Trường Đại học Bách khoa [Đại học Quốc gia TPHCM] vừa công bố điểm chuẩn năm 2020 bằng kết quả thi đánh giá năng lực.
Có 2.158 thí sinh trúng tuyển vào trường bằng kết quả thi đánh giá năng lực.
Trên thang điểm 1.200, điểm chuẩn năm nay dao động từ 700 đến 927 điểm tuỳ từng ngành. Ngành lấy điểm cao nhất là Khoa học máy tính [927 điểm], kế đến là Khoa học máy tính chất lượng cao, tiên tiến [926 điểm]. Các chương trình đào tạo tại phân hiệu Bến tre cùng lấy mức 700 điểm.
Theo thống kê, 3 ngành có điểm trúng tuyển từ hơn 900. Gần 27% thí sinh trúng tuyển có điểm thi đánh giá năng lực từ 900 điểm trở lên, trong đó có 72 thí sinh trúng truyển có điểm thi đạt từ 1.000 điểm trở lên.
Điểm trung bình các thí sinh trúng tuyển vào Đại học Bách khoa năm nay là 852 điểm. Thí sinh cao điểm nhất trúng tuyển cũng là thí sinh cao điểm nhất của kỳ thi với 1.118 điểm.
Trường Đại học Bách khoa [Đại học Quốc gia TPHCM] vừa công bố điểm chuẩn năm 2020 theo phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm trúng tuyển cụ thể như sau:
Tổng chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 là hơn 3.000 [trên tổng chỉ tiêu 5050].
Điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 28 đối với Ngành Khoa Học Máy Tính.
Có 5 ngành/nhóm ngành có điểm chuẩn từ 27 trở lên bao gồm: Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; Kỹ Thuật Cơ Điện Tử; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Ôtô.
Một số ngành/nhóm ngành có điểm chuẩn tăng cao so với năm 2019 [tăng 3,25 điểm] như: ngành Kỹ thuật Vật liệu, nhóm ngành Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; ngành Kỹ thuật Nhiệt.
Đối với hệ chính quy chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh, điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 27,25 [ngành Khoa học máy tính [chất lượng cao].
Có 4 ngành chất lượng cao có điểm chuẩn từ 26 trở lên là: Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; Kỹ thuật Cơ điện tử; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng.
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường ĐH Bách khoa TPHCM
04/10/2020Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm trúng tuyển diện xét tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT 2020 theo bảng sau:
Điểm xét tuyển bằng điểm thi Tốt nghiệp THPT 2020 [đã làm tròn đến 1 chữ số thập phân] + điểm ưu tiên [nếu có].
STT |
Mã ngành |
Tên ngành/nhóm ngành |
Điểm |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|||
1 |
106 |
Khoa học Máy tính |
28.00 |
2 |
107 |
Kỹ thuật Máy tính |
27.25 |
3 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa [Nhóm ngành] |
26.75 |
4 |
109 |
Kỹ thuật Cơ khí |
26.00 |
5 |
110 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
27.00 |
6 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May [Nhóm ngành] |
23.50 |
7 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Sinh học [Nhóm ngành] |
26.75 |
8 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật Vật liệu Xây dựng [Nhóm ngành] |
24.00 |
9 |
117 |
Kiến Trúc |
24.50 |
10 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí [Nhóm ngành] |
23.75 |
11 |
123 |
Quản lý công nghiệp |
26.50 |
12 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; [Nhóm ngành] |
24.25 |
13 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; [Nhóm ngành] |
27.25 |
14 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
23.00 |
15 |
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
25.50 |
16 |
138 |
Cơ kỹ thuật |
25.50 |
17 |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh] |
25.25 |
18 |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
21.25 |
19 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
27.50 |
20 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không [Song ngành từ 2020] |
26.50 |
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN |
|||
1 |
206 |
Khoa học Máy tính |
27.25 |
2 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính |
26.25 |
3 |
208 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
23.00 |
4 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí |
23.25 |
5 |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
26.25 |
6 |
211 |
Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngànhKỹ Thuật Robot |
24.25 |
7 |
214 |
Kỹ thuật Hóa học |
25.50 |
8 |
215 |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông [Nhóm ngành] |
21.00 |
9 |
219 |
Công nghệ Thực phẩm |
25.00 |
10 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí |
21.00 |
11 |
223 |
Quản lý Công nghiệp |
23.75 |
12 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường [Nhóm ngành] |
21.00 |
13 |
228 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng |
26.00 |
14 |
237 |
Vật lý Kỹ thuật - Chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh |
23.00 |
15 |
242 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
25.75 |
16 |
245 |
Kỹ thuật Hàng Không |
24.25 |
17 |
266 |
Khoa học Máy tính - Tăng cường tiếng Nhật |
24.00 |
C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE Ghi chú: Học tại trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM |
|||
1 |
441 |
Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp. |
20.50 |