Dự toán thử tĩnh cọc tính theo văn bản nào năm 2024
Khi đóng, ép cọc xiên thì định mức nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,22 so định mức đóng cọc tương ứng. Show
- Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I ≥ 60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng định mức đất cấp I. - Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I < 40% chiều dài cọc ngập đất thiết kế thì áp dụng định mức đất cấp II.
- Hao phí vật liệu cọc cho 1 lần đóng nhổ ứng với thời gian cọc nằm trong công trình ≤ 1 tháng như sau: - Nếu cọc đóng, ép trên cạn hoặc trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%, - Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước lợ bằng 1,22%, - Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước mặn bằng 1,29%. - Thời gian cọc nằm lại trong công trình từ tháng thứ 2 trở đi thì cứ mỗi tháng hao phí vật liệu cọc được tính thêm như sau: - Nếu cọc đóng, ép trên cạn hoặc đóng trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%/tháng. - Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước lợ bằng 1,22%/tháng. - Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước mặn bằng 1,29%/tháng.
- Đóng vào đất cấp I, II hao hụt bằng 3,5% cho một lần đóng nhổ. - Đóng vào đất, đá, có ứng suất ≥ 5 kg/cm2 hao hụt bằng 4,5% cho một lần đóng nhổ.
AC.11000 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNGThành phần công việc: Lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m. AC.11100 ĐÓNG CỌC TRE BẰNG THỦ CÔNGĐơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất Bùn I II AC.1111 Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc ≤ 2,5m Vật liệu Cọc tre Cây chống m cây 105 1,250 105 1,560 105 1,560 Gỗ ván m3 0,007 0,009 0,009 Vật liệu khác % 3 3 3 Nhân công 3,0/7 công 1,10 1,34 1,44 AC.1112 Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5m Vật liệu Cọc tre m 105 105 105 Cây chống cây 1,320 1,650 1,650 Gỗ ván m3 0,008 0,010 0,010 Vật liệu khác % 3 3 3 Nhân công 3,0/7 công 1,68 2,02 2,25 0 1 2 AC.11200 ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC TRÀM) D8-10 CM BẰNG THỦ CÔNGĐơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất Bùn I II AC.1121 Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng thủ công, chiều dài cọc ≤ 2,5m Vật liệu Cọc gỗ (cọc tràm) Cây chống Gỗ ván Vật liệu khác Nhân công 3,0/7 m cây m3 % công 105 1,500 0,008 3 1,34 105 1,660 0,010 3 1,74 105 1,660 0,010 3 1,84 AC.1122 Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5m Vật liệu Cọc gỗ (cọc tràm) Cây chống Gỗ ván Vật liệu khác Nhân công 3,0/7 m cây m3 % công 105 1,550 0,010 3 2,31 105 1,730 0,012 3 2,62 105 1,730 0,012 3 2,90 0 1 2 AC.12000 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁYAC.12100 ĐÓNG CỌC TRE BẰNG MÁY ĐÀO 0,5m3Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, máy móc thiết bị thi công, định vị vị trí đóng cọc, đóng cọc bằng máy đào theo yêu cầu kỹ thuật, Vận chuyển cọc trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất Bùn I II AC.1211 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤ 2,5m Vật liệu Cọc tre m 105 105 105 Nhân công 3,0/7 công 0,21 0,27 0,28 Máy thi công Máy đào 0,5m3 ca 0,065 0,085 0,090 AC.1212 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m Vật liệu Cọc tre m 105 105 105 Nhân công 3,0/7 công 0,25 0,33 0,37 Máy thi công Máy đào 0,5m3 ca 0,072 0,098 0,108 0 1 2 Ghi chú: Trường hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng. AC.12200 ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC TRÀM) Ф8-10 CM BẰNG MÁY ĐÀO 0,5m3Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, máy móc thiết bị thi công, định vị vị trí đóng cọc, đóng cọc bằng máy đào theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cọc trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất Bùn I II AC.1221 Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤ 2,5m Vật liệu Cọc gỗ (cọc tràm) m 105 105 105 Nhân công 3,0/7 công 0,24 0,31 0,33 Máy thi công Máy đào 0,5m3 ca 0,077 0,100 0,106 AC.1222 Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m Vật liệu Cọc gỗ (cọc tràm) m 105 105 105 Nhân công 3,0/7 công 0,29 0,39 0,43 Máy thi công Máy đào 0,5m3 ca 0,085 0,115 0,127 0 1 2 Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng. AC.12400 ĐÓNG CỌC CỪ MÁNG BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC BẰNG BÚA RUNG 50kW KẾT HỢP XÓI NƯỚC ĐẦU CỌCThành phần công việc: Chuẩn bị, di chuyển máy thi công, tháo hệ thép hình định vị, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m, lắp đặt búa, cẩu cọc, tháo lắp ống cao su áp lực, đóng cọc theo đúng kỹ thuật. AC.12410 ĐÓNG CỌC TRÊN CẠNĐơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao máng cọc (cm) 30-50 60-84 94-120 AC.124 Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung 50kW kết hợp xói nước đầu cọc Vật liệu Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực m 101 101 101 Thép hình định vị cọc kg 46,61 49,86 53,1 Ống cao su cao áp ϕ60 m 1,11 1,67 2,22 Ống cao su cao áp ϕ34 m 8,89 13,33 17,78 Cút thép đầu cọc D34/15 cái 0,44 0,67 0,89 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 9,84 16,40 24,80 Máy thi công Búa rung 50 kW ca 2,392 3,880 5,848 Máy bơm nước áp lực xói nước đầu cọc 300 cv ca 2,392 3,880 5,848 Cần cẩu 50 t ca 2,392 3,880 5,848 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 11 12 13 AC.12420 ĐÓNG CỌC DƯỚI NƯỚCĐơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao máng cọc (cm) 30-50 60-84 94-120 AC.124 Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực dưới nước bằng búa rung 50kW kết hợp xói nước đầu cọc Vật liệu Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực m 101 101 101 Thép hình định vị cọc kg 46,610 49,860 53,100 Ống cao su cao áp ϕ60 m 1,110 1,670 2,220 Ống cao su cao áp ϕ34 m 8,890 13,33 17,780 Cút thép đầu cọc D34/15 cái 0,440 0,670 0,890 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 11,28 18,24 27,60 Máy thi công Búa rung 50 kW ca 2,864 4,664 7,024 Máy bơm nước áp lực xói nước đầu cọc 300 cv ca 2,864 4,664 7,024 Cần cẩu 50 t ca 2,864 4,664 7,024 Sà lan 200 t ca 2,864 4,664 7,024 Sà lan chở vật liệu 200 t ca 2,864 4,664 7,024 Tàu kéo 150 cv ca 1,432 2,336 3,512 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 21 22 23 AC.13000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,2TThành phần công việc: Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II Kích thước cọc (cm) 20x20 25x25 30x30 20x20 25x25 30x30 AC.131 Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2 t, chiều dài cọc ≤ 24m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 101 101 101 101 Vật liệu khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 Nhân công 3,5/7 công 3,36 3,50 4,76 3,67 4,54 5,46 Máy thi công Máy đóng cọc 1,21 ca 1,680 1,960 2,380 1,834 2,268 2,730 Máy khác % 6 6 6 6 6 6 AC.132 Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2 t, chiều dài cọc > 24m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 101 101 101 101 Vật liệu khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 Nhân công 3,5/7 công 2,74 3,29 4,03 3,30 3,84 4,87 Máy thi công Máy đóng cọc 1,2 t ca 1,372 1,645 2,016 1,652 1,918 2,436 Máy khác % 6 6 6 6 6 6 11 12 13 21 22 23 AC.14000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,8TThành phần công việc: Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II Kích thước cọc (cm) 20x20 25x25 30x30 35x35 20x20 25x25 30x30 35x35 AC.141 Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8t, chiều dài cọc ≤ 24m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 101 101 101 101 101 101 Vật liệu khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 Nhân công 3,5/7 công 2,67 3,21 3,95 4,82 3,21 3,85 4,66 5,81 Máy thi công Máy đóng cọc 1,8 t ca 1,337 1,603 1,974 2,408 1,603 1,925 2,331 2,891 Máy khác % 6 6 6 6 6 6 6 6 AC.142 Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8t, chiều dài cọc > 24m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 101 101 101 101 101 101 Vật liệu khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 Nhân công 3,5/7 công 2,58 2,86 3,50 4,03 3,11 3,60 4,38 5,39 Máy thi công Máy đóng cọc 1,8 t ca 1,288 1,428 1,750 2,016 1,554 1,799 2,191 2,695 Máy khác % 6 6 6 6 6 6 6 6 11 12 13 14 21 22 23 24 AC.15000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 2,5 tThành phần công việc: Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II Kích thước cọc (cm) 25x25 30x30 35x35 40x40 25x25 30x30 35x35 40x40 AC.151 Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 2,5t, chiều dài cọc ≤ 24m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 101 101 101 101 101 101 Vật liệu khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 Nhân công 3,5/7 công 3,08 3,58 4,16 5,12 3,43 4,35 5,04 6,20 Máy thi công Máy đóng cọc 2,5 t ca 1,400 1,610 1,869 2,310 1,505 1,848 2,275 2,639 Máy khác % 6 6 6 6 6 6 6 6 AC.152 Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 2,5t, chiều dài cọc > 24m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 101 101 101 101 101 101 Vật liệu khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 Nhân công 3,5/7 công 2,80 3,25 3,70 4,54 3,36 3,70 4,42 5,07 Máy thi công Máy đóng cọc 2,5 t ca 1,386 1,575 1,716 1,944 1,484 1,785 2,054 2,353 Máy khác % 6 6 6 6 6 6 6 6 11 12 13 14 21 22 23 24 AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 3,5 tThành phần công việc: Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II Kích thước cọc (cm) 30x30 35x35 40x40 30x30 35x35 40x40 AC.161 Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5 t, chiều dài cọc ≤ 24m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 101 101 101 101 Vật liệu khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 Nhân công 3,5/7 công 3,28 3,85 4,62 3,85 4,41 5,04 Máy thi công Máy đóng cọc 3,5 t ca 1,428 1,666 1,995 1,736 1,995 2,394 Máy khác % 6 6 6 6 6 6 AC.162 Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5 t, chiều dài cọc > 24m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 101 101 101 101 Vật liệu khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 Nhân công 3,5/7 công 2,56 3,21 3,93 3,35 3,92 4,73 Máy thi công Máy đóng cọc 3,5 t ca 1,379 1,603 1,967 1,673 1,960 2,352 Máy khác % 6 6 6 6 6 6 11 12 13 21 22 23 AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 4,5 TThành phần công việc: Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II Kích thước cọc (cm) 45x45 45x45 AC.163 Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 4,5 t, chiều dài cọc ≤ 24m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 Vật liệu khác % 1,500 1,500 Nhân công 3,5/7 công 4,81 5,89 Máy thi công Máy đóng cọc 4,5 t ca 2,272 2,751 Máy khác % 6 6 AC.164 Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 4,5 t, chiều dài cọc > 24m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 Vật liệu khác % 1,500 1,500 Nhân công 3,5/7 công 4,34 5,33 Máy thi công Máy đóng cọc 4,5 t ca 2,169 2,66 Máy khác % 6 6 14 24 AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 8TThành phần công việc: Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II Kích thước cọc (cm) 50x50 50x50 AC.165 Đóng cọc bê tông cốt thép dự ứng lực trên cạn bằng máy đóng cọc 8 t, chiều dài cọc ≤ 24m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 Vật liệu khác % 1,5 1,5 Nhân công 3,5/7 công 5,94 7,01 Máy thi công Máy đóng cọc 8 t ca 2,15 2,51 Máy khác % 6 6 AC.166 Đóng cọc bê tông cốt thép dự ứng lực trên cạn bằng máy đóng cọc 8 t, chiều dài cọc > 24m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 Vật liệu khác % 1,5 1,5 Nhân công 3,5/7 công 5,36 6,26 Máy thi công Máy đóng cọc 8 t ca 2,10 2,44 Máy khác % 6 6 15 25 AC.17000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 1,8TThành phần công việc: Chuẩn bị, di chuyển thiết bị, cọc vào vị trí thi công trong phạm vi 30m, định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước cọc (cm) 30x30 35x35 40x40 AC.171 Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8t, chiều dài cọc ≤ 24m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 101 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 4,60 5,78 6,22 Máy thi công Tàu đóng cọc búa 1,8t ca 2,180 2,430 2,760 Cần cẩu 25 t ca 2,180 2,430 2,760 Tàu kéo 150 cv ca 0,135 0,135 0,135 Sà lan 250 t ca 2,180 2,430 2,760 Máy khác % 2 2 2 AC.172 Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8t, chiều dài cọc > 24m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 101 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 4,04 4,86 5,65 Máy thi công Tàu đóng cọc búa 1,8t ca 1,929 2,157 2,461 Cần cẩu 25 t ca 1,929 2,157 2,461 Tàu kéo 150 cv ca 0,135 0,135 0,135 Sà lan 250 t ca 1,929 2,157 2,461 Máy khác % 2 2 2 11 12 13 AC.18000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 2,5 tThành phần công việc: Chuẩn bị, di chuyển thiết bị, cọc vào vị trí thi công trong phạm vi 30m, định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước cọc (cm) 30x30 35x35 40x40 AC.181 Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 2,5t, chiều dài cọc ≤ 24m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 101 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 4,20 4,88 6,02 Máy thi công Tàu đóng cọc búa 2,5t ca 1,728 2,052 2,499 Cần cẩu 25 t ca 1,728 2,052 2,499 Tàu kéo 150 cv ca 0,135 0,135 0,135 Sà lan 250 t ca 1,728 2,052 2,499 Máy khác % 2 2 2 AC.182 Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 2,5t, chiều dài cọc > 24m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 101 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 3,54 4,10 4,82 Máy thi công Tàu đóng cọc búa 2,5t ca 1,682 1,830 2,010 Cần cẩu 25 t ca 1,682 1,739 2,010 Tàu kéo 150 cv ca 0,135 0,135 0,135 Sà lan 250 t ca 1,682 1,739 2,010 Máy khác % 2 2 2 11 12 13 AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 3,5 tThành phần công việc: Chuẩn bị, di chuyển thiết bị, cọc vào vị trí thi công trong phạm vi 30m, định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước cọc (cm) 30x30 35x35 40x40 AC.191 Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5t, chiều dài cọc ≤ 24m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 101 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 3,46 4,06 4,89 Máy thi công Tàu đóng cọc búa 3,5t ca 1,496 1,734 2,079 Cần cẩu 25 t ca 1,496 1,734 2,079 Tàu kéo 150 cv ca 0,135 0,135 0,135 Sà lan 250 t ca 1,496 1,734 2,079 Máy khác % 2 2 2 AC.192 Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5t, chiều dài cọc > 24m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 101 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 2,74 3,53 4,17 Máy thi công Tàu đóng cọc búa 3,5t ca 1,476 1,710 2,150 Cần cẩu 25 t ca 1,476 1,710 2,150 Tàu kéo 150 cv ca 0,135 0,135 0,135 Sà lan 250 t ca 1,476 1,710 2,150 Máy khác % 2 2 2 11 12 13 AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA ≤ 4,5 tThành phần công việc: Chuẩn bị, di chuyển thiết bị, cọc vào vị trí thi công trong phạm vi 30m, định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước cọc (cm) 45x45 AC.193 Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 4,5t, chiều dài cọc ≤ 24m Vật liệu Cọc bê tông m 101,00 Vật liệu khác % 1,500 Nhân công 3,5/7 công 5,23 Máy thi công Tàu đóng cọc búa 4,5 t ca 2,349 Cần cẩu 25 t ca 2,349 Tàu kéo 150 cv ca 0,135 Sà lan 250 t ca 2,349 Máy khác % 2 AC.194 Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 4,5t, chiều dài cọc > 24m Vật liệu Cọc bê tông m 101,00 Vật liệu khác % 1,500 Nhân công 3,5/7 công 5,04 Máy thi công Tàu đóng cọc búa 4,5 t ca 2,198 Cần cẩu 25 t ca 2,198 Tàu kéo 150 cv ca 0,135 Sà lan 250 t ca 2,198 Máy khác % 2 14 AC.21000 ĐÓNG CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 3,5 t HOẶC BÚA RUNG 170 kWAC.21110 ĐÓNG CỌC TRÊN CẠNAC.21120 ĐÓNG CỌC DƯỚI NƯỚCThành phần công việc: Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trên cạn Dưới nước Đường kính cọc (mm) ≤550 ≤800 ≤1000 ≤550 ≤800 ≤1000 AC.211 Đóng cọc ống bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5t hoặc búa rung 170kW Vật liệu Cọc ống bê tông m 101 101 101 101 101 101 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 5,96 7,42 8,89 7,65 9,10 10,80 Máy thi công Máy đóng cọc 3,5 t ca 2,394 - - - - AC.211 Đóng cọc ống bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc 3,5t hoặc búa rung 170kW Tàu đóng cọc 3,5 t ca - - - 2,870 - - Búa rung 170 kW ca - 2,70 3,08 - 3,220 3,710 Cần cẩu 25 t ca 2,394 2,70 3,08 2,870 3,220 3,710 Tời điện 5 t ca - 2,70 3,08 - 3,220 3,710 Phao thép 60 t ca - - - 6,440 7,420 Sà lan 400 t ca - - - 2,870 3,220 3,710 Tàu kéo 150 cv ca - - - 0,135 0,540 0,540 Máy khác % 1 1 1 2,5 2,5 2,5 11 12 13 21 22 23 AC.21200 ĐÓNG CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THỦY LỰC 7,5 tấnThành phần công việc: Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, định vị hệ nổi, định vị cọc, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Dưới nước Đường kính cọc (mm) ≤600 ≤800 ≤1000 AC.2121 Đóng cọc ống bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t Vật liệu Cọc ống bê tông m 101 101 101 Vật liệu khác % 1,5 1,5 1,5 Nhân công 3,5/7 công 8,40 8,79 9,24 Máy thi công Tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t ca 1,920 2,008 2,112 Cần cẩu 50 t ca 1,920 2,008 2,112 Sà lan 400 t ca 1,920 2,008 2,112 Tàu kéo 150 cv ca 0,135 0,135 0,135 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 1 2 3 Ghi chú: Công tác đóng cọc ống bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t áp dụng đối với trường hợp cọc nối trước có chiều dài đoạn cọc đã nối ≤50m. AC.21500 KHOAN DẪN PHỤC VỤ ĐÓNG, ÉP CỌC BẰNG MÁY KHOAN XOAYThành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, thiết bị. Khoan lỗ theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, bơm dung dịch sét trong quá trình khoan. Kiểm tra điều kiện của lỗ khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Đơn vị tính: m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 300 400 500 600 AC.215 Khoan dẫn phục vụ đóng, ép cọc bằng máy khoan xoay Vật liệu Bộ choòng nón xoay - loại M cái 0,015 0,015 0,038 0,058 Cần khoan D63,5mm m 0,013 - - - Cần khoan D114mm m - 0,013 0,024 0,034 Đầu nối cần bộ 0,003 0,003 0,006 0,008 Đất sét m3 0,369 0,656 1,025 1,476 Nước thi công m3 1,96 3,48 5,444 7,840 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,16 0,21 0,26 0,28 Máy thi công Máy khoan xoay 54 cv ca 0,050 - - - Máy khoan xoay 300 cv ca - 0,071 0,086 0,093 Máy bơm nước 2 kW ca 0,011 0,014 0,021 0,030 Máy trộn dung dịch 750 l ca 0,023 0,029 0,041 0,060 Máy khác % 2 2 2 2 10 20 30 40 Ghi chú: - Định mức trên được xác định với độ sâu lỗ khoan từ 3m÷12m; - Trường hợp độ sâu lỗ khoan < 3m thì không tính hao phí vật liệu đất sét và nước thi công; không tính hao phí máy bơm nước 2kW và máy trộn dung dịch 750L. AC.22000 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP, CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNHThành phần công việc: Chuẩn bị, định vị tim cọc, dựng cọc, đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Công tác lắp dựng tháo dỡ giá búa, đường di chuyển búa, làm sàn đạo đóng cọc chưa tính trong định mức. AC.22100 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỪ LARSEN) TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,8TĐơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dài cọc (m) ≤ 12 \> 12 Cấp đất I II I II AC.221 Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8 t Vật liệu Cọc ván thép m 100 100 100 100 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 6,68 8,54 6,09 7,79 Máy thi công Máy đóng cọc 1,8T ca 2,226 2,863 2,030 2,590 Máy khác % 3 3 3 3 11 12 21 22 AC.22200 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỪ LARSEN) DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 1,8TĐơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dài cọc (m) ≤ 12 \> 12 Cấp đất I II I II AC.222 Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8 t Vật liệu Cọc ván thép m 100 100 100 100 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 7,75 10,13 7,35 9,18 Máy thi công Tàu đóng cọc búa 1,8t ca 2,838 3,402 2,658 3,055 Cần cẩu 25T ca 2,838 3,402 2,658 3,055 Tầu kéo 150CV ca 0,135 0,135 0,135 0,135 Xà lan 200T ca 2,838 3,402 2,658 3,055 Máy khác % 3 3 3 3 11 12 21 22 AC.22300 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,8t / TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 1,8 TẤNĐơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trên cạn Dưới nước Đường kính cọc (mm) ≤ 300 ≤ 500 ≤ 300 ≤ 500 AC.2231 Đóng cọc ống thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8 t Vật liệu Cọc m 100 100 100 100 Vật liệu khác % 1 1 1,5 1,5 Nhân công 3,5/7 công 2,85 2,99 4,14 4,34 AC.2232 Đóng cọc ống thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8 t Máy thi công Máy đóng cọc 1,8 t ca 1,424 1,496 - - Tàu đóng cọc búa 1,8 t ca - - 1,840 1,928 Cần cẩu 25 t ca - - 1,840 1,928 Tàu kéo 150 cv ca - - 0,135 0,135 Sà lan 200 t ca - - 1,840 1,928 Máy khác % 3 3 3 3 1 2 1 2 AC.22400 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THỦY LỰC 7,5 TẤNĐơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cọc (mm) ≤600 ≤800 ≤1000 AC.224 Đóng cọc ống thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t Vật liệu Cọc ống thép m 100 100 100 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 6,27 6,57 6,90 Máy thi công Tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t ca 1,672 1,752 1,840 Cần cẩu 50 t ca 1,672 1,752 1,840 Sà lan 400 t ca 1,672 1,752 1,840 Tàu kéo 150 cv ca 0,135 0,135 0,135 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 10 20 30 AC.22500 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,2 t HOẶC TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 1,2 tĐơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dài cọc (m) ≤ 10 \> 10 Cấp đất I II I II AC.225 Đóng cọc thép hình trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2 t Vật liệu Cọc U, I m 100 100 100 100 Vật liệu khác % 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 3,55 3,74 5,02 5,38 Máy thi công Máy đóng cọc 1,2 t ca 1,776 1,872 2,512 2,688 Máy khác % 2 2 1,5 1,5 AC.226 Đóng cọc thép hình dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,2 t Vật liệu Cọc U, I m 100 100 100 100 Vật liệu khác % 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 5,14 5,67 7,58 8,06 Máy thi công Tàu đóng cọc búa 1,2 t ca 2,314 2,457 3,283 3,491 Cần cẩu 25 t ca 2,314 2,457 3,283 3,491 Tàu kéo 150 cv ca 0,135 0,135 0,135 0,135 Sà lan 200 t ca 2,314 2,457 3,283 3,491 Máy khác % 2 2 2 2 11 12 21 22 AC.23100 NHỔ CỌC THÉP HÌNH, THÉP ỐNG BẰNG CẦN CẨU 25 tThành phần công việc: Chuẩn bị máy móc, thiết bị nhổ cọc. Căn chỉnh, nhổ cọc thép hình, thép ống theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m cọc Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trên cạn Dưới nước AC.231 Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép bằng cần cẩu 25 t Nhân công 3,5/7 công 2,66 3,71 Máy thi công Cần cẩu 25 t ca 1,330 1,632 Tàu kéo 150 cv ca - 0,060 Sà lan 200 t ca - 1,632 Máy khác % 2 2 10 20 Ghi chú: Không phân biệt tiết diện cọc, loại cọc AC.23200 NHỔ CỪ LARSEN BẰNG BÚA RUNG 170 kWThành phần công việc: Chuẩn bị, di chuyển máy đến vị trí nhổ cừ. Căn chỉnh, rung nhổ cừ larsen, theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m cọc Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trên cạn Dưới nước AC.232 Nhổ cừ Larsen bằng búa rung 170kW Nhân công 3,5/7 công 5,01 6,04 Máy thi công Búa rung 170 kW ca 1,784 2,168 Cần cẩu 25T ca 1,784 2,168 Tàu kéo 150CV ca - 0,070 Sà lan 200T ca - 2,168 Máy khác % 3 3 10 20 AC. 24500 THI CÔNG GIẾNG CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP RUNG LÀM CHẶT CÁT BẰNG MÁY BƠM NƯỚCThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị thi công, định vị tim giếng, di chuyển thiết bị và đua ống vách thép vào vị trí thi công, ép và rung hạ ống vách đến độ sâu thiết kế, xúc cát vào ống vách bằng thủ công kết hợp máy xúc lật, làm chặt cát bằng máy bơm nước kết hợp rung nhổ ống vách, hoàn thiện giếng cát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II Đường kính giếng D400 mm Chiều dài giếng L ≤ 20 20 < L ≤ 40 L ≤ 20 20 < L ≤ 40 AC.245 Thi công giếng cát bằng phương pháp ép rung kết hợp máy bơm nước Vật liệu Cát m3 16,190 16,190 16,190 16,190 Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 1,76 1,42 2,10 1,93 Máy thi công Máy búa rung tự hành 60kW ca 0,174 - 0,193 - Máy búa rung tự hành 90kW ca - 0,160 - 0,178 Máy bơm nước 1,1 kW ca 0,174 0,160 0,193 0,178 Máy xúc lật 1,25 m3 ca 0,107 0,099 0,113 0,104 Máy khác % 2 2 2 2 11 12 21 22 AC.24600 THI CÔNG GIẾNG CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP RUNG LÀM CHẶT CÁT BẰNG MÁY NÉN KHÍThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị thi công, định vị tim giếng, di chuyển thiết bị và đưa ống vách thép vào vị trí thi công, ép và rung hạ ống vách đến độ sâu thiết kế, xúc cát vào ống vách bằng máy xúc lật, làm chặt cát bằng máy nén khí kết hợp rung nhổ ống vách, hoàn thiện giếng cát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II Đường kính giếng D400 mm Chiều dài giếng (m) L ≤ 20 20 < L ≤ 40 L ≤ 20 20 < L ≤ 40 AC.246 Thi công giếng cát bằng phương pháp ép rung kết hợp máy nén khí Vật liệu Cát m3 16,190 16,190 16,190 16,190 Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 1,15 1,10 1,44 1,38 Máy thi công Máy búa rung tự hành 60kW ca 0,154 - 0,170 - Máy búa rung tự hành 90kW ca - 0,147 - 0,163 Máy nén khí 660m3/h ca 0,154 - 0,170 - Máy nén khí 1200m3/h ca - 0,147 - 0,163 Máy xúc lật 1,25 m3 ca 0,095 0,091 0,100 0,096 Máy khác % 2 2 2 2 11 12 21 22 AC.25000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ÉP CỌC 150TThành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc bê tông cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II Kích thước cọc (cm) 15x15 20x20 25x25 15x15 20x20 25x25 AC.251 Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150 t, chiều dài đoạn cọc ≤ 4m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 101 101 101 101 Vật liệu khác % 1 1 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 4,68 8,47 9,98 5,38 9,73 12,18 Máy thi công Máy ép cọc 150 t ca 1,169 1,694 1,995 1,344 1,946 2,436 Cần cẩu 10 t ca 1,169 1,694 1,995 1,344 1,946 2,436 Máy khác % 3 3 3 3 3 3 AC.252 Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150 t, chiều dài đoạn cọc > 4m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 101 101 101 101 Vật liệu khác % 1 1 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 4,34 7,88 8,75 5,10 8,58 10,75 Máy thi công Máy ép cọc 150 t ca 1,085 1,575 1,750 1,274 1,715 2,135 Cần cẩu 10 t ca 1,085 1,575 1,750 1,274 1,715 2,135 Máy khác % 3 3 3 3 3 3 11 12 13 21 22 23 AC.26000 ÉP CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ÉP CỌC 200TThành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc bê tông cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II Kích thước cọc (cm) 30x30 35x35 40x40 30x30 35x35 40x40 AC.261 Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 200 t, chiều dài đoạn cọc ≤ 4m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 101 101 101 101 Vật liệu khác % 1 1 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 13,33 18,14 23,60 16,25 22,10 28,73 Máy thi công Máy ép cọc 200 t ca 2,665 3,627 4,940 3,250 4,420 5,753 Cần cẩu 10 t ca 2,665 3,627 4,940 3,250 4,420 5,753 Máy khác % 3 3 3 3 3 3 AC.262 Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 200 t, chiều dài đoạn cọc > 4m Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 101 101 101 101 Vật liệu khác % 1 1 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 11,70 15,93 20,67 14,37 19,57 25,42 Máy thi công Máy ép cọc 200 t ca 2,340 3,185 4,141 2,860 3,881 5,051 Cần cẩu 10 t ca 2,340 3,185 4,141 2,860 3,881 5,051 Máy khác % 3 3 3 3 3 3 11 12 13 21 22 23 AC.26300 ÉP CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC BẰNG MÁY ÉP ROBOT THỦY LỰC TỰ HÀNH 860TThành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc đến độ sâu thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II Đường kính cọc (mm) 400 600 400 600 AC.263 Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành 860 t Vật liệu Cọc bê tông dự ứng lực m 101 101 101 101 Vật liệu khác % 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 6,26 6,72 6,45 6,92 Máy thi công Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t ca 1,200 1,216 1,237 1,252 Cần cẩu 50 t ca 0,300 0,304 0,310 0,313 Máy khác % 1 1 1 1 11 12 21 22 AC.26400 ÉP CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC BẰNG MÁY ÉP ROBOT THỦY LỰC TỰ HÀNH 860TThành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cấu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc đến độ sâu thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II Kích thước cọc (cm) 35x35 40x40 35x35 40x40 AC.264 Ép cọc bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành 860 t Vật liệu Cọc bê tông m 101 101 101 101 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 4,64 4,98 4,78 5,13 Máy thi công Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t ca 0,958 0,969 0,987 0,998 Cần cẩu 50t ca 0,239 0,243 0,246 0,250 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 11 12 21 22 AC.27000 ÉP, NHỔ CỌC CỪ LARSEN BẰNG MÁY ÉP THỦY LỰC 130TĐơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Nhổ cọc Ép cọc AC.271 Ép, nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thủy lực 130 t Nhân công 3,5/7 công 4,65 11,83 Máy thi công Máy ép thủy lực 130 t ca 0,864 1,296 Cần cẩu 25 t ca 0,864 1,296 Máy khác % 1 1 10 20 Ghi chú: Vật liệu cọc chưa tính trong định mức. AC.29000 CÔNG TÁC NỐI CỌCAC.29100 NỐI CỪ LARSENThành phần công việc: Chuẩn bị, gia công bản táp và hàn nối, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 mối nối Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trên cạn Dưới nước AC.291 Nối cừ Larsen Vật liệu Thép hình kg 12,50 12,50 Que hàn kg 1,750 1,750 Nhân công 3,5/7 công 0,50 0,65 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,550 0,550 Cần cẩu 25 t ca 0,100 0,150 Sà lan 200 t ca - 0,150 Máy khác % - 2 11 21 AC.29200 NỐI CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNHThành phần công việc: Chuẩn bị, dựng cọc, hàn nối cọc, kiểm tra mối nối đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 mối nối Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cọc thép hình Cọc ống thép AC.292 Nối cọc ống thép, cọc thép hình Vật liệu Thép tấm kg 18,50 14,50 Que hàn kg 1,500 2,500 Vật liệu khác % 10 10 Nhân công 3,5/7 công 1,25 2,00 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,500 0,700 Máy khác % 5 5 11 21 AC.29300 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉPThành phần công việc: Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, kiểm tra bảo đảm theo yêu cầu kỹ thuật Đơn vị tính: 1 mối nối Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước cọc (cm) 20x20 25x25 30x30 35x35 40x40 AC.293 Nối cọc vuông bê tông cốt thép Vật liệu Thép tấm kg 9,270 10,29 12,16 19,41 32,42 Que hàn kg 1,820 1,920 2,130 3,580 5,660 Vật liệu khác % 3 3 3 3 3 Nhân công 3,5/7 công 0,29 0,34 0,77 0,81 0,96 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,360 0,380 0,430 0,720 1,130 Máy khác % 3 3 3 3 3 11 21 31 41 51 AC.29300 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰCThành phần công việc: Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 mối nối Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước cọc (cm) 45x45 50 x50 AC.293 Nối cọc vuông bê tông cốt thép Vật liệu Thép tấm kg 34,00 35,61 Que hàn kg 6,130 6,590 Vật liệu khác % 3 3 Nhân công 3,5/7 công 1,08 1,20 Máy thi công Máy hàn 23kW ca 1,220 1,320 Máy khác % 3 3 61 71 Ghi chú: Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong định mức đóng cọc. AC.29400 NỐI CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉPThành phần công việc: Chuẩn bị, lắp bu lông, hàn đính, hàn liên kết bu lông, bọc tôn xung quanh, nhồi vữa, quét nhựa đường. Kiểm tra bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 mối nối Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cọc (mm) ≤ 600 ≤ 1000 AC.294 Nối loại cọc ống bê tông cốt thép Vật liệu Bulông M24x85 bộ 16,00 33,00 Thép tấm kg 3,450 6,900 Nhựa đường kg 1,000 2,000 Que hàn kg 1,500 3,000 Vật liệu khác % 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,75 1,50 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,370 0,705 Máy khác % 3 3 11 21 Ghi chú: Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong định mức đóng cọc. AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒITHUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được định mức cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan ≤ 30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn; từ mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước ≤ 4m, tốc độ dòng chảy ≤ 2m/s, mực nước thủy triều lên và xuống chênh lệch ≤ 1,5m). Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên được tính như sau: - Trường hợp độ sâu khoan > 30m thì từ m khoan thứ 31 trở đi được nhân hệ số 1,015 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức tương ứng. - Khoan ở nơi có tốc độ dòng chảy > 2m/s được nhân hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, hải đảo được nhân hệ số 1,2 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức tương ứng. - Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá được nhân hệ số 1,3 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức tương ứng. - Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu > 4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với định mức tương ứng; khoan ở khu vực thủy triều mạnh, chênh lệch mực nước thủy triều lúc nước lên so với lúc nước xuống > 1,5m thì cứ 1m chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống được nhân hệ số 1,05 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức khoan tương ứng. (Hệ số cho chiều sâu mực nước tăng thêm hoặc chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống là 1+m*0,05; trong đó m là số mét mực nước tăng thêm hoặc số mét chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống). - Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ > 30% chiều dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức tương ứng. Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt vừa đến cát rất chặt, đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến ≤ 10cm thì định mức khoan vào đất này được nhân hệ số 1,2 so với định mức khoan vào đất tương ứng. Công tác cọc khoan nhồi sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan để lại trong công trình thì mức hao hụt vữa bê tông của công tác bê tông cọc nhồi bằng 10%. AC.31000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY CÓ ỐNG VÁCH(Không sử dụng dung dịch khoan) Thành phần công việc: Chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối, ống vách; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. AC.31100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠNĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm) 800 1000 1200 1500 2000 AC.311 Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan momen xoay 80KNm ÷ 200KNm Vật liệu Răng khoan đất cái 0,350 0,414 0,503 0,626 0,823 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 1,03 1,08 1,16 1,27 1,50 Máy thi công Máy khoan 80KNm÷125KNm ca 0,064 0,069 0,076 - - Máy khoan 150KNm÷200KNm ca - - - 0,089 0,108 Cần cẩu 50 t ca 0,064 0,069 0,076 0,089 0,108 Máy khác % 2 2 2 2 2 10 20 30 40 50 AC.31200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚCĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm) 800 1000 1200 1500 2000 AC.312 Khoan vào đất dưới nước bằng máy khoan momen xoay 80KNm÷200KNm Vật liệu Răng khoan đất cái 0,350 0,414 0,503 0,626 0,823 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 1,21 1,27 1,36 1,50 1,76 Máy thi công Máy khoan 80KNm÷125KNm ca 0,075 0,080 0 089 - - Máy khoan 150KNm÷200KNm ca - - - 0,103 0 126 Cần cẩu 50 t ca 0,075 0,080 0,089 0,103 0,126 Sà lan 400 t ca 0,075 0,080 0,089 0,103 0,126 Sà lan 200 t ca 0,075 0,080 0,089 0,103 0,126 Tàu kéo 150 cv ca 0,050 0,054 0,059 0,069 0,084 Máy khác % 2 2 2 2 2 10 20 30 40 50 AC.31300 KHOAN ĐÁ TRÊN CẠNĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm) 800 1000 1200 1500 2000 AC.3131 Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm Vật liệu Răng khoan đá cái 0,525 0,627 0,769 0,966 1,284 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 2,70 2,89 3,16 3,54 4,26 Máy thi công Máy khoan > 200KNm÷300KNm ca 0,225 0,243 0,273 - - Máy khoan > 300KNm÷400KNm ca - - - 0,319 0,394 Cần cẩu 50 t ca 0,225 0,243 0,273 0,319 0,394 Máy khác % 2 2 2 2 2 AC.3132 Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm Vật liệu Răng khoan đá cái 0,467 0,557 0,681 0,854 1,132 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 2,16 2,31 2,51 2,82 3,38 Máy thi công Máy khoan > 200KNm÷300KNm ca 0,180 0,194 0,217 - - Máy khoan > 300KNm÷400KNm ca - - - 0,254 0,312 Cần cẩu 50 t ca 0,180 0,194 0,217 0,254 0,312 Máy khác % 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm) 800 1000 1200 1500 2000 AC.3133 Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm Vật liệu Răng khoan đá cái 0,420 0,500 0,610 0,764 1,011 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 1,80 1,92 2,09 2,33 2,80 Máy thi công Máy khoan > 200KNm÷300KNm ca 0,150 0,161 0,180 - - Máy khoan > 300KNm÷400KNm ca - - - 0,210 0,258 Cần cẩu 50 t ca 0,150 0,161 0,180 0,210 0,258 Máy khác % 2 2 2 2 2 AC.3134 Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm Vật liệu Răng khoan đá cái 0,382 0,454 0,553 0,690 0,912 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 1,54 1,64 1,78 1,99 2,38 Máy thi công Máy khoan > 200KNm÷300KNm ca 0,129 0,138 0,154 - - Máy khoan > 300KNm÷400KNm ca - - - 0,179 0,220 Cần cẩu 50 t ca 0,129 0,138 0,154 0,179 0,220 Máy khác % 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 AC.31400 KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚCĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm) 800 1000 1200 1500 2000 AC.3141 Khoan vào đá cấp I, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm Vật liệu Răng khoan đá cái 0,525 0,627 0,769 0,966 1,284 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 3,10 3,32 3,63 4,07 4,90 Máy thi công Máy khoan > 200KNm÷300KNm ca 0,262 0,283 0,317 - - Máy khoan > 300KNm÷400KNm ca - - - 0,371 0,458 Cần cẩu 50 t ca 0,262 0,283 0,317 0,371 0,458 Sà lan 400 t ca 0,262 0,283 0,317 0,371 0,458 Sà lan 200 t ca 0,262 0,283 0,317 0,371 0,458 Tàu kéo 150 cv ca 0,162 0,175 0,197 0,230 0,284 Máy khác % 2 2 2 2 2 AC.3142 Khoan vào đá cấp II, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm Vật liệu Răng khoan đá cái 0,467 0,557 0,681 0,854 1,132 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 2,48 2,65 2,89 3,24 3,89 Máy thi công Máy khoan > 200KNm÷300KNm ca 0,209 0,226 0,253 - - Máy khoan > 300KNm÷400KNm ca - - - 0,295 0,363 Cần cẩu 50 t ca 0,209 0,226 0,253 0,295 0,363 Sà lan 400 t ca 0,209 0,226 0,253 0,295 0,363 Sà lan 200 t ca 0,209 0,226 0,253 0,295 0,363 Tàu kéo 150 cv ca 0,130 0,140 0,157 0,183 0,225 Máy khác % 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm) 800 1000 1200 1500 2000 AC.3143 Khoan vào đá cấp III, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm Vật liệu Răng khoan đá cái 0,420 0,500 0,610 0,764 1,011 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 2,07 2,21 2,40 2,68 3,21 Máy thi công Máy khoan > 200KNm÷300KNm ca 0,174 0,188 0,210 - - Máy khoan > 300KNm÷400KNm ca - - - 0,245 0,300 Cần cẩu 50 t ca 0,174 0,188 0,210 0,245 0,300 Sà lan 400 t ca 0,174 0,188 0,210 0,245 0,300 Sà lan 200 t ca 0,174 0,188 0,210 0,245 0,300 Tàu kéo 150 cv ca 0,108 0,116 0,130 0,152 0,186 Máy khác % 2 2 2 2 2 AC.3144 Khoan vào đá cấp IV, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm Vật liệu Răng khoan đá cái 0,382 0,454 0,553 0,690 0,912 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 1,77 1,89 2,05 2,28 2,73 Máy thi công Máy khoan > 200KNm÷300KNm ca 0,150 0,161 0,179 - - Máy khoan > 300KNm÷400KNm ca - - - 0,208 0,255 Cần cẩu 50 t ca 0,150 0,161 0,179 0,208 0,255 Sà lan 400 t ca 0,150 0,161 0,179 0,208 0,255 Sà lan 200 t ca 0,150 0,161 0,179 0,208 0,255 Tàu kéo 150 cv ca 0,093 0,100 0,111 0,129 0,158 Máy khác % 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 AC.32000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẢN TUẦN HOÀN (có sử dụng dung dịch khoan)Thành phần công việc: Chuẩn bị, khoan tạo lỗ; hạ và rút ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan (chiều dài ống vách ≤ 10m); xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. AC.32100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠNĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm) 800 1000 1200 1500 2000 AC.321 Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan momen xoay 80KNm ÷ 200KNm Vật liệu Răng khoan đất cái 0,350 0,414 0,503 0,626 0,823 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 0,98 1,03 1,11 1,22 1,44 Máy thi công Máy khoan 80KNm÷125KNm ca 0,062 0,066 0,073 - - Máy khoan 150KNm÷200KNm ca - - - 0,085 0,103 Cần cẩu 25 t ca 0,062 0,066 0,073 0,085 0,103 Máy khác % 2 2 2 2 2 10 20 30 40 50 AC.32200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚCĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm) 800 1000 1200 1500 2000 AC.322 Khoan vào đất dưới nước bằng máy khoan momen xoay 80KNm ÷ 200KNm Vật liệu Răng khoan đất cái 0,350 0,414 0,503 0,626 0,823 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 1,13 1,19 1,27 1,40 1,65 Máy thi công Máy khoan 80KNm÷125KNm ca 0,072 0,077 0,086 - - Máy khoan 150KNm÷200KNm ca - - - 0,100 0,122 Cần cẩu 25 t ca 0,072 0,077 0,086 0,100 0,122 Sà lan 400 t ca 0,072 0,077 0,086 0,100 0,122 Sà lan 200 t ca 0,072 0,077 0,086 0,100 0,122 Tàu kéo 150 cv ca 0,049 0,052 0,058 0,067 0,082 Máy khác % 2 2 2 2 2 10 20 30 40 50 AC.32300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠNĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm) 800 1000 1200 1500 2000 AC.3231 Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm Vật liệu Răng khoan đá cái 0,525 0,627 0,769 0,966 1,284 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 2,40 2,57 2,81 3,15 3,79 Máy thi công Máy khoan > 200KNm÷300KNm ca 0,200 0,216 0,242 - - Máy khoan > 300KNm÷400KNm ca - - - 0,284 0,350 Cần cẩu 25 t ca 0,200 0,216 0,242 0,284 0,350 Máy khác % 2 2 2 2 2 AC.3232 Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm Vật liệu Răng khoan đá cái 0,467 0,557 0,681 0,854 1,132 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 1,92 2,05 2,24 2,50 3,01 Máy thi công Máy khoan > 200KNm÷300KNm ca 0,160 0,173 0,193 - - Máy khoan > 300KNm÷400KNm ca - - - 0,226 0,278 Cần cẩu 25 t ca 0,160 0,173 0,193 0,226 0,278 Máy khác % 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm) 800 1000 1200 1500 2000 AC.3233 Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm Vật liệu Răng khoan đá cái 0,420 0,500 0,610 0,764 1,011 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 1,60 1,71 1,86 2,07 2,49 Máy thi công Máy khoan > 200KNm÷300KNm ca 0,133 0,144 0,160 - - Máy khoan > 300KNm÷400KNm ca - - - 0,187 0,230 Cần cẩu 25 t ca 0,133 0,144 0,160 0,187 0,230 Máy khác % 2 2 2 2 2 AC.3234 Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm Vật liệu Răng khoan đá cái 0,382 0,454 0,553 0,690 0,912 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 1,37 1,46 1,58 1,77 2,11 Máy thi công Máy khoan > 200KNm÷300KNm ca 0,114 0,123 0,137 - - Máy khoan > 300KNm÷400KNm ca - - - 0,159 0,195 Cần cẩu 25 t ca 0,114 0,123 0,137 0,159 0,195 Máy khác % 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 AC.32400 KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚCĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm) 800 1000 1200 1500 2000 AC.3241 Khoan vào đá cấp I, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm Vật liệu Răng khoan đá cái 0,525 0,627 0,769 0,966 1,284 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 2,76 2,95 3,22 3,62 4,35 Máy thi công Máy khoan > 200KNm÷300KNm ca 0,235 0,254 0,285 - - Máy khoan > 300KNm÷400KNm ca - - - 0,334 0,412 Cần cẩu 25 t ca 0,235 0,254 0,285 0,334 0,412 Sà lan 400 t ca 0,235 0,254 0,285 0,334 0,412 Sà lan 200 t ca 0,235 0,254 0,285 0,334 0,412 Tàu kéo 150 cv ca 0,146 0,158 0,177 0,207 0,255 Máy khác % 2 2 2 2 2 AC.3242 Khoan vào đá cấp II, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm Vật liệu Răng khoan đá cái 0,467 0,557 0,681 0,854 1,132 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 2,21 2,36 2,57 2,88 3,46 Máy thi công Máy khoan > 200KNm÷300KNm ca 0,188 0,203 0,227 - - Máy khoan > 300KNm÷400KNm ca - - - 0,266 0,327 Cần cẩu 25 t ca 0,188 0,203 0,227 0,266 0,327 Sà lan 400 t ca 0,188 0,203 0,227 0,266 0,327 Sà lan 200 t ca 0,188 0,203 0,227 0,266 0,327 Tàu kéo 150 cv ca 0,117 0,126 0,141 0,165 0,203 Máy khác % 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm) 800 1000 1200 1500 2000 AC.3243 Khoan vào đá cấp III, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm Vật liệu Răng khoan đá cái 0,420 0,500 0,610 0,764 1,011 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 1,84 1,96 2,13 2,38 2,86 Máy thi công Máy khoan > 200KNm÷300KNm ca 0,157 0,169 0,189 - - Máy khoan > 300KNm÷400KNm ca - - - 0,220 0,270 Cần cẩu 25 t ca 0,157 0,169 0,189 0,220 0,270 Sà lan 400 t ca 0,157 0,169 0,189 0,220 0,270 Sà lan 200 t ca 0,157 0,169 0,189 0,220 0,270 Tàu kéo 150 cv ca 0,097 0,105 0,117 0,136 0,167 Máy khác % 2 2 2 2 2 AC.3244 Khoan vào đá cấp IV, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm Vật liệu Răng khoan đá cái 0,382 0,454 0,553 0,690 0,912 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 1,58 1,68 1,82 2,03 2,43 Máy thi công Máy khoan > 200KNm÷300KNm ca 0,134 0,144 0,161 - - Máy khoan > 300KNm÷400KNm ca - - - 0,187 0,230 Cần cẩu 25 t ca 0,134 0,144 0,161 0,187 0,230 Sà lan 400 t ca 0,134 0,144 0,161 0,187 0,230 Sà lan 200 t ca 0,134 0,144 0,161 0,187 0,230 Tàu kéo 150 cv ca 0,083 0,090 0,100 0,116 0,142 Máy khác % 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 Ghi chú: Định mức của các công tác có mã hiệu AC.32100÷AC.32400 chưa gồm: - Mức hao phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể. - Công tác bơm cấp, nút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng. AC.32800 BƠM DUNG DỊCH BENTONIT CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTEThành phần công việc: Chuẩn bị, trộn dung dịch bentônít bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình. Đơn vị tính: 1m3 dung dịch Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Lỗ khoan trên cạn Lỗ khoan dưới nước AC.328 Bơm dung dịch bentônít Vật liệu Ben tô nít kg 39,26 39,26 Phụ gia CMC kg 1,910 1,910 Nước ngọt m3 0,670 0,670 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 3,5/7 công 0,58 0,64 Máy thi công Máy trộn dung dịch 750 lít ca 0,050 0,055 Máy sàng lọc 100 m3/h ca 0,050 0,055 Máy bơm dung dịch 200 m3/h ca 0,050 0,055 Sà lan 200 t ca - 0,120 Tàu kéo 150 cv ca - 0,010 Máy khác % 2 3 10 20 Ghi chú: Định mức trên chỉ sử dụng khi không sử dụng được dung dịch polymer để chống sụt thành hố khoan. AC.32900 BƠM DUNG DỊCH POLYMER CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTEThành phần công việc: Chuẩn bị, trộn dung dịch polymer bằng máy trộn, bom dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình. Đơn vị tính: 1m3 dung dịch Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Lỗ khoan trên cạn Lỗ khoan dưới nước AC.329 Bơm dung dịch polymer Vật liệu Polymer kg 0,900 0,900 Phụ gia Soda kg 1,120 1,120 Nước m3 0,660 0,660 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 3,5/7 công 0,36 0,40 Máy thi công Máy trộn dung dịch 750 lít ca 0,035 0,038 Máy bơm dung dịch 200 m3/h ca 0,033 0,037 Sà lan 200 t ca - 0,120 Tàu kéo 150 cv ca - 0,010 Máy khác % 2 2 10 20 AC.33000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN ĐẬP CÁPThành phần công việc: Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ thiết bị khoan, khoan, xả múc dung dịch sét trong lỗ khoan, múc mùn khoan đổ ra hố chứa mùn khoan hoặc đổ vào Sà lan, khoan tiếp hiệp 2, làm sạch đáy lỗ khoan bằng ống múc. AC.33300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠNĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đá cấp I Đá cấp II Đường kính lỗ khoan (mm) 600 800 1000 600 800 1000 AC.333 Khoan vào đá trên cạn Nhân công 3,5/7 công 8,97 11,96 14,95 8,52 11,38 14,22 Máy thi công Máy khoan đập cáp 40kW (hoặc tương tự) ca 1,295 1,750 2,184 1,225 1,631 2,044 Cần cẩu 25 t ca 0,203 0,266 0,329 0,189 0,245 0,308 Máy khác % 5 5 5 5 5 5 11 12 13 21 22 23 Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đá cấp III Đá cấp IV Đường kính lỗ khoan (mm) 600 800 1000 600 800 1000 AC.333 Khoan vào đá trên cạn Nhân công 3,5/7 công 8,10 10,79 13,49 7,69 10,17 12,71 Máy thi công Máy khoan đập cáp 40kW (hoặc tương tự) ca 1,162 1,547 1,932 1,099 1,463 1,827 Cần cẩu 25 t ca 0,175 0,231 0,287 0,161 0,210 0,259 Máy khác % 5 5 5 5 5 5 31 32 33 41 42 43 AC.33400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚCĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đá cấp I Đá cấp II Đường kính lỗ khoan (mm) 600 800 1000 600 800 1000 AC.334 Khoan vào đá dưới nước Nhân công 3,5/7 công 10,32 13,72 17,15 9,80 13,03 16,29 Máy thi công Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự) ca 1,484 1,974 2,464 1,428 1,897 2,366 Cần cẩu 25 t ca 0,231 0,301 0,371 0,217 0,287 0,357 Sà lan (đặt máy) 200 t ca 1,484 1,974 2,464 1,428 1,897 2,366 Sà lan (chứa vật liệu) 200 t ca 1,484 1,974 2,464 1,428 1,897 2,366 Tàu kéo 75cv ca 0,441 0,581 0,721 0,413 0,546 0,679 Máy khác % 5 5 5 5 5 5 11 12 13 21 22 23 Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đá cấp III Đá cấp IV Đường kính lỗ khoan (mm) 600 800 1000 600 800 1000 AC.334 Khoan vào đá dưới nước Nhân công 3,5/7 công 9,31 12,38 15,47 8,84 11,75 14,69 Máy thi công Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự) ca 1,351 1,792 2,240 1,281 1,701 2,121 Cần cẩu 25 t ca 0,203 0,266 0,329 0,189 0,245 0,301 Sà lan (đặt máy) 200 t ca 1,351 1,792 2,240 1,281 1,701 2,121 Sà lan (chứa vật liệu) 200 t ca 1,351 1,792 2,240 1,281 1,701 2,121 Tàu kéo 75cv ca 0,392 0,518 0,644 0,371 0,490 0,609 Máy khác % 5 5 5 5 5 5 31 32 33 41 42 43 AC.34500 LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH CỌC KHOAN NHỒIThành phần công việc: Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hệ thống dẫn hướng ống vách, vận chuyển cấu kiện, lắp đặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị lắp dựng ống vách bằng cần cẩu, hàn nối ống vách, đóng, rung hạ ống vách đến độ sâu theo thiết kế. (Định mức chưa bao gồm hao phí ống vách). AC.34510 DƯỚI NƯỚCĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cọc (mm) ≤800 ≤1000 ≤1300 ≤1500 ≤2000 AC.3451 Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi dưới nước Vật liệu Thép hình kg 3,970 4,360 4,570 4,790 5,260 Que hàn kg 1,200 1,320 1,450 1,590 2,100 Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 3,04 3,58 4,34 5,17 9,17 Máy thi công Cần cẩu 10T ca 0,056 0,059 0,061 0,065 0,096 Cẩu nổi 30T ca 0,056 0,059 0,061 0,065 0,096 Máy hàn 23kW ca 0,400 0,440 0,483 0,530 0,700 Búa rung 170kW ca 0,056 0,059 0,061 0,065 0,096 Sà lan 400T ca 0,056 0,059 0,061 0,065 0,096 Máy khác % 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 AC.34520 TRÊN CẠNĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cọc (mm) ≤800 ≤1000 ≤1300 ≤1500 ≤2000 AC.3452 Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn Vật liệu Thép hình kg 1,200 1,500 1,700 2,000 2,500 Que hàn kg 1,200 1,320 1,450 1,590 2,100 Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 2,43 2,87 3,47 4,14 7,33 Máy thi công Cần cẩu 25T ca 0,048 0,050 0,053 0,056 0,064 Máy hàn 23kW ca 0,400 0,440 0,483 0,530 0,700 Búa rung 170 kW ca 0,048 0,050 0,053 0,056 0,064 Máy khác % 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 Ghi chú: Áp dụng các định mức mã hiệu AC.34500 đối với trường hợp sử dụng ống vách thép có chiều dài > 10m trong công tác khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn có sử dụng dung dịch khoan. AC.35100 ĐÀO TẠO TƯỜNG BARRETTEThành phần công việc: Chuẩn bị, định vị tường đào, đào đất bằng cần cẩu bánh xích gắn gầu đào, đào đất theo kích thước tường chắn, kiểm tra, hoàn thiện tường đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (Định mức chưa bao gồm gioăng cản nước, công tác đào tường dẫn hướng trên miệng hố đào) Đơn vị tính: 1m chiều sâu Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước đào 0,5x1,2 0,6x1,2 0,6x1,8 0,8x1,8 AC.351 Đào tạo tường barrette Nhân công 3,5/7 công 0,92 1,13 1,17 1,34 Máy thi công Cần cẩu 50 t ca 0,051 0,061 0,064 0,074 Gầu đào ca 0,051 0,061 0,064 0,074 Máy khác % 2 2 2 2 10 20 30 40 Đơn vị tính: 1m chiều sâu Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước đào 0,8x2,8 1,0x2,8 1,2x2,8 1,5x2,8 AC.351 Đào tạo tường barrette Nhân công 3,5/7 công 1,98 2,44 3,19 4,00 Máy thi công Cần cẩu 50 t ca 0,110 0,133 0,174 0,220 Gầu đào ca 0,110 0,133 0,174 0,220 Máy khác % 2 2 2 2 50 60 70 80 Ghi chú: Đào tạo tường barrette được định mức cho 1m chiều sâu ứng với các loại gầu đào ở độ sâu ≤ 30m. Trường hợp độ sâu tường > 30m thì cứ 10m sâu thêm hao phí nhân công, hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với định mức tương ứng. (Hệ số độ sâu tường là 1+m/10*0,05; trong đó m là chiều dài lỗ khoan ngoài phạm vi 30m). AC.41110 THI CÔNG CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ SỬ DỤNG MÁY KHOAN CỌC XI MĂNG ĐẤT 2 CẦNThành phần công việc: Chuẩn bị, định vị lỗ khoan; khoan và làm nát đất đến độ sâu thiết kế; xoay ngược chiều mũi khoan để rút mũi khoan lên và đồng thời phun bột xi măng và trộn đều đất với xi măng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Hàm lượng xi măng (kg/m3) 200 220 240 350 AC.4111 Thi công cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun khô sử dụng máy khoan cọc xi măng đất 2 cần Vật liệu Xi măng kg 59,35 65,28 71,22 103,91 Nhân công 3,5/7 công 0,08 0,08 0,08 0,08 Máy thi công Máy khoan cọc xi măng đất (2 cần) ca 0,013 0,013 0,013 0,013 Máy nén khí 600 m3/h ca 0,013 0,013 0,013 0,013 Máy cấp xi măng ca 0,013 0,013 0,013 0,013 Máy khác % 2 2 2 2 1 2 3 4 AC.41210 THI CÔNG CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT SỬ DỤNG MÁY KHOAN CỌC XI MĂNG ĐẤT 2 CẦNThành phần công việc: Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Hàm lượng xi măng (kg/m3) 200 220 240 350 AC.4121 Thi công cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun ướt sử dụng máy khoan cọc xi măng đất 2 cần Vật liệu Xi măng kg 59,35 65,28 71,22 103,91 Nhân công 3,5/7 công 0,085 0,085 0,085 0,085 Máy thi công Máy khoan cọc xi măng đất (2 cần) ca 0,0135 0,0135 0,0135 0,0135 Máy trộn vữa xi măng 1200 lít ca 0,0135 0,0135 0,0135 0,0135 Máy trộn vữa xi măng 1600 lít ca 0,0135 0,0135 0,0135 0,0135 Máy bơm vữa xi măng 32-50m3/h ca 0,0135 0,0135 0,0135 0,0135 Máy khác % 2 2 2 2 1 2 3 4 AC.41220 THI CÔNG CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 800MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT SỬ DỤNG MÁY KHOAN CỌC XI MĂNG ĐẤT 2 CẦNThành phần công việc: Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Hàm lượng xi măng (kg/m3) 220 240 260 280 AC.4122 Thi công cọc xi măng đất đường kính 800mm bằng phương pháp phun ướt sử dụng máy khoan cọc xi măng đất 1 cần Vật liệu Xi măng kg 116,05 126,60 137,16 147,71 Nhân công 3,5/7 công 0,09 0,09 0,09 0,09 Máy thi công Máy khoan cọc xi măng đất (2 cần) ca 0,014 0,014 0,014 0,014 Máy trộn vữa xi măng 1200 lít ca 0,014 0,014 0,014 0,014 Máy trộn vữa xi măng 1600 lít ca 0,014 0,014 0,014 0,014 Máy bơm vữa xi măng 32-50 m3/h ca 0,014 0,014 0,014 0,014 Máy khác % 2 2 2 2 1 2 3 4 Ghi chú: Trường hợp làm cọc xi măng đất sử dụng máy khoan 01 cần (thay cho máy khoan 2 cần) thì định mức hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,6. |