Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM 2022 đánh giá năng lực

Sáng 26/7/2021, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa [ĐHQG-HCM] đã công bố kết quả trúng tuyển vào trường dựa trên điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM 2021.

Bài viết liên quan
Điểm chuẩn trúng tuyển 2021 diện Ưu tiên xét tuyển [ĐHQG-HCM]

  • Có 9 ngành có điểm trúng tuyển ≥ 900 điểm [thang điểm 1.200]: Khoa học Máy tính [Chất lượng cao, Chất lượng cao Tăng cường Tiếng Nhật, Đại trà], Kỹ thuật Máy tính [Chất lượng cao, Đại trà], Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng [Chất lượng cao, Đại trà], Kỹ thuật Cơ Điện tử [Đại trà], nhóm ngành Hóa – Thực phẩm – Sinh học [Đại trà], nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp – Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng [Đại trà].
  • Có gần 39% thí sinh trúng tuyển Bách khoa có điểm thi ≥ 900, trong số này có 161 thí sinh trúng tuyển đạt điểm ≥ 1.000 [chiếm 5.54%].
  • Thí sinh cao điểm nhất trúng tuyển vào trường là Nguyễn Hồ Tiến Đạt [học sinh Trường THPT Chuyên Tiền Giang, tỉnh Tiền Giang] đồng thời là thủ khoa toàn quốc kỳ thi Đánh giá năng lực 2021 đợt 1 đạt điểm 1.103 điểm, đã trúng tuyển vào chương trình Chất lượng cao, ngành Khoa học Máy tính. Như vậy, 3 năm liên tiếp, thủ khoa toàn quốc kỳ thi này đều là sinh viên Bách khoa, chương trình Chất lượng cao, ngành Khoa học Máy tính.
  • Điểm trung bình các thí sinh trúng tuyển Bách khoa: 876.
  • Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại đây.
  • Truy cập thông tin nhập học 2021 tại đây.
  • Thời gian nhập học: 28/7-10/8/2021 [đối với những thí sinh đã có kết quả thi Tốt nghiệp THPT]. Nếu thí sinh trúng tuyển theo phương thức Đánh giá năng lực, Ưu tiên xét tuyển, Ưu tiên xét tuyển thẳng [ĐHQG-HCM] và Xét tuyển thẳng [Bộ GD&ĐT] thuộc diện thi tốt nghiệp THPT đợt 2 VÀ không thể có Giấy Chứng nhận kết quả thi Tốt nghiệp THPT trước đợt xác nhận nhập học nêu trên, vui lòng gởi e-mail về theo cú pháp XNNH – Mã số hồ sơ – Họ và tên [trong đó giải thích rõ lý do, kèm theo SBD dự thi Tốt nghiệp THPT đợt 2].
Chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Chất lượng cao Tăng cường Tiếng NhậtVP Đào tạo Quốc tế [OISP] – Trường ĐH Bách khoa [ĐHQG-HCM]ⓐ Kiosk OISP, Trường ĐHBK, 268 Lý Thường Kiệt, Q.10ⓟ [028] 7300.4183 – 03.9798.9798

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Vào tối ngày 8/7, Trường ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 đợt 1.

Trong đó, điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực với điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Công nghệ thông tin [Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp] với số điểm đạt 954 điểm, đứng thứ 2 là ngành Kỹ thuật máy tính với số điểm là 904 điểm.

Cụ thể điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá vào các ngành, các trường thành viên của ĐH Đà Nẵng:

STT MÃ TRƯỜNG
Ngành
DDK – TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành DDK – Điểm
trúng tuyển đánh giá năng lực
Điều kiện học lực

lớp 12

1 7420201 DDK – Công nghệ sinh học 631
2 7480106 DDK – Kỹ thuật máy tính 904
3 7480201 DDK – Công nghệ thông tin [Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp] 954
4 7480201CLC DDK – Công nghệ thông tin [Chất lượng cao – tiếng Nhật] 856
5 7480201CLC1 DDK – Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp] 886
6 7480201CLC2 DDK – Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp], chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 896
7 7510202 DDK – Công nghệ chế tạo máy 714
8 7510601 DDK – Quản lý công nghiệp 696
9 7510701 DDK – Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 716
10 7520103A DDK – Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 714
11 7520103B DDK – Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không 714
12 7520103CLC DDK – Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực [Chất lượng cao] 726
13 7520114 DDK – Kỹ thuật cơ điện tử 819
14 7520114CLC DDK – Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao] 715
15 7520115 DDK – Kỹ thuật nhiệt 740
16 7520115CLC DDK – Kỹ thuật nhiệt [Chất lượng cao] 813
17 7520118 DDK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 838
18 7520122 DDK – Kỹ thuật tàu thủy 631
19 7520201 DDK – Kỹ thuật điện 765
20 7520201CLC DDK – Kỹ thuật điện [Chất lượng cao] 654
21 7520207 DDK – Kỹ thuật điện tử – viễn thông 787
22 7520207CLC DDK – Kỹ thuật điện tử – viễn thông [Chất lượng cao] 667
23 7520216 DDK – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 883
24 7520216CLC DDK – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chất lượng cao] 815
25 7520301 DDK – Kỹ thuật hóa học 655
26 7540101 DDK – Công nghệ thực phẩm 666
27 7540101CLC DDK – Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao] 638
28 7580201 DDK – Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp] 618
29 7580201A DDK – Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Tin học xây dựng] 618
30 7580201CLC DDK – Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao] 849
31 7580301 DDK – Kinh tế xây dựng 630
32 7580301CLC DDK – Kinh tế xây dựng [Chất lượng cao] 696
33 7850101 DDK – Quản lý tài nguyên & môi trường 679
34 7905206 DDK – Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 702
35 7905216 DDK – Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 667
36 PFIEV DDK – Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp [PFIEV] 714

Ghi chú:

[1] Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
[2] Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

THAM KHẢO THÊM

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học An Giang

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Phân hiệu Đại học Quốc gia TPHCM tại Bến tre 

CHI TIẾT: Tra cứu điểm chuẩn đánh giá năng lực Khoa y năm 2021

Liên hệ đặt quảng cáo trên website: 0387841000

Video liên quan

Chủ Đề