Điểm chuẩn đại học mở hà nội 20167 năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2021 được Báo VietNamNet cập nhật nhanh nhất, để phụ huynh và các thí sinh tham khảo cho việc xét tuyển đại học năm 2021.

Điểm chuẩn Trường ĐH Mở Hà Nội năm 2021

Năm 2021, Trường ĐH Mở Hà Nội tuyển sinh 17 ngành đào tạo đại học hệ chính quy với 3.400 chỉ tiêu.

Theo đó, trường tuyển 3.200 chỉ tiêu bằng phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT. Riêng 3 ngành Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm và Thiết kế công nghiệp có thêm 200 chỉ tiêu xét tuyển học bạ.

TS Trương Tiến Tùng, Trưởng ban Tuyên truyền và Tư vấn tuyển sinh Trường ĐH Mở Hà Nội cho biết, để tạo điều kiện cho thí sinh và phụ huynh có được lựa chọn phù hợp, trường không thay đổi nhiều trong phương án tuyển sinh so với các năm trước.

“Năm nay, Trường ĐH Mở Hà Nội tuyển sinh 17 ngành đào tạo trên 9 lĩnh vực. Trường mở thêm ngành Quản trị Khách sạn, là một trong những ngành học được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm".

Năm học 2021-2022, nhà trường dự kiến trao học bổng khuyến khích học tập với tổng giá trị khoảng 15 tỷ đồng cho các sinh viên có thành tích học tập tốt.

            >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021

Tường Vân   -   Thứ tư, 15/09/2021 22:47 [GMT+7]

Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2021 công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021. Ảnh: LĐO.

Năm nay, điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở Hà Nội dao động từ 16 - 34,87 điểm, tăng từ 1 - 3,75 điểm so với năm ngoái.

Điểm chuẩn trúng tuyển Khoa Ngôn ngữ Trung Quốc vẫn giữ vị trí cao nhất toàn trường với 34,87 điểm [tăng 3,75 điểm so với năm ngoái]. Một số chuyên ngành có điểm chuẩn tăng mạnh so với năm 2020 có thể kể đến như: ngành Luật [điểm chuẩn 23,9 điểm, tăng 2,1 điểm]; ngành Luật Quốc tế [23,9 điểm, tăng 2,4 điểm],...

Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo trường Đại học Mở Hà Nội như sau:

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở Hà Nội năm 2021.

Trường Đại học Mở Hà Nội đã công bố phương án tuyển sinh đại học dự kiến năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Open University [HOU]
  • Mã trường: MHN
  • Trực thuộc: Bộ GD&ĐT
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Từ xa – Văn bằng 2 – Liên thông – Quốc tế – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Phố Nguyễn Hiền, Phường Bách khoa, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.62974545 | 024.62974646
  • Email:
  • Website: //hou.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/HOUNews

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường Đại học Mở Hà Nội cập nhật ngày 10/3/2022]

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Mở Hà Nội đào tạo năm 2022 như sau:

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Thiết kế công nghiệp 7210402 H00, H01, H06
– Chuyên ngành Thiết kế nội thất
– Chuyên ngành Thiết kế thời trang
– Chuyên ngành Thiết kế đồ họa
Kế toán 7340301 A00, A01, D01
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
– Chuyên ngành  Ngân hàng thương mại
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01
Thương mại điện tử 7340122 Xét kết quả bài thi HSA
Luật 7380101 A00, A01, C00, D01
Luật kinh tế 7380108
Luật quốc tế 7380108
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07
– Chuyên ngành Thực phẩm
– Chuyên ngành  Y – Dược
– Chuyên ngành Môi trường
– Chuyên ngành Nông nghiệp
– Chuyên ngành Mỹ phẩm
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01
– Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin
– Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện
– Chuyên ngành Mạng và an toàn hệ thống
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07
Kiến trúc [Năng khiếu hệ số 2] 7580101 V00, V01, V02
Ngôn ngữ Anh [TA hệ số 2] 7220201 D01
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [TA hệ số 2] 7810201 D01
– Chuyên ngành Quản trị Du lịch – Khách sạn
– Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch và Quản trị lữ hành

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
  • Khối C01 [Toán, Lý, Văn]
  • Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
  • Khối D04 [Văn, Toán, tiếng Trung]
  • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
  • Khối H00 [Hình họa, Bố cục màu, Văn]
  • Khối H01 [Hình họa, Toán, Văn]
  • Khối H06 [Hình họa, Văn, Anh]
  • Khối V00 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý]
  • Khối V01 [Hình họa, Toán, Văn]
  • Khối V02 [Hình họa, Toán, Anh]

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Mở Hà Nội xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN [chỉ xét ngành Thương mại điện tử]

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT tính tới thời điểm xét tuyển
  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Đại học Mở Hà Nội quy định.

Đại học Mở Hà Nội không sử dụng kết quả miễn thi bài ngoại ngữ để xét tuyển. Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế quy đổi điểm theo bảng sau:

Chứng chỉ tiếng Anh Chứng chỉ tiếng TQ Điểm quy đổi
IELTS TOEFL PBT TOEFL CBT TOEFL iBT
5.5 513 183 65 HSK3 9.0
6.0 531 196 71 HSK4 9.5
6.5 548 211 79 HSK5 10.0

Các chứng chỉ phải còn hạn tới ngày xét tuyển

Thí sinh sử dụng kết quả chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển thay môn ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ đăng ký như sau:

  • Nộp bản sao công chứng hợp lệ chứng chỉ về Phòng Quản lý Đào tạo. Thí sinh ghi rõ số báo danh dự thi tốt nghiệp THPT [nếu có] vào góc trên bên phải của chứng chỉ;
  • Khi nhập học, thí sinh nộp bản gốc chứng chỉ để kiểm tra, hoàn toàn chịu trách nhiệm nếu chứng chỉ không hợp lệ;

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Các ngành áp dụng: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Thiết kế công nghiệp [xét kết hợp].

5. Tổ chức thi năng khiếu

Đại học Mở Hà Nội tổ chức thi năng khiếu môn vẽ [Hình họa].

Thông tin về hồ sơ đăng ký dự thi, thời gian sẽ được cập nhật tại đây sau khi nhà trường thông báo.

6. Chính sách ưu tiên

Đại học Mở Hà nội thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 dự kiến như sau:

Trường Đại học Mở Hà Nội thu học phí theo quy định của Nhà nước với trường Đại học công lập tự chủ toàn diện.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội

Cập nhật điểm chuẩn Viện Đại học Mở 2019 – 2018 – 2017 chính xác, nhanh chóng nhất tại Trangedu.com các bạn nhé.

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Thiết kế công nghiệp 17.4 19.3 20.46
Luật A00, A01, D01 19.5 21.8 23.9
C00 24.45
Luật kinh tế A00, A01, D01 20.5 23 23.9
C00 25.25
Luật quốc tế A00, A01, D01 19 20.5 26.0
C00 24.75
Kế toán 20.85 23.2 24.9
Quản trị kinh doanh 20.6 23.25 25.15
Thương mại điện tử 20.75 24.2 25.85
Tài chính – Ngân hàng 19.8 22.6 24.7
Công nghệ sinh học 15 15 16.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15.15 17.15 21.65
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.8 17.05 21.45
Công nghệ thông tin 20.3 23 24.85
Kiến trúc 20 20
Công nghệ thực phẩm 15 15 16.0
Ngôn ngữ Anh 28.47 30.33 34.27
Ngôn ngữ Trung Quốc 29.27 31.12 34.87
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 28.53 30.07 32.61
Quản trị khách sạn 33.18

Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội 2018

Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội 2017

Video liên quan

Chủ Đề