Điểm chuẩn đại học ha noi 2007 năm 2022

Phóng to
Thí sinh xem điểm thi tại Trường ĐH Tiền Giang trong kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2007
TTO - Nhằm giúp thí sinh có đầy đủ thông tin điểm chuẩn 2007 để làm tư liệu phục vụ kỳ thi ĐH-CĐ 2008, Tuổi Trẻ Online đã tổng hợp lại tư liệu tất cả các trường ĐH, CĐ trong cả nước để các bạn dễ xem và tra cứu nhất.

Đây là danh sách có đầy đủ các trường ĐH, CĐ, học viện, các trường khối công an, quân đội... trong cả nước. Điểm chuẩn này dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên.

Điểm sàn năm 2007: khối A và B: 15 điểm, khối C: 14 điểm, khối D: 13 điểm.

Các học viện

1. Học viện Báo chí - Tuyên truyền2. Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông [phía Bắc và phía Nam]3. Học viện Hành chính quốc gia [phía Bắc và phía Nam]

4. Học viện Kỹ thuật mật mã5. Học viện Ngân hàng6. Học viện Quản lý giáo dục

7. Học viện Quan hệ quốc tế8. Học viện Tài chính9. Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam10. Học viện Hàng không Việt Nam

Các trường công an, quân đội

11. Học viện An ninh nhân dân12. Học viện Cảnh sát nhân dân13. Học viện Kỹ thuật quân sự

14. Học viện Quân y15. Học viện Khoa học quân sự16. Học viện Biên phòng

17. Học viện Hậu cần18. Học viện Phòng không không quân19. Học viện Hải quân

20. Học viện Chính trị quân sự21. Trường Sĩ quan lục quân 122. Trường Sĩ quan lục quân 2

23. Trường Sĩ quan pháo binh24. Trường Sĩ quan tăng thiết giáp25. Trường Sĩ quan đặc công

26. Trường Sĩ quan phòng hóa27. Trường sĩ quan Công binh28. Trường Sĩ quan thông tin

29. ĐH An ninh nhân dân30. ĐH Phòng cháy chữa cháy31. ĐH Cảnh sát nhân dân

Các trường ĐH phía Bắc

ĐH Quốc gia Hà Nội gồm các trường:32. ĐH Công nghệ Hà Nội33. ĐH Khoa học tự nhiên Hà Nội34. ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn Hà Nội35. ĐH Ngoại ngữ Hà Nội36. ĐH Kinh tế Hà Nội37. Khoa Luật Hà Nội38. Khoa Sư phạm Hà Nội

ĐH Thái Nguyên gồm các trường: 39. ĐH Kinh tế - Quản trị kinh doanh Thái Nguyên40. ĐH Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên41. ĐH Nông lâm Thái Nguyên42. ĐH Sư phạm Thái Nguyên43. ĐH Y khoa Thái Nguyên44. Khoa Công nghệ thông tin Thái Nguyên45. Khoa Khoa học tự nhiên và Xã hội Thái Nguyên46. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thái Nguyên

47. ĐH Bách khoa Hà Nội48. ĐH Công đoàn49. ĐH Công nghiệp Hà Nội

50. ĐH Dược Hà Nội51. ĐH Điện lực52. ĐH Điều dưỡng Nam Định

53. ĐH Giao thông vận tải Hà Nội [phía Bắc và phía Nam]54. ĐH Hà Nội55. ĐH Hải Phòng

56. ĐH Hàng hải57. ĐH Hồng Đức58. ĐH Hùng Vương [Phú Thọ]

59. ĐH Kinh tế quốc dân60. ĐH Kiến trúc Hà Nội61. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương [CĐ Kỹ thuật Y tế 1 trước đây]

62. ĐH Lao động - Xã hội - Cơ sở tại Hà Nội - Cơ sở tại TP.HCM

63. ĐH Lâm nghiệp64. ĐH Luật Hà Nội65. ĐH Mỏ địa chất

66. ĐH Ngoại thương [phía Bắc và phía Nam]67. ĐH Nông nghiệp 168. ĐH Răng - Hàm - Mặt

69. ĐH Sân khấu Điện ảnh70. ĐH Sư phạm Hà Nội71. ĐH Sư phạm Hà Nội 2

72. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên73. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định74. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh

75. ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương76. ĐH Sư phạm Thể dục thể thao Hà Tây77. ĐH Thể dục thể thao 1

78. ĐH Thương mại79. ĐH Thủy lợi [phía Bắc và phía Nam]80. ĐH Văn hóa Hà Nội

81. ĐH Vinh82. ĐH Xây dựng Hà Nội83. ĐH Y Hà Nội

84. ĐH Y Hải Phòng85. ĐH Y Thái Bình86. ĐH Y tế công cộng

87. Viện ĐH Mở Hà Nội88. ĐH dân lập Hải Phòng89. ĐH dân lập Lương Thế Vinh

90. ĐH dân lập Phương Đông91. ĐH Thăng Long [Hà Nội]92. ĐH Chu Văn An93. ĐH Tây Bắc

Các trường ĐH phía Nam

ĐH Quốc gia TP.HCM gồm các trường 94. ĐH Bách khoa TP.HCM95. ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM96. ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn TP.HCM97. ĐH Quốc tế TP.HCM98. Khoa Kinh tế TP.HCM99. ĐH Công nghệ thông tin TP.HCM

ĐH Huếgồm các trường:100. ĐH Khoa học Huế101. ĐH Kinh tế Huế102. ĐH Nghệ thuật Huế103. ĐH Ngoại ngữ Huế104. ĐH Nông lâm Huế105. ĐH Sư phạm Huế106. ĐH Y Huế107. Khoa Giáo dục thể chất Huế

ĐH Đà Nẵng gồm các trường: 108. ĐH Kinh tế Đà Nẵng109. ĐH Bách khoa Đà Nẵng110. ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng111. ĐH Sư phạm Đà Nẵng112. Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum113. CĐ Công nghệ114. CĐ Công nghệ thông tin

115. ĐH An Giang116. ĐH Bạc Liêu117. ĐH Cần Thơ

118. ĐH Công nghiệp TP.HCM - Hệ đại học - Hệ cao đẳng [nguyện vọng 2]

119. ĐH Đà Lạt120. ĐH Giao thông vận tải TP.HCM121. ĐH Kiến trúc TP.HCM

122. ĐH Kinh tế TP.HCM123. ĐH Luật TP.HCM124. ĐH Mỹ thuật TP.HCM

125. ĐH Ngân hàng TP.HCM126. ĐH Nha Trang127. ĐH Nông lâm TP.HCM

128. ĐH Phú Yên129. ĐH Quảng Bình

130. ĐH Quảng Nam - Hệ đại học - Hệ cao đẳng

131. ĐH Quy Nhơn132. ĐH Sài Gòn [CĐ Sư phạm TP.HCM trước đây]133. ĐH Sư phạm Đồng Tháp

134. ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM - Hệ ĐH và CĐ - Khối K và chuyển tiếp ĐH

135. ĐH Sư phạm TP.HCM136. ĐH Sư phạm Thể dục thể thao TP.HCM137. ĐH Tây Nguyên

138. ĐH Tiền Giang139. ĐH Trà Vinh140. ĐH Văn hóa TP.HCM

141. ĐH Y dược Cần Thơ142. ĐH Y dược TP.HCM143. Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Cán bộ y tế TP.HCM [nay là Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch]

144. ĐH Mở TP.HCM145. ĐH bán công Marketing146. ĐH bán công Tôn Đức Thắng

147. ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu148. ĐH dân lập Bình Dương149. ĐH dân lập Cửu Long

150. ĐH dân lập Duy Tân151. ĐH Hoa Sen152. ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

153. ĐH dân lập Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM154. ĐH Quang Trung155. ĐH dân lập Văn Hiến

156. ĐH dân lập Văn Lang157. ĐH dân lập Yersin Đà Lạt158. ĐH tư thục Công nghệ thông tin Gia Định

Sáu trường ĐH hạ điểm chuẩnĐH Ngoại thương: Tuyển sinh hệ ĐH ngoài ngân sách và hệ CĐ

Các trường đại học dân lập còn lại, điểm chuẩn bằng điểm sàn.

Các trường CĐ phía Bắc

159. CĐ Công nghiệp Nam Định160. CĐ Cộng đồng Hà Nội161. CĐ Điện tử - Điện lạnh Hà Nội

162. CĐ Giao thông vận tải Hà Nội163. CĐ Hóa chất164. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp 1

165. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật thương mại166. CĐ Xây dựng công trình đô thị167. CĐ Sư phạm Hà Tĩnh

168. CĐ Văn hóa nghệ thuật và Du lịch Hạ Long169. CĐ Văn thư lưu trữ Trung ương 1170. CĐ Y tế Nghệ An

171. CĐ Y tế Thanh Hóa172. CĐ Bách khoa Hưng Yên173. CĐ tư thục Công nghệ Thành Đô

Các trường CĐ phía Nam

174. CĐ bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp175. CĐ Công nghiệp Dệt may Thời trang TP.HCM176. CĐ Công nghiệp Huế

177. CĐ Công nghiệp thực phẩm TP.HCM178. CĐ Công nghiệp Tuy Hòa179. CĐ Cộng đồng Đồng Tháp

180. CĐ Giao thông vận tải 2181. CĐ Giao thông vận tải 3182. CĐ Kinh tế TP.HCM

183. CĐ Kinh tế đối ngoại184. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ185. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam

186. CĐ Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp 2187. CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long188. CĐ Kỹ thuật Cao Thắng

189. CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP.HCM190. CĐ Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai191. CĐ Phát thanh - Truyền hình 2

192. CĐ Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long193. CĐ Sư phạm Trung ương TP.HCM [CĐ Sư phạm Mẫu giáo T.Ư3 TP.HCM trước đây]

194. CĐ Tài chính - Hải quan195. CĐ Tài chính Kế toán196. CĐ Tài nguyên và Môi trường TP.HCM

197. CĐ Thể dục thể thao Đà Nẵng [nay là ĐH Thể dục thể thao 3 Đà Nẵng]198. CĐ Thương mại199. CĐ Xây dựng Miền Tây

200. CĐ Xây dựng số 2201. CĐ Xây dựng số 3202. CĐ Sư phạm Bình Dương

203. CĐ Sư phạm Long An204. CĐ Sư phạm Thừa Thiên - Huế205. CĐ Y tế Quảng Nam

206. CĐ Kỹ thuật Y tế 2207. CĐ dân lập Công nghệ thông tin TP.HCM208. CĐ dân lập Đông Du Đà Nẵng

209. CĐ tư thục Kinh tế - Công nghệ TP.HCM210. CĐ tư thục Nguyễn Tất Thành211. CĐ Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt - Hàn212. CĐ Kỹ thuật Vinhempich

213. CĐ Lương thực thực phẩm [Đà Nẵng]: - Công nghiệp thực phẩm: A: 13,5 - B: 12 - Kế toán: A: 13 - D1: 10 - Quản trị kinh doanh: A: 12 - D1: 10 - Công nghệ sinh học: A-B: 12 - Tin học ứng dụng: A: 12

Các trường cao đẳng hạ điểm chuẩn

1. CĐ Tài chính hải quan: - Các ngành hệ CĐ gồm tài chính - ngân hàng, kế toán, hệ thống thông tin quản lý, quản trị kinh doanh, kinh doanh quốc tế: 16,5 điểm. - Các ngành hệ trung cấp: 12 điểm.

2. CĐ Kinh tế đối ngoại: khối A: 23 và khối D: 19,5.

3. CĐ Công nghiệp dệt may thời trang TP.HCM: - Ngành: thiết kế thời trang: 10 điểm. - Các ngành: công nghệ may, quản trị kinh doanh, kế toán, công nghệ kỹ thuật cơ khí: 9 điểm.

4. CĐ Kinh tế kỹ thuật công nghiệp 2: - Các ngành: cơ khí sửa chữa, cơ khí chế tạo máy, điện công nghiệp, kỹ thuật điện tử, tin học, kế toán, quản trị kinh doanh, cơ điện tử, tự động hóa: 12 điểm. - Các ngành: công nghệ dệt, công nghệ sợi, công nghệ da giầy, công nghệ sản xuất giấy, công nghệ hóa nhuộm, hóa hữu cơ, công nghệ cắt may - thiết kế thời trang: 11 điểm.

Điểm xét tuyển nguyện vọng 2, 3

- Điểm sàn năm 2007: khối A và B: 15 điểm, khối C: 14 điểm, khối D: 13 điểm.

- Điểm sàn năm 2006: khối A và D: 13 điểm; khối B và C: 14 điểm.

- Điểm sàn năm 2005: khối A và B: 15 điểm; khối C và D: 14 điểm.

Riêng điểm xét tuyển nguyện vọng 2, 3 năm 2007, nếu các bạn muốn tìm hiểu, có thể xem tại đây.

Điểm chuẩn các trường ĐH, CĐ năm 2006 bạn xem tại đây. Điểm xét tuyển nguyện vọng 2, 3 năm 2006 xem tại đây.

Điểm chuẩn các trường ĐH, CĐ năm 2005 bạn xem tại đây. Điểm xét tuyển nguyện vọng 2, 3 năm 2005 xem tại đây.

QUỐC DŨNG

Video liên quan

Chủ Đề