Điểm chuẩn đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp hà nội

ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp [hay UNETI] là một ngôi trường có truyền thống hiếu học lâu đời. Với sự đổi mới về phương pháp giảng dạy qua những năm gần đây, nhà trường tự hào là cơ sở đào tạo tiên phong trong chuyển đổi và số hóa giáo dục. Hãy cùng tham khảo mức điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp [UNETI] qua bài viết sau đây cùng ReviewEdu.net nhé!

Giới thiệu chung về Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp [UNETI]

Lịch sử phát triển

ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp [UNETI] đư­ợc thành lập 11/9/2007 theo Quyết định số 1206/QĐ-TTg của Thủ tư­ớng Chính phủ. Tiền thân của UNETI là Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I được thành lập từ năm 1956 với tên gọi Trường Trung cấp Kỹ thuật III.

Mục tiêu phát triển

Đến 2030 sẽ trở thành một trong các trường ĐH hoạt động theo định hướng ứng dụng, có chất lượng, uy tín cao trong lĩnh vực giáo dục. Ban lãnh đạo hy vọng thông qua nỗ lực của đội ngũ giảng viên lẫn toàn thể sinh viên ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp, trường sẽ vinh dự được xếp vào nhóm các ĐH hàng đầu trong cả nước.

Đội ngũ cán bộ

Trường hiện có 550 giảng viên cơ hữu. Trong đó có 1 Nhà giáo Nhân dân, 9 Nhà giáo Ưu tú, 2 Phó giáo sư, 72 tiến sĩ và 360 thạc sĩ phụ trách giảng dạy các môn chuyên ngành. Bên cạnh đó, nhà trường từng có nhiều cá nhân được nhận những huy chương danh giá như: Vì sự nghiệp phát triển Công nghiệp Việt Nam, Vì sự nghiệp Giáo dục… Đây quả là niềm vinh dự to lớn cho không chỉ các thầy cô mà còn đối với cả UNETI.

Cơ sở vật chất

ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp hiện có 3 cơ sở. Trong đó, trụ sở chính và cơ sở phụ 1 đặt tại quận Hai Bà Trưng và quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. Cơ sở phụ 2 nằm tại tỉnh Nam Định. Tổng diện tích sử dụng cả 3 nơi lên đến 30 héc-ta. Trong quá trình hơn 10 năm xây dựng, nhà trường đã đầu tư xây dựng khu nhà hành chính cao 9 tầng ở cơ sở Lĩnh Nam, Hoàng Mai. Tại Nam Định, UNETI đã đưa vào sử dụng khu phức hợp đầy đủ tiện nghi phục vụ tốt việc dạy và học gồm: giảng đường, thư viện, phòng thí nghiệm, phòng tự học, phòng máy tính… với độ cao 15 tầng. Ngoài ra, trường còn đưa vào vận hành khu ký túc xá riêng tại Mỹ Xá, Nam Định.

Tham khảo chi tiết: Review Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp [UNETI], điểm chuẩn và học phí 2021

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp [UNETI] năm 2022

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn của những năm trở lại đây. Dự kiến mức điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp [UNETI] sẽ còn tăng lên so với năm học trước đó. Tương đương trường sẽ tăng từ 1 đến 2.5 điểm.

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp [UNETI] năm 2021

Đối với năm 2021, trường đã đề ra mức điểm như sau:

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp [UNETI] năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 dao động từ 16 – 19.5 theo phương thức xét KQ thi THPT QG, từ 18 – 22 theo phương thức xét học bạ. Dưới đây là thông tin chi tiết để các bạn tham khảo.

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT Xét học bạ
Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 16 18.5
Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 17.5 20.5
Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 16.5 19.5
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 16 18.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 17.5 20
Kế toán A00; A01; C01; D01 17 19.5
Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19.5 22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 17 20
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18.5 21.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18.5 20.5
Công nghệ tự động hóa và kỹ thuật điều khiển A00; A01; C01; D01 18.5 22
Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00;  D07 16 19
Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 15 18
Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 18 21.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 16.5 19

Học phí trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp [UNETI]

Trong năm 2019, ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp áp dụng mức thu chung 16.000.000 đồng/năm cho tất cả các ngành đào tạo hệ đại học. Mặc dù năm 2021 nhà trường không công bố mức học phí. Nhưng căn cứ trên những chính sách, quyết định của nhà trường cộng thêm tình hình dịch bệnh Covid 19 diễn biến phức tạp thì mức học phí năm 2021 sẽ không thay đổi nhiều.

Dự kiến mức học phí mà mỗi sinh viên phải đóng cho trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là: 17.000.000 vnđ/năm đến 17.500.000 vnđ/năm.

Tham khảo chi tiết tại: Học phí đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp Hà Nội UNETI mới nhất

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp [UNETI] là tương đối trung bình. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm điểm chuẩn của một số trường:

Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Giáo Dục – Hà Nội [VNU] mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp [UIFA] mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng [HIU] năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học Viện Phòng Không Không Quân năm mới nhất

Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp là trường đại học công lập có định hướng nghề nghiệp ứng dụng, trường chuyên đào tạo cử nhân và kỹ sư thực hành hệ chính quy 4 năm. Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp trực thuộc Bộ Công thương Việt Nam thành lập trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I, đào tạo đa cấp, đa ngành.

Tên tiếng Anh:  University of Economics - Technology for Industries [UNETI]

Thành lập: 1956

Trụ sở chính: 456 đường Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp:

Trường: Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303DKK A00, A01, D01, C01, XDHB 22.5 Học bạ
Cơ sở Nam Định: 18.5
2 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302DKK A00, A01, D01, C01, XDHB 21 Học bạ
Cơ sở Nam Định: 18
3 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102DKK A00, A01, D01, C01, XDHB 21.5 Học bạ
Cơ sở Nam Định: 18
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301DKK A00, A01, D01, C01, XDHB 22 Học bạ
Cơ sở Nam Định: 18.5
5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203DKK A00, A01, D01, C01, XDHB 22 Học bạ
Cơ sở Nam Định: 18.5
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201DKK A00, A01, D01, C01, XDHB 21 Học bạ
Cơ sở Nam Định: 18
7 Công nghệ thực phẩm 7540101DKK A00, B00, A01, D01, XDHB 20.5 Học bạ
Cơ sở Nam Định: 18
8 Công nghệ sợi, dệt 7540202DKK A00, A01, D01, C01, XDHB 19 Học bạ
Cơ sở Nam Định: 18
9 Kinh doanh thương mại 7340121DKK A00, A01, D01, C01, XDHB 21.75 Học bạ
Cơ sở Nam Định: 18
10 Công nghệ dệt, may 7540204DKK A00, A01, D01, C01, XDHB 21 Học bạ
Cơ sở Nam Định: 18
11 Công nghệ thông tin 7480201DKK A00, A01, D01, C01, XDHB 22.5 Học bạ
Cơ sở Nam Định: 19
12 Tài chính - Ngân hàng 7340201DKK A00, A01, D01, C01, XDHB 20.75 Học bạ
Cơ sở Nam Định: 18
13 Quản trị kinh doanh 7340101DKK A00, A01, D01, C01, XDHB 23 Học bạ
Cơ sở Nam Định: 18.5
14 Ngôn ngữ Anh 7220201DKK A01, D01, XDHB 21.5 Học bạ
Cơ sở Nam Định: 18
15 Kế toán 7340301DKK A00, A01, D01, C01, XDHB 21.5 Học bạ
Cơ sở Nam Định: 18
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103DKK A00, A01, D01, C00, XDHB 21.5 Học bạ
Cơ sở Nam Định: 18
17 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108DKK A00, A01, D01, C01, XDHB 21.5 Học bạ
Cơ sở Nam Định: 18

Video liên quan

Chủ Đề