Điểm chuẩn của trường đại học dân lập phương đông năm 2022

Xuất bản ngày 15/09/2020 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông năm 2021- 2022 chi tiết các ngành kèm thông tin về chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trường

Điểm chuẩn Đại học Phương Đông 2021 sẽ được Đọc Tài Liệu cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn Đại học  Phương Đông 2021

Thông tin về trường:

Trường Đại học Phương Đông được thành lập năm 1994, đào tạo khoảng 9.000 sinh viên tại 6 khoa và 1 trung tâm, với 21 ngành bậc đại học, 4 ngành bậc cao đẳng. Trường sẽ bắt đầu đào tạo trình độ Thạc sĩ cho 2 ngành từ năm 2013.

Tên trường: Đại học Dân Lập Phương Đông

Mã ngành: DPD

Địa chỉ: Trung Kính Trung Kính, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 091 912 64 88

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn trúng tuyển tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 dùng kết quả thi THPT của Đại học Phương Đông như sau:

NgànhĐiểm chuẩn năm 2020
Quản trị Kinh doanh14
Quản trị Văn phòng14
Tài chính - Ngân hàng14
Kế toán14
Công nghệ Sinh học14
Công nghệ Thông tin14
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông14
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử14
Công nghệ kỹ thuật Môi trường14
Kiến trúc18
Kỹ thuật xây dựng14
Ngôn ngữ Anh14
Ngôn ngữ Trung quốc14
Ngôn ngữ Nhật14
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành14
Việt Nam học [Hướng dẫn Du lịch]14

Điểm chuẩn năm 2019

Chi tiết điểm trúng tuyển của trường:

NgànhĐiểm thi THPTQG 2019Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 mônXét học bạ lớp 12 theo điểm TB chung cả năm
Quản trị Kinh doanh14186.0
Quản trị Văn phòng14186.0
Tài chính - Ngân hàng14186.0
Kế toán14186.0
Công nghệ Sinh học14186.0
Công nghệ Thông tin14186.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông14186.0
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử14186.0
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử14186.0
Công nghệ kỹ thuật Môi trường14186.0
Kiến trúc1820
Kỹ thuật xây dựng14186.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông14186.0
Kinh tế Xây dựng14186.0
Ngôn ngữ Anh1418-
Ngôn ngữ Trung quốc1418-
Ngôn ngữ Nhật1418-
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành14186.0
Việt Nam học [chuyên ngành: Hướng dẫn Du lịch]14186.0

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm xét tuyển đầu vào
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D02, D03, D0414
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D02, D03, D0414
7220209Ngôn ngữ NhậtD01, D02, D03, D0414
7310630Việt Nam họcA00, A01, C00, D0113
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0214
7340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0213
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0213
7340406Quản trị văn phòngA00, A01, C00, D0113
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D07, D0813
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, D0113
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01, D0113
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, C01, D0113
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, C02, D0113
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D07, D0813
7580101Kiến trúcV00, V01, V02, V0516
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, C01, D0113
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, C01, D0113
7580301Kinh tế xây dựngA00, A01, D01, D0213
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C00, D0114

Mặt khác trường còn xét tuyển:

- Tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 18 điểm

Hoặc

- TB chung của năm lớp 12 ≥ 6 điểm

Điểm chuẩn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D02, D03, D0415.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D02, D03, D0415.5
7220209Ngôn ngữ NhậtD01, D02, D03, D0415.5
7310630Việt Nam họcA00, A01, C00, D0115.5
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0215.5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0215.5
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0215.5
7340406Quản trị văn phòngA00, A01, C00, D0115.5
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D07, D0815.5
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, D0115.5
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01, D0115.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, C01, D0115.5
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, C02, D0115.5
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D07, D0815.5
7580101Kiến trúcV00, V01, V02, V0518
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, C01, D0118
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, C01, D0115.5
7580301Kinh tế xây dựngA00, A01, D01, D0215.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C00, D0115.5

Chỉ tiêu Đại học Phương Đông năm học 2019

Chi tiết như sau:

NgànhTheo kết quả thi THPT Quốc gia 2019Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 mônXét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm TB chung cả năm
Quản trị Kinh doanh8010020
Quản trị Văn phòng367212
Tài chính - Ngân hàng367212
Kế toán9018030
Công nghệ Sinh học123018
Công nghệ Thông tin8010020
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông305020
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử20,004010
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử30,004010
Công nghệ kỹ thuật Môi trường12,003018
Kiến trúc40,0010060
Kỹ thuật xây dựng205030
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông20,005030
Kinh tế Xây dựng20,005030
Ngôn ngữ Anh5624-
Ngôn ngữ Trung quốc42,0018-
Ngôn ngữ Nhật56,0024-
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành30,002010
Việt Nam học [chuyên ngành: Hướng dẫn Du lịch]30,002010

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Phương Đông qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học 2020 của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Dân lập Phương Đông 2021 - điểm chuẩn DLPĐ được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm học 2021-2022 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường Dân lập Phương Đông 2021

Trường đại học Dân lập Phương Đông [mã trường DPD] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học dân lập Phương Đông 2021 [Xét điểm thi THPTQG]

Trường Đại học Phương Đông công bố điểm chuẩn năm 2021 theo phương thức xét điểm thi Tốt nghiệp THPT.

Ghi chú:
- Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng theo quy định và không có môn thi nào trong tổ hợp môn xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Riêng ngành Kiến trúc, tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển là 18,00 điểm, điểm môn Vẽ mỹ thuật [khối V] hoặc môn Hình hoạ mỹ thuật [khối H] nhân hệ số 2 [nếu điểm môn Vẽ mỹ thuật hoặc Hình họa mỹ thuật chưa nhân hệ số thì tổng điểm 3 môn phải đạt từ 14,00 điểm trở lên].

- Xác nhận nhập học: Thí sinh nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện Bản chính Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 từ ngày 17/9 đến 17 giờ 00 ngày 24/9/2021 [theo dấu bưu điện] để xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học.

Địa chỉ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, Trường ĐHDL Phương Đông Số 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội - Điện thoại: 02437847110

- Thí sinh không được rút lại Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 sau khi đã xác nhận nhập học.

- Thời gian nhập học: Ngày 24/9 và 25/9/2021 [sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 30, chiều từ 14 giờ 00 đến 17 giờ 00]. Trong thời gian thực hiện giãn cách xã hội phòng chống dịch Covid-19, thí sinh trúng tuyển nhập học trực tuyến tại địa chỉ: //nhaphoc.phuongdong.edu.vn./.

Điểm sàn đại học dân lập Phương Đông 2021

Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển ĐH chính quy sử dụng kết quả thi THPT năm 2021 của trường ĐHDL Phương Đông được trình bày chi tiết tại đây:

Ghi chú:

-  Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng theo quy định và không có môn thi nào trong tổ hợp môn xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

-  Riêng ngành Kiến trúc, tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển là 18,00 điểm, điểm môn Vẽ mỹ thuật [khối V] hoặc môn Hình hoạ mỹ thuật [khối H] nhân hệ số 2 [nếu điểm môn Vẽ mỹ thuật hoặc Hình họa mỹ thuật chưa nhân hệ số thì tổng điểm 3 môn phải đạt từ 14,00 điểm trở lên].

Đại học dân lập Phương Đông điểm chuẩn 2021 xét học bạ

Ngày 31/7, trường ĐHDL Phương Đông thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 xét tuyển theo kết quả học bạ THPT như sau:

Điểm chuẩn trường đại học Dân lập Phương Đông Hà Nội 2020

Trường đại học Dân lập Phương Đông [mã trường DPD] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

- Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh    A00; A01; D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340201    Tài chính - Ngân hàng    A00; A01; D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340301    Kế toán    A00; A01; D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7420201    Công nghệ sinh học    D07; A00; B00; B08: 14 điểm    

- Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin    A00; A01; D01; C01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7510302    CN kỹ thuật điện tử - Viễn thông    A00; A01; D01; C01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7510301    Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử    A00; A01; D01; C01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng    A00; A01; D01; C01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580301    Kinh tế xây dựng    A00; A01; D01; C01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580101    Kiến trúc    V00; V01; V02; H01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh    D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc    D01; D04: 14 điểm    

- Mã ngành: 7220209    Ngôn ngữ Nhật Bản    D01; D06: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340406    Quản trị văn phòng    A00; A01; D01; C00: 14 điểm    

- Mã ngành: 7810103    Quản trị Dịch vụ và du lịch và Lữ hành    A00; A01; D01; C00: 14 điểm    

- Mã ngành: 7310630    Việt Nam học [ Hướng dẫn du lịch]    A00; A01; D01; C00: 14 điểm

Đại học Dân lập Phương Dông điểm chuẩn 2019

Trường đại học Dân lập Phương Đông [mã trường DPD] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học DL Phương Đông 2019 xét điểm thi THPT

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường xét tuyển dựa vào phương thức kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông như sau:

- Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh    D01, D02, D03, D04, D05, D06: 14 điểm    

- Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc    D01, D02, D03, D04, D05, D06: 14 điểm    

- Mã ngành: 7220209    Ngôn ngữ Nhật    D01, D02, D03, D04, D05, D06: 14 điểm    

- Mã ngành: 7310630    Việt Nam học    A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh    A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340101LT    Quản trị Kinh doanh    A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340201    Tài chính Ngân hàng    A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340301    Kế toán    A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340301LT    Kế toán    A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340406    Quản trị văn phòng    A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340406LT    Quản trị Văn phòng    A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7420201    Công nghệ sinh học    A00, B00, D07, D08, D21, D22, D23, D24, D25, D31, D32, D33, D34, D35: 14 điểm    

- Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin    A00, A01, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7480201LT    Công nghệ Thông tin    A00, A01, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7510203    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử    A00, A01, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7510203LT    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử    A00, A01, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7510301    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử    A00, A01, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7510301LT    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử    A00, A01, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7510302    Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông    A00, A01, C02, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7510406    Công nghệ kỹ thuật môi trường    A00, B00, D07, D08, D21, D22, D23, D24, D25, D31, D32, D33, D34, D35: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580101    Kiến trúc    V00, V01, V02, V05, V07, V08, V09, V10, V11: 18 điểm [Vẽ mỹ thuật hệ số 2]

- Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng    A00, A01, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580201LT    Kỹ thuật xây dựng    A00, A01, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580205    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông    A00, A01, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580205LT    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông    A00, A01, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580301    Kinh tế xây dựng    A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D10, D16, D17, D18, D19, D20, D26, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành    A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30: 14 điểm

Điểm chuẩn đại học Dân lập Phương Đông 2019 xét học bạ

Dưới đây là bảng điểm chuẩn trường ĐH DL Phương Đông xét tuyển theo phương thức xét học bạ năm 2019 như sau:

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường đại học Dân lập Phương Đông năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Mời các em tham khảo một số tài liệu ôn thi đại học hay tại đây:

Video liên quan

Chủ Đề