Điều kiện tốt nghiệp Học viện Ngân hàng

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế [IELTS Academic, TOEFL iBT].
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét tuyển thẳng:

- Học viện Ngân hàng xét tuyển thẳng đối với các đối tượng theo Khoản 2, Điều 7 Quy chếtuyển sinh hiện hành.

b. Xét tuyển dựa trên học bạ THPT

- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện [sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022].

c. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế [IELTS Academic, TOEFL iBT]

- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau: IELTS [Academic] đạt từ 6.0 trở lên, TOEFL iBT từ 72 điểm trở lên, chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 trở lên [riêng đối với ngành Kế toán định hướng Nhật Bản và Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản]. Chứng chỉ còn thời hạn tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng:

+ Đối với thí sinh có thi THPT 2022 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện [sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022]

+ Đối với thí sinh không thi THPT 2022 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 02 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển [không bao gồm môn Tiếng Anh] đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Học viện [sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022]

d. Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 100 điểm trở lên.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện [sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022].

e. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện [sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022].

5. Học phí

- Học phí hệ đại trà: khoảng 9,8 triệu/năm học

- Học phí chương trình Cử nhân Việt- Nhật [các mã ngành _J] khoảng 27 triệu đồng/năm học

- Học phí chương trình CLC trong nước [các mã ngành _AP] khoảng 30 triệu đồng/năm học

- Học phí chương trình CLC quốc tế CityU [Hoa Kỳ]:*Năm cuối học tại nước ngoài: 120 triệu đồng cho 3 năm đầu học tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH CityU [Hoa Kỳ] khoảng 600 triệu đồng

*Năm cuối học tại HVNH: học phí là 350 triệu đồng cho 4 năm học tại HVNH.

- Học phí chương trình CLC quốc tế Sunderland [Anh]:*Năm cuối học tại nước ngoài: khoảng 175 triệu đồng cho 3 năm đầu tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH Sunderland [Anh] khoảng 350 triệu đồng.

*Năm cuối học tại HVNH: học phí khoảng 315 triệu đồng cho 4 năm học tại HVNH.

- Học phí chương trình CLC quốc tế Coventry [Anh]:*Năm cuối học tại nước ngoài: khoảng 175 triệu đồng cho 3 năm đầu tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH Coventry [Anh] khoảng 480 triệu đồng.

*Năm cuối học tại HVNH: khoảng 315 triệu đồng cho 4 năm tại HVNH.

II. Các ngành tuyển sinh 

Tên chương trình đào tạo Mã ngành
tuyển sinh
Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2022
Ngân hàng [Chương trình Chất lượng cao] 7340201_AP_NH  
Tài chính [Chương trình Chất lượng cao] 7340201_AP_TC  
Kế toán [Chương trình Chất lượng cao] 7340301_AP  
Quản trị kinh doanh [Chương trình Chất lượng cao] 7340101_AP  
Ngân hàng 7340201_NH  
Tài chính 7340201_TC  
Kế toán 7340301  
Quản trị kinh doanh 7340101  
Kinh doanh quốc tế 7340120  
Ngôn ngữ Anh 7220201  
Hệ thống thông tin quản lý 7340405  
7380107_A  
7380107_C  
Kinh tế 7310101  
Công nghệ thông tin 7480201  
Kế toán [Định hướng Nhật Bản] 7340301_J  
Công nghệ thông tin [Định hướng Nhật Bản] [đang cập nhật]  
Quản trị kinh doanh CityU [Hoa Kỳ]
Cấp song bằng
7340101_IU  
Kế toán Sunderland [Vương quốc Anh]
Cấp song bằng
7340301_I  
Ngân hàng và Tài chính quốc tế
Đại học Coventry [Vương quốc Anh] cấp bằng
7340201_C  
Kinh doanh quốc tế
Đại học Coventry [Vương quốc Anh] cấp bằng
7340120_C  
Marketing số
Đại học Coventry [Vương quốc Anh] cấp bằng
7340115_C  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

20.25

22,25 25,3 26,55

Quản trị kinh doanh

[Chất lượng cao]

    26,55

20.25

22,25 25,5 26,5

Tài chính - ngân hàng [Chất lượng cao]

    26,5
Kế toán

20.50

22,75 25,6 26,4
Kế toán [Chất lượng cao]     26,4

Hệ thống thông tin quản lý

20

21,75 25 26,3

Công nghệ thông tin

    26

20.25

22,25 25,3 26,75
Luật kinh tế

23.75

21,5 [các tổ hợp xét tuyển KHTN]
24,75 [các tổ hợp xét tuyển KHXH]

25 [các tổ hợp xét tuyển KHTN]

27 [các tổ hợp xét tuyển KHXH] 

A00, A01, D01, D07: 26.35

C00, D14, D15: 27.55

Kinh tế

20

22 25 26,4
Ngôn ngữ Anh

21.25

23 25 26,5

Quản trị kinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU]

19.25

20,5 23,5 25,7

Quản trị kinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng]

-

20,5 23,5 25,7

Tài chính - ngân hàng [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh; cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland]

19

20,75 22,2  

Quản lý Tài chính - kế toán [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh]

17.75

     

Kế toán [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland]

20 21,5 24,3

Kế toán [định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh]

22,75 25,6 26,4

Kế toán [định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật]

22,75    

Hệ thống thông tin quản lý [định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh]

21,75 25 26,3

Hệ thống thông tin quản lý [định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật]

21,75    

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Ngân hàng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề