Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈdə.bəl/
Hoa Kỳ[ˈdə.bəl]
Tính từSửa đổi
double /ˈdə.bəl/
- Đôi, hai, kép. double chin — cằm hai ngấn, cằm xị double bed — giường đôi double note — [âm nhạc] nốt đôi
- Gập đôi.
- Nước đôi, hai mặt, hai nghĩa; giả dối, không thành thật, lá mặt, lá trái. to play a double game — [thể dục, thể thao] đấu một trận kép [quần vợt, bóng bàn]; chơi nước đôi, chơi lá mặt, lá trái
- Gấp đôi, to gấp đôi, mạnh gấp đôi, có giá trị gấp đôi. double ale — xuất bia đôi
- [Thực vật học] Kép [hoa].
Danh từSửa đổi
double /ˈdə.bəl/
- Cái gấp đôi, lượng gấp đôi.
- bản giống hệt, bản sao lục, cái giống hệt [cái khác]; người giống hệt [người khác].
- [Thể dục, thể thao] Trận đánh đôi [bóng bàn, quần vợt]. mixed doubles — trận đánh đôi nam nữ
- [Sân khấu] Người đóng thay thế [một vai].
- Bóng ma, hồn [người chết hiện hình].
- Sự chạy ngoặt thình lình [thú bị săn đuổi]; khúc ngoặt đột ngột [của dòng sông].
- [Quân sự] , [thể dục, thể thao] bước chạy đều. to advance at the double — tiến lên theo bước chạy đều
Phó từSửa đổi
double /ˈdə.bəl/
- Đôi, gấp đôi, gấp hai. to ride double — cưỡi ngựa hai người [chung một ngựa] to see double — nhìn hoá hai to pay double for something — giả tiền gấp đôi cái gì
- Gập đôi, còng gập lại. bent double with age — lưng còng gập lại vì tuổi tác
Ngoại động từSửa đổi
double ngoại động từ /ˈdə.bəl/
- Làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi. to double someone's wages — tăng lương gấp đôi cho ai to double the work — làm gấp đôi công việc
- [Thường + up] gập đôi. to double up a sheet of paper — gập người làm đôi
- Xếp [một hành khách... ] vào cùng phòng với một người khác.
- [Âm nhạc] Tăng đôi.
- [Sân khấu]; [điện ảnh] đóng thay thế. to double a part — đóng thay thế một vai to double parts — đóng hai vai trong cùng một vở, đóng hai vai trong cùng một phim
- Nắm chặt [nắm tay]. to double one's fist — nắm chặt tay
- [Hàng hải] Đi quanh [mũi biển].
Chia động từSửa đổi
double
to double | |||||
doubling | |||||
doubled | |||||
double | double hoặc doublest¹ | doubles hoặc doubleth¹ | double | double | double |
doubled | doubled hoặc doubledst¹ | doubled | doubled | doubled | doubled |
will/shall²double | will/shalldouble hoặc wilt/shalt¹double | will/shalldouble | will/shalldouble | will/shalldouble | will/shalldouble |
double | double hoặc doublest¹ | double | double | double | double |
doubled | doubled | doubled | doubled | doubled | doubled |
weretodouble hoặc shoulddouble | weretodouble hoặc shoulddouble | weretodouble hoặc shoulddouble | weretodouble hoặc shoulddouble | weretodouble hoặc shoulddouble | weretodouble hoặc shoulddouble |
— | double | — | let’s double | double | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
double nội động từ /ˈdə.bəl/
- Gấp đôi, tăng gấp đôi.
- [Thường + up] bị gập đôi [tờ giấy... ]
- gập người làm đôi. to double up with pain — đau gập người lại
- Rẽ ngoặt thình lình, chạy ngoằn ngoèo [trong khi chạy trốn... ].
- [Quân sự]; [thể dục, thể thao] đi bước rào, chạy bước chạy đều.
Chia động từSửa đổi
double
to double | |||||
doubling | |||||
doubled | |||||
double | double hoặc doublest¹ | doubles hoặc doubleth¹ | double | double | double |
doubled | doubled hoặc doubledst¹ | doubled | doubled | doubled | doubled |
will/shall²double | will/shalldouble hoặc wilt/shalt¹double | will/shalldouble | will/shalldouble | will/shalldouble | will/shalldouble |
double | double hoặc doublest¹ | double | double | double | double |
doubled | doubled | doubled | doubled | doubled | doubled |
weretodouble hoặc shoulddouble | weretodouble hoặc shoulddouble | weretodouble hoặc shoulddouble | weretodouble hoặc shoulddouble | weretodouble hoặc shoulddouble | weretodouble hoặc shoulddouble |
— | double | — | let’s double | double | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tính từSửa đổi
Số ít Số nhiều | ||
Giống đực | double /dubl/ |
doubles /dubl/ |
Giống cái | double /dubl/ |
doubles /dubl/ |
double
- Hai, đôi, kép. Boîte à double fond — hộp hai đáy Consonne double — phụ âm đôi Vêtement à double face — áo hai mặt [đều mặc được] Fleur double — hoa kép
- Hai mặt, tráo trở. Personne double — [từ cũ, nghĩa cũ] người hai mặt, người lá mặt lá trái Double jeu — thái độ hai mặt Homme à double face — con người hai mặt, con người tráo trở faire coup double — nhất cử lưỡng tiện faire double emploi — thừa [vì có rồi] fièvre double — sốt hằng ngày [không cách nhật] mettre les bouchées doubles; mettre les morceaux doubles — ăn nhanh, ăn nhiều+ [nghĩa bóng] làm nhanh
Phó từSửa đổi
double
- Gấp đôi, đôi, hai. Boire double — uống gấp đôi, uống hai suất Voir double — nhìn một hóa hai
Danh từSửa đổi
double /dubl/ |
doubles /dubl/ |
double gđ
- Số gấp đôi. Le double du prix — giá gấp đôi
- Bản sao, bản trùng; bức sao lại [tranh... ].
- Con sinh đôi [vật nuôi].
- [Thể dục thể thao] Cuộc đánh đôi. Double messieurs — cuộc đánh đôi nam Double dames — cuộc đánh đôi nữ Double mixte — cuộc đánh đôi nam nữ au double — gấp hai lần, gấp đôi Payer au double — trả gấp đôi en double — thành hai bản mener quelqu'un en double; mettre quelqu'un en double — đánh lừa ai se mettre en double — vất vả, gian khổ se tenir en double — đứng gập đôi người+ còng lưng vất vả
Trái nghĩaSửa đổi
- Demi, simple
- Moitié, Original
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]