Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên điểm chuẩn 2022 - ICTU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên [ICTU]
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
Trường đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên chuyên đào tạo nguồn nhân lực và nghiên cứu khoa học, công nghệ truyền thông cho cả nước công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển của các ngành nghề và chương trình đào tạo đa dạng. Dưới đây là bài viết chi tiết
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông- Đại Học Thái Nguyên xét tuyển hệ Đại học chính quy chính thức công bố điểm chuẩn như sau
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông- ĐH Thái Nguyên 2021 chính thức
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông Thái Nguyên 2021
Lời kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc đại học Thái Nguyên do kênh tuyển sinh 24h cập nhật
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ
Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên
- Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức thi THPT 2022 chưa có, các bạn vui lòng quay lại sau.
2. Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2021
- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Ngưỡng điểm xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021:
3. Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2020
* Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020:
* Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên thông báo ngưỡng điểm xét tuyển hệ ĐHCQ theo một trong những hình thức như sau:
- Điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2020 [đã bao gồm điểm ưu tiên].- Xét tuyển theo học bạ [chưa bao gồm điểm ưu tiên].+ Trường hợp 1: Xét tuyển theo tổ hợp lớp 12.+ Trường hợp 2: Xét tuyển theo điểm trung bình của 5 học kỳ.+ Trường hợp 3: Xét tuyển theo điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12.
- Tổ hợp xét tuyển: A00 [Toán, Lý, Hoá] C01[Toán, Văn, Lý] C14 [Toán, Văn, GDCD] D01[Toán, Văn, Anh]
Ghi chú:
- Thí sinh không đủ ngưỡng điểm xét tuyển điểm thi TN THPT có thể chuyển sang hình thức xét học bạ.- Xét tuyển điểm thi TH THPT và Xét tuyển theo học bạ THPT học chung và cấp bằng như nhau.
- Thời gian nhập học sớm: Từ 05/9/2020 – 30/9/2020
- Nhập học chính thức: 10/10/2020 – 12/10/2020
- Điện thoại tư vấn: [0208] 390 1828; 0981336628 – 0981336629
4. Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên 2019
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên 2018
Điểm sàn xét tuyển đại học công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2018
Điểm xét tuyển Đại học công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2017 là 15.5 điểm
Trường Đại học công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh tất cả 17 ngành. Ngoài điểm chuẩn đầu vào, nhà trường còn quy định điều kiện trúng tuyển của các thí sinh là phải có tổng điểm xét tuyển học bạ là 36. Điều này nhằm bảo đảm và nâng cao chất lượng thí sinh đầu vào.
Điểm chuẩn đại học công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2016 ở tất cả 17 mã ngành đều là 15 điểm bằng nhau. Tuy nhiên đây chỉ là điểm tính cho các thí sinh ở KV3. Với các thí sinh ở khu vực ưu tiên kế tiếp, các em sẽ được trừ đi 0.5 điểm. Các thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên kế tiếp được giảm 1 điểm.
Cũng là một trong trong những trường xét tuyển thêm điểm học bạ, điểm chuẩn đại học Thái Bình năm 2016 ở tất cả các ngành hệ đào tạo đại học cũng là 15 điểm bằng nhau. Bên cạnh điểm chuẩn đại học Thái Bình thì các thí sinh phải có điểm xét học bạ là 18 điểm. Bên cạnh đó với các ngành đào tạo hệ cao đẳng thì điều kiện tuyển sinh sẽ căn cứ vào kết quả tốt nghiệp THPT của các thí sinh.
Điểm chuẩn đại học công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2017 được cập nhật sớm nhất dưới đây.
Các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2016 dưới đây.
Nếu quan tâm tới các trường Đại học Đồng nai, Dân lập Phương Đông, Thành Đô, bạn tham khảo số điểm tại đây
- Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai
- Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông
- Điểm chuẩn Đại học Thành Đô
Chúc các bạn tuyển sinh đỗ vào trường đại học đại học công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên
Đại học công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên thực hiện nhiều phương thức xét tuyển: sử dụng kết quả thi THPT và xét học bạ, mức Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2022 cụ thể ở từng phương thức xét tuyển như thế nào, các em hãy cùng theo dõi nhé.
Điểm chuẩn Đại học khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2021 Điểm chuẩn Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2019, 14 điểm là điểm thấp nhất Điểm chuẩn Đại học Y dược - Đại học Thái Nguyên năm 2022 Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin Gia Định 2020 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG - ĐH THÁI NGUYÊN 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480101_T | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480201_T | An Toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7480201_M | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7480201_H | Hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7520119 | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7510212 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7310112 | Kinh tế số | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7340122_TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm [liên kết quốc tế] | A00; C01; C14; D01 | 19 |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin [chất lượng cao] | A00; C01; C14; D01 | 19 |
7510302_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - viễn thông [cho thị trường Nhật Bản] | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7510212_JAP | Công nghệ Ô tô và giao thông thông minh [cho thị trường Nhật Bản] | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7510301_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử [Cho thị trường Nhật Bản] | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7520119_JAP | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot [cho thị trường Nhật Bản] | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [cho thị trường Nhật Bản] | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480108_JAP | Công nghệ Kỹ thuật máy tính [cho thị trường Nhật Bản] | A00; C01; C14; D01 | 16 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480101_T | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480201_T | An Toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480201_M | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480201_H | Hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7520119 | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7510212 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7310112 | Kinh tế số | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7340122_TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm [liên kết quốc tế] | A00; C01; C14; D01 | 20 |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin [chất lượng cao] | A00; C01; C14; D01 | 20 |
7510302_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - viễn thông [cho thị trường Nhật Bản] | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7510212_JAP | Công nghệ Ô tô và giao thông thông minh [cho thị trường Nhật Bản] | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7510301_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử [Cho thị trường Nhật Bản] | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7520119_JAP | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot [cho thị trường Nhật Bản] | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [cho thị trường Nhật Bản] | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480108_JAP | Công nghệ Kỹ thuật máy tính [cho thị trường Nhật Bản] | A00; C01; C14; D01 | 18 |
Ghi chú:
-Trường hợp 1 [TH1]: Xét tuyển theo tổ hợp lớp 12: Tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên đạt ngưỡng điểm trúng tuyển.
-Trường hợp 2 [TH2]: Xét tuyển theo điểm trung bình của 5 học kỳ: Điểm trung bình của 5 học kỳ đạt ngưỡng điểm trúng tuyển.
-Trường hợp 3 [TH3]: Xét tuyển theo điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt ngưỡng điểm trúng tuyển.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG - ĐH THÁI NGUYÊN 2020
Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | |
Công nghệ thông tin | 17 | |
Khoa học máy tính | 18 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17 | |
Kỹ thuật phần mềm | 17 | |
Hệ thống thông tin | 17 | |
An toàn thông tin | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 16 | |
Kỹ thuật y sinh | 17 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 17 | |
Quản trị văn phòng | 16 | |
Thương mại điện tử | 16 | |
Công nghệ truyền thông | 16 | |
Thiết kế đồ họa | 18 | |
Truyền thông đa phương tiện | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 18 | Chương trình liên kết quốc tế |
Kỹ thuật phần mềm | 19 | Chương trình liên kết quốc tế |
Thương mại điện tử [CTĐT Thương mại điện tử và Marketing số] | 18 | Chương trình đào tạo trọng điểm |
Công nghệ thông tin | 19 | Chương trình chất lượng cao |
ĐIỂM CHUẨN ĐH CNTT VÀ TRUYỀN THÔNG - ĐH THÁI NGUYÊN 2019
Trường Đại học Công Nghệ TT và Truyền Thông- ĐH thái nguyên tuyển sinh 1650 chỉ tiêu trên phạm vi toàn quốc ch 17 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành tuyển sinh nhiều nhất là ngành Công nghệ thông tin với 260 chỉ tiêu.
Trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [ xét tuyển dựa theo học bạ].
- Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên như sau
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 13 |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C01; C02; D01 | 13 |
Công nghệ truyền thông | C04; D01; D10; D15 | 14 |
Thương mại điện tử | A00; C00; C04; D01 | 14 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; C00; C04; D01 | 13 |
Quản trị văn phòng | A00; C00; C04; D01 | 13 |
Khoa học máy tính | A00; A01; C02; D01 | 13 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C02; D01 | 13 |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C02; D01 | 13 |
Hệ thống thông tin | A00; A01; C02; D01 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 13 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C02; D01 | 14 |
An toàn thông tin | A00, A01, C02, D01 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; C01; C04; D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 13 |
Kỹ thuật y sinh | A00; B00; D01; D07 | 14 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái nguyên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
+ Đường Z115, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên -Số điện thoại: 0280.3846254.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - ĐH Thái Nguyên Mới Nhất.
PL.