + H2SO4 Fe 2[SO4] 2y / x + H2O FexOy + H2 Fe + H2O Al + H2SO4 > Al2[SO4]y + H2 KMnO4 + HCl Cl2 + KCl + MnCl2 + H2O Fe 3O4 + Al Fe + AlxOy FeS2 + O2 > Fe2O3 + SO2 KOH + Al2[SO4]x > K2SO4 + Al[OH]x FeO + HNO3 > Fe[NO3]3 + NO + H2O FexOy + CO > FeO + CO2

Đề kiểm tra 1 tiết hóa 8 chương 2 có đáp án

Kiểm tra 1 tiết hóa 8 chương 2

Đề kiểm tra 1 tiết hóa 8 chương 2 năm 2020 Đề 1 được đội ngũ giáo viên VnDoc biên soạn là bài kiểm tra 1 tiết hóa 8 chương 2 giúp đánh giá năng lực của các bạn học sinh đối với môn Hóa học 8 theo từng chương. Từ đó củng cố, luyện tập các dạng bài cũng như thao tác làm bài tập cho các bạn. Mời các bạn tham khảo.

ĐỀ KIỂM TRA 1 MÔN HÓA HỌC 8 CHƯƠNG 2

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Đề số 1

Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm [4 điểm]

Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng [0,5đ]

Câu 1. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?

  1. Nước đun sôi để vào ngăn đá tủ lạnh, sau đó thấy nước đông cứng
  1. Hòa tan một ít vôi sống vào nước
  1. Sáng sớm thấy sương mù
  1. Mở chai nước giải khát thấy bọt khí thoát ra

Câu 2. Hiện tượng nào dưới đây không phải là hiện tượng hóa học?

  1. Khi đánh diêm có lửa bắt cháy
  1. Đốt cháy mẩu Magie cháy thành ngọn lửa sáng
  1. Trứng bị thối
  1. Mực hòa tan vào nước

Câu 3. Nhận xét nào không đúng khi nói về hiện tượng hóa học?

  1. Là hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác
  1. Là hiện tượng chất biến đổi không tạo ra chất khác
  1. Là hiện tượng chất biến đổi vẫn tạo nguyên chất ban đầu.
  1. Là hiện tượng chất không biến đổi.

Câu 4. Dấu hiệu của phản ứng hóa học

  1. Thay đổi màu sắc
  1. Tạo chất bay hơi
  1. Tạo chất kết tủa
  1. Tất cả đpá án trên

Câu 5. Cho phản ứng: Sắt phản ứng với oxi tạo ra oxit sắt từ.

Phương trình hóa học của phản ứng trên là:

  1. 2Fe + O2 → 2FeO
  1. Fe + O2 → FeO2
  1. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3
  1. 3Fe + 2O2 → Fe3O4

Cho phương trình hóa học

MgO + 2HNO3 → ? + H2O

Câu 6. Công thức hóa học còn thiếu trong dấu ? để hoàn thành phương trình hóa học là:

  1. Mg[NO3]2B. MgNO3C. Mg[OH]2D. Mg

Câu 7. Nung đá vôi thu được vôi sống và khí cacbonic. Kết luận nào sau đây là đúng

  1. Khối lượng đá vôi bằng khối lượng vôi sống
  1. Khối lượng đá vôi bằng khối lượng khí
  1. Khối lượng đá vôi bằng khối lượng khí cacbonic cộng với khối lượng vôi sống
  1. Không xác định

Câu 8. Nhìn vào phương trình sau và cho biết tỉ số giữa các chất tham gia phản ứng

2 NaOH + CuSO4 → Cu[OH]2 + Na2SO4

Phần 2. Tự luận [6 điểm]

Câu 1. [1,5đ] Thiết lập phương trình hóa học của các phản ứng sau.

  1. Al[OH]3 + H2SO4 → Al2[SO4]3 + H2O
  1. CuO + HNO3 → Cu[NO3]2 + H2O
  1. NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

Câu 2. [1,5đ] Liti là một nguyên tố hóa học có kí hiệu là Li, đây là nguyên tố có hóa trị I. Giống như các nguyên tố Na, K

  1. Viết phương trình khi cho liti phản ứng với nước
  1. Tính tổng hệ số của các chất trong phương trình hóa học trên

Câu 3. [3đ] Dẫn 11,2 gam khí CO tác dụng với sắt từ oxit Fe3O4 thu được 16,8 gam sắt và 17,6 gam khí cacbonic.

  1. Viết phương trình hóa học của phản ứng trên
  1. Tính khối lượng sắt từ oxit đã tham gia phản ứng
  1. Cho 17,6 gam cacbonic trên tác dụng với 19,6 gam canxi hidroxit thu được canxi cacbonat CaCO3 và 7,2 gam nước. Biết rằng phản ứng xảy ra theo phương trình phản ứng sau:

Ca[OH]2 + CO2 → CaCO3 + H2O

Đáp án đề kiểm tra 1 tiết hóa 8 chương 2

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan

Phần 2. Tự luận

Câu 1.

  1. 2Al[OH]3 + 3H2SO4 → Al2[SO4]3 + 3H2O
  1. CuO + 2HNO3 → Cu[NO3]2 + H2O
  1. 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

Câu 2.

  1. 2Li + 2H2O → 2LiOH + H2
  1. Tổng hệ số các chất trong phương trình trên là: 7

Câu 3.

  1. Phương trình hóa học:

4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2

  1. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:

mCO + mFe3O4 = mFe + mCO2

\=> mFe3O4 = mFe + mCO2 - mCO = 16,8 + 17,6 - 11,2 = 23,2 gam

  1. Ca[OH]2 + CO2 → CaCO3 + H2O

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:

mCaCO3= mCa[OH]2 + mCO2 - mH2O = 17,6 + 29,6 - 7,2 = 40 gam

................................

Mời các bạn tham khảo một số tài liệu liên quan:

  • Bài tập Hóa 8 Chương 2: Phản ứng hóa học
  • Bài tập hóa 8 Chương 1: Chất Nguyên tử Phân tử

Trên đây VnDoc đã gửi tới các bạn Đề kiểm tra 1 tiết hóa 8 chương 2 năm 2020 Đề 1. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 8, Chuyên đề Vật Lý 8, Chuyên đề Hóa 8, Tài liệu học tập lớp 8 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chủ Đề