Điểm chuẩn trường đại học cong nghiep ha noi năm 2022

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã có một số thông báo về dự kiến tuyển sinh đại học năm 2022.

Học sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc có thể tham gia đăng ký xét tuyển vào trường.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry [HAUI]
  • Mã trường: DCN
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Tiến sĩ – Thạc sĩ – Đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Số 298 đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
    • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
    • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, Thành phố Phủ Lý, Hà Nam
  • Điện thoại:  0243 765 5121
  • Email:
  • Website: //www.haui.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/DHCNHN.HaUI/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]

1. Các ngành tuyển sinh

Danh sách các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 như sau:

  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 720
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may
  • Mã ngành: 7540203
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
  • Mã ngành: 7519002
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
  • Mã ngành: 7220101
  • Chỉ tiêu: 20
  • Áp dụng với: Ngoài nước ngoài tốt nghiệp THPT
  • Ngành Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
  • Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh
  • Mã ngành: 7349004
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
  • Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
  • Khối D04 [Toán, Văn, tiếng Trung Quốc]
  • Khối D06 [Toán, Văn, tiếng Nhật]
  • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
  • Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
  • Khối DD2 [Toán, Văn, Tiếng Hàn]

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

Chỉ tiêu: Không giới hạn

    Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/TP, học sinh có chứng chỉ quốc tế

Chỉ tiêu dự kiến: 5%

    Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 60%

    Phương thức 4: Xét học bạ THPT

Chỉ tiêu dự kiến: 15%

    Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 10%

    Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 10%

HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 như sau:

  • Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy: 18.500.000 đồng/năm học
  • Học phí hàng năm tăng không quá 10%

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Thiết kế thời trang 20.35 22.8 24.55
Quản trị kinh doanh 20.5 23.55 25.3
Marketing 21.65 24.9 26.1
Tài chính – Ngân hàng 20.2 23.45 25.45
Kế toán 20 22.75 24.75
Kiểm toán 19.3 22.3 25.0
Quản trị nhân lực 20.65 24.2 25.65
Quản trị văn phòng 19.3 22.2 24.5
Khoa học máy tính 21.15 24.7 25.65
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19.65 23.1 25.05
Kỹ thuật phần mềm 21.05 24.3 25.4
Hệ thống thông tin 20.2 23.5 25.25
Công nghệ kỹ thuật máy tính 20.5 24 25.1
Công nghệ thông tin 22.8 25.6 26.05
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20.85 23.9 24.35
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22.35 25.3 25.35
Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.1 25.1 25.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 19.15 22.45 23.9
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 20.9 24.1 24.6
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 19.75 23.2 24.25
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 23.1 26 26.0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.4 26.1
Công nghệ kỹ thuật hóa học 16.95 18 22.05
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16 18.05 20.8
Công nghệ thực phẩm 19.05 21.05 23.75
Công nghệ dệt, may 20.75 22.8 24.0
Công nghệ vật liệu dệt, may 16.2 18.5 22.15
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17.85 21.95 23.8
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 21.5 23.45
Ngôn ngữ Anh 21.05 22.73 25.89
Ngôn ngữ Trung Quốc 21.5 23.29 26.19
Ngôn ngữ Hàn Quốc 21.23 23.44 26.45
Ngôn ngữ Nhật 22.4 25.81
Kinh tế đầu tư 18.95 22.6 25.05
Du lịch 22.25 24.25 24.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.2 23 24.3
Quản trị khách sạn 20.85 23.75 24.75
Robot và Trí tuệ nhân tạo 24.2
Phân tích dữ liệu kinh doanh 23.8

Video liên quan

Chủ Đề