Điểm đại học công nghệ hà nội năm 2022

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội [USTH, Trường Đại học Việt Pháp] tuyển sinh đại học trực tiếp đợt 1 năm 2022 thông qua xét học bạ và phỏng vấn. Thời gian nhận hồ sơ từ 21/02/2022 đến 08/03/2022. 

1. Các ngành đào tạo:

1.1. Chương trình cấp 1 bằng của USTH:

[Click vào các ngành đào tạo để tìm hiểu thông tin về chương trình và triển vọng việc làm]

STT Tên ngành Mã ngành
1. Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc 7420201
2. Công nghệ thông tin và Truyền thông 7480201
3. Hóa học 7440112

2. Tiêu chí ứng tuyển

  • Thí sinh sẽ tốt nghiệp THPT năm 2022: có điểm trung bình cộng các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin của lớp 11 và 12 đạt từ 6.5/10 trở lên. Đối với ứng viên đăng ký chương trình song bằng phải có chứng chỉ IELTS 6.0 trở lên [hoặc tương đương];
  • Thí sinh tốt nghiệp trong khoảng thời gian từ năm 2015 đến 2022: ngoài việc đáp ứng tiêu chí về điểm TB cộng các môn kể trên, thí sinh phải đảm bảo đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia với tổ hợp 3 môn thi trong 5 môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh đạt điểm chuẩn của USTH năm dự thi tốt nghiệp THPT Quốc gia;
  • Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2014 trở về trước: ngoài việc đáp ứng tiêu chí về điểm TB cộng các môn kể trên, thí sinh phải đảm bảo đã tham dự kỳ kì thi đại học 3 chung các khối A, A1, B, D và có điểm thi đạt điểm chuẩn của USTH năm dự thi đại học;
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; tốt nghiệp THPT theo chương trình quốc tế tại Việt Nam: xem Phụ lục thông báo tuyển sinh hoặc vui lòng liên hệ Phòng Quản lý đào tạo của Trường để được hướng dẫn cụ thể.

Nếu thuộc các đối tượng tuyển thẳng dưới đây, thí sinh sẽ được miễn bài kiểm tra kiến thức và phỏng vấn:

  • Thí sinh đoạt giải trong kì thi học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh* [hoặc tương đương] các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Địa lý
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba toàn cuộc [đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên] trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, khu vực và quốc tế [Thông qua xét duyệt của hội đồng tuyển sinh của Trường];
  • Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển dự thi Olympic quốc tế; thí sinh là thành viên đội tuyển Quốc gia tham gia các kỳ thi quốc tế các môn khoa học tự nhiên, cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế [đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên].
  • Thí sinh có kết quả học tập lớp 11 và 12 đạt loại Giỏi và điểm trung bình 05 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin năm lớp 11 và 12 đạt từ 8.80/10 trở lên.
  • Lưu ý: Tuyển thẳng chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp năm 2022. Thí sinh đăng ký chương trình song bằng bắt buộc phải tham gia kỳ phỏng vẩn tuyển chọn do Trường tổ chức.

* Ngành Kỹ thuật Hàng không chỉ tuyển thẳng các thí sinh đạt giải Toán, Vật lý và Tin học

* Môn Địa lý chỉ áp dụng cho các thí sinh dự tuyển ngành Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh

4. Hồ sơ đăng ký

  • Điền đầy đủ thông tin vào hồ sơ dự tuyển trực tuyến chương trình đào tạo đại học 2022 – 2023
  • Bài luận thể hiện nguyện vọng [bằng tiếng Anh với thí sinh đăng ký chương trình song bằng; tiếng Anh hoặc tiếng Việt với thí sinh đăng ký chương trình một bằng]
  • Chứng minh thư nhân dân/ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng
  • Bản sao học bạ THPT lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 [*]
  • Biên lai nộp tiền dịch vụ tuyển sinh [**]
  • Chứng chỉ đánh giá năng lực Tiếng Anh, bằng khen, học bổng, thư giới thiệu, v.v. [nếu có]

Lưu ý: 

* Đối với những thí sinh nộp hồ sơ Đợt 1, Đợt 2 chưa có học bạ của năm lớp 12, có thể nộp bản sao học bạ lớp 10, 11 và bảng điểm kì 1 của lớp 12, kết quả học tập học kỳ 2 lớp 12 sẽ được kiểm tra khi thí sinh nhập học. [Điểm số không theo thang điểm 10 cần nộp một văn bản giải thích thang điểm áp dụng và/hoặc cách tính tương đương sang thang điểm 10]

**Thí sinh nộp tiền dịch vụ tuyển sinh bằng hình thức chuyển khoản theo hướng dẫn sau khi nhận được email thông báo hồ sơ hợp lệ của Trường.

5. Cách thức nộp hồ sơ

Thí sinh nộp hồ sợ trực tuyến TẠI ĐÂY

Thời gian mở trang nộp hồ sơ trực tuyến từ ngày 21/02/2022 đến ngày 08/03/2022.

– Tiền dịch vụ tuyển sinh: 500.000 VNĐ nộp cùng hồ sơ đăng ký dự tuyển và không hoàn trả trong mọi trường hợp

–  Về tiền dịch vụ tuyển sinh, thí sinh có thể chuyển khoản tới:

Tên thụ hưởng: Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

Số tài khoản: 002.100.024.9148

Tại: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội

Swift code: BFTVVNVX002

Nội dung chuyển khoản: Mã hồ sơ_Họ và tên thí sinh_ Ngày/tháng/năm sinh – Nộp tiền dịch vụ tuyển sinh đại học đợt 1

6. Liên hệ

PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

Địa chỉ:       Phòng 102 – Tầng 1, Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 0247 772 7748


Email:         
Website:     www.usth.edu.vn
Facebook:  facebook.com/usth.edu.vn

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN - điểm chuẩn HAUI được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội năm học 2022-2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường ĐH Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội 2022

Thông tin điểm chuẩn trường ĐH Phan Thiết sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh nhất

Điểm chuẩn trường đại học Công Nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021

Trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội 2021 xét điểm thi

Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành/nhóm ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 như sau:

Điểm sàn đại học Công nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021

Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN trân trọng thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển [ĐKXT] vào đại học chính quy năm 2021 của Nhà trường như sau:        

TT

Mã xét tuyển

Tên nhóm ngành

Tên ngành/chương trình đào tạo

Mức điểm nhận ĐKXT [theo thang điểm 30]

Tổ hợp
xét tuyển

I CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
1 CN1 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 24

– Toán, Lý, Hóa [A00]

– Toán, Anh, Lý [A01]

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
2

CN2

Máy tính và Robot Kỹ thuật máy tính 22
Kỹ thuật Robot*
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
4 CN4 Cơ kỹ thuật 20

5

CN3 Vật lý kỹ thuật Kỹ thuật năng lượng* 18
Vật lý kỹ thuật
6 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ*
8 CN10 Công nghệ nông nghiệp*

– Toán, Lý, Hóa [A00]

– Toán, Anh, Lý [A01]

– Toán, Lý, Sinh [A02]

– Toán, Hóa, Sinh [B00]

II CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
9 CN8 Công nghệ thông tin[CLC]** Khoa học Máy tính 22

– Toán, Lý, Hóa [Toán, Lý hệ số 2] [A00]

– Toán, Anh, Lý [Toán, Anh hệ số 2] [A01]

Hệ thống thông tin
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
10 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử[CLC] **   20
11 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông[CLC]**

Điểm chuẩn đại học Công Nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2020 

Trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Xem ngay bảng điểm chuẩn ĐHCN [ĐHQG HN] 2020 xét theo điểm thi THPT quốc gia mới nhất:

Điểm chuẩn đại học công nghệ đại học quốc gia Hà Nội 2020

Phương thức xét tuyển của trường đại học Công nghệ trực thuộc đại học quốc gia hà nội năm 2020 như sau:

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định đặc thù của ĐHQGHN;

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và các phương thức khác [SAT, ACT, A-LEVEL, IELTS]

Xem điểm chuẩn ĐH Công Nghệ -  ĐHQG HN 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN như sau:

Mã ngành CN1 - Công nghệ thông tin - A00, A01: 25.85 điểm

Mã ngành CN2 - Máy tính và Robot - A00, A01: 24.45 điểm    

Mã ngành CN3 - Vật lý kỹ thuật - A00, A01: 21 điểm    

Mã ngành CN4 - Cơ kỹ thuật - A00, A01: 23.15 điểm    

Mã ngành CN5 - Công nghệ kỹ thuật xây dựng - A00, A01: 20.25 điểm    

Mã ngành CN7 - Công nghệ Hàng không vũ trụ - A00, A01: 22.25 điểm    

Mã ngành CN10 - Công nghệ nông nghiệp - A00, A01    20 điểm    

Mã ngành CN11 - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - A00, A01: 24.65 điểm    

Mã ngành CN6 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**[CLC theo TT23] - A00, A01: 23.1 điểm    

Mã ngành CN8 - Công nghệ thông tin**[CLC theo TT23] - A00, A01: 25 điểm    

Mã ngành CN9 - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viến thông**[CLC theo TT23 - A00, A01: 23.1 điểm

Xem điểm chuẩn của Đại học công nghệ - Đại học QGHN năm 2019

Tra cứu điểm chuẩn trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của ĐH Công Nghệ - Đại học QGHN năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành CN1 - Công nghệ Thông tin - A00; A01; D07: 23.75 điểm    

Mã ngành CN2 - Máy tính và Robot - A00; A01; D07: 21  điểm   

Mã ngành CN3 - Vật lý kỹ thuật - A00; A01; D07: 18.75  điểm  

Mã ngành CN4 - Cơ kỹ thuật - A00; A01; D07: 20.5 điểm

Mã ngành CN5 - Công nghệ kỹ thuật xây dựng - A00; A01; D07: 18 điểm    

Mã ngành CN6 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00; A01; D07: 22 điểm    

Mã ngành CN7 - Công nghệ Hàng không vũ trụ - A00; A01; D07: 19 điểm    

Mã ngành CN8 - Khoa học máy tính - A00; A01; D07: 22 điểm    

Mã ngành CN9 - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00; A01; D07: 20 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Công Nghệ năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021 các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2021 mới nhất của các trường khác tại đây:

Đánh giá bài viết

Video liên quan

Chủ Đề