Este của acid béo với sterol gọi là gì năm 2024

Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng [ở 25 °C [77 °F], 100 kPa].

Khung xương phân tử của gonane, với IUPAC đề nghị đánh số nguyên tử cacbon

Sterol là một hợp chất hóa học có công thức C 17H 28O, với phân tử có nguồn gốc từ gonane bằng cách thay thế một nguyên tử hydro ở vị trí 3 bằng một nhóm hydroxyl. Do đó, nó là một loại rượu của gonane.

Tên này cũng được sử dụng chung cho các hợp chất có nguồn gốc từ nhóm này bằng cách thay thế các nhóm hóa học khác cho một số nguyên tử hydro hoặc sửa đổi các liên kết trong vòng.

Sterol hoặc rượu steroid là một phân nhóm của steroid và một lớp phân tử hữu cơ quan trọng. Chúng xuất hiện tự nhiên trong thực vật, động vật và nấm, và cũng có thể được tạo ra bởi một số vi khuẩn [tuy nhiên có thể với các chức năng khác nhau]. Loại sterol động vật quen thuộc nhất là cholesterol, chất quan trọng đối với cấu trúc màng tế bào, và có chức năng như một tiền chất của các vitamin tan trong chất béo và các hormone steroid.

Trong khi về mặt kỹ thuật là rượu, sterol được các nhà hóa sinh học phân loại là chất béo [chất béo theo nghĩa rộng hơn của thuật ngữ này].

Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]

Sterol của thực vật được gọi là phytosterol và sterol của động vật được gọi là zoosterol. Zoosterol quan trọng nhất là cholesterol; phytosterol đáng chú ý bao gồm campesterol, sitosterol và stigmasterol. Ergosterol là một sterol có trong màng tế bào của nấm, nơi nó có vai trò tương tự như cholesterol trong các tế bào động vật.

Vai trò trong hóa sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Sterol và các hợp chất liên quan đóng vai trò thiết yếu trong sinh lý của sinh vật nhân thực. Ví dụ, cholesterol tạo nên một phần của màng tế bào ở động vật, nơi nó ảnh hưởng đến tính lưu động của màng tế bào và đóng vai trò là chất truyền tin thứ cấp trong quá trình phát triển tín hiệu. Ở người và các động vật khác, corticosteroid như cortisol hoạt động như các hợp chất truyền tín hiệu trong giao tiếp tế bào và chuyển hóa chung. Sterol là thành phần phổ biến của chất dầu trên da người.

Phytosterol như một chất bổ sung dinh dưỡng[sửa | sửa mã nguồn]

Phytosterol, thường được gọi là sterol thực vật, đã được chứng minh trong các thử nghiệm lâm sàng để ngăn chặn các vị trí hấp thụ cholesterol trong ruột người, do đó giúp giảm hấp thu cholesterol ở người. Chúng hiện đã được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ chấp thuận để sử dụng như một chất bổ sung thực phẩm; tuy nhiên, có một số lo ngại rằng chúng có thể ngăn cản sự hấp thụ không chỉ cholesterol mà còn cả các chất dinh dưỡng quan trọng khác. Hiện tại, Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ đã khuyến cáo rằng chỉ những người được chẩn đoán là bị tăng cholesterol và đặc biệt khuyến cáo rằng không nên dùng sterol thực vật bổ sung cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú. Nghiên cứu sơ bộ đã chỉ ra rằng phytosterol có thể có tác dụng chống ung thư.

  1. Liên kết glucosid E. Liên kết peptid 3. Trong lipid có thể chưá các vitamin sau : A. Vitamin C , Vítamin A B. Vitamin B1, B

C. Vitamin PP, B6, B12 D. Vitamin A , D, E, K E. Vitamin B

  1. Acid béo bảo hòa có công thức chung :

A. CnH2n + 1 COOHB. CnH2n - 1 COOH C. CnH2n +1 OH

  1. CnH2n - 3 OH E. CnH2n - 3 COOH 5. Acid béo có ký hiệu dưới đây là acid arachidonic : A. C18 :1; 9 B. C18 : 2; 9 ; 12 C. C18 : 3 ; 9 ; 12 ; 15

D. C18 : 0 E. C20 : 4 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14

  1. Lipid thuần có cấu tạo :

A. Chủ yếu là acid béo B. Este của acid béo và alcol

  1. Acid béo , alcol , acid phosphoric D. Glycerol , acid béo , cholin E. Acid béo , alcol , protein 7. Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo , al col và một số thành phần khác được phân vào loại :

A. Lipid thuần B. Phospholipid C. Lipid tạp

  1. Steroid E. Lipoprotein 8. Những chất sau đây là lipid thuần : A. Phospholipid , glycolipid , lipoprotein B. Triglycerid, sphingophospholipid , acid mật C. Cerid, Cerebrosid , gangliosid D. Acid cholic , acid desoxy cholic, acid lithocholic

E. Glycerid, cerid , sterid

  1. Những chất sau đây là lipid tạp : A. Cerebrosid, triglycerid, sterid B, phosphoglycerid, glycolipid

C. Glycerid, sterid, glycolipid D, glycolipid, sphingolipid

  1. sterid, cerid, sphingolipid 10. Este của acid béo với sterol gọi là :

A. glycerid B. Cerid C. Sterid D. Cholesterol E. Phospholipid

  1. Chất nào là tiền chất của Vitamin D3 : A. Cholesterol B. Acid mật C. Phospholipid

D. Triglycerid E. 7 Dehydrocholesterol

  1. Lipoprotein
  2. Cấu tạo gồm lipid và protein 2. Không tan trong nước 3. Tan trong nước
  3. Vận chuyển lipid trong máu 5. Lipid thuần

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 ,3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5 E. 2, 3, 5

  1. Qúa trình tiêu hóa lipid nhờ :
  2. Sự nhũ tương của dịch mật , tụy 2. Sự thủy phân của enzym amylase
  3. Sự thủy phân của enzym lipase 4. Sự thủy phân của enzym peptidase
  4. Sự thủy phân của enzym phospholipase

Chọn câu tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4 E. 2, 3, 5

  1. Lipase thủy phân triglycerid taọ thành sản phẩm :
  2. Sterol A. 1, 2
  3. Acid béo B. 1, 3

3. Glycerol C. 2, 3

  1. Acid phosphoric D. 3, 4
    1. Cholin E. 4, 5 HSCoA
  2. RCOOH X? ATP Mg++ AMP + 2Pi phản ứng trên tạo thành chất :

A. Acetyl CoA B. Acyl CoA C. Malonyl CoA D. Pyruvat E.

carnitin HSCoA carnitin 16. X? RCOSCoA carnitin acyl transferase Chất tham gia phản ứng trên là:

A. Acyl CoA B béo C carnitin D. Carnitin E CoA

  1. Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ :

A. Chylomicron B. VLDL [ tiền  lipoprotein ]

  1. HDL [  lipoprotein ] D. LDL [ lipoprotein ] E. Các câu trên đều sai 18. Để tổng hợp acid béo palmitic [ 16 C ] cần có sự tham gia của : A. 6 NADPHH+ B. 8 NADPHH+ C. 10 NADPHH+

D. 12 NADPHH+ E. 14 NADPHH+

  1. Chọn tập hơp đúng theo thứ tự các phản ứng của quá trình  oxi hóa acid béo bảo hòa sau :
  2. Phản ứng khử hydro lần 1 2. Phản ứng khử hydro lần 2
  3. Phản ứng kết hợp nước 4. Phản ứng phân cắt

A. 1; 2; 3; 4 B. 2; 1; 3; 4 C. 1; 3; 2; 4 D; 4; 3; 2 E. 3; 4; 1; 2

  1. Số phận Acetyl CoA : Aếp tục thoái hóa trong chu trình Krebs: B. Tổng hợp acid béo C. Tạo thành thể Cetonic

D. Tổng hợp Cholesterol E. Tất cả các câu trên đều đúng

  1. Công thức dúng để tính năng lượng thoái hóa hoàn toàn một acid béo bảo hòa có số C chẵn :

A. [[ n/2] - 1 ] x 5 + [n/2] x12 - 2 ATP

A. Ethanolamin, Cholin, Serin, Inositol. B. Cholesterol.

  1. Hocmon steroid. D. Glycerit. E. Liporotein. 34. Các enzyme nào sau có vai trò thuỷ phân lipid: A. Amylase. B. Pepsidase. C. Amylase, protease.

D. Lipase, Photpholipase, Cholesterolesterase. E. SGOT,SGPT.

  1. Chất sau thuộc thể cetonic: A. Acid béo. B. Acid mật. C. Muối mật.

D. Vitamin F. E. Acetone, acetoacetic.

  1. Những chất nào sau có vai trò thoái hoá lipid: A. Insulin. B. ACTH. C. Adrenalin.

D. Glucagon. E. Câu A sai.

  1. Hormon nào có vai trò điều hoà tổng hợp lipid:

A. Insulin. B. ACTH. C. Adrenalin.

  1. Glucagon. E. Glucosecortocoid. 38. Lipoprotein nào sau là có lợi: A. VLDL Cholesterol. B. IDL Cholesterol. C. LDL Cholesterol.

D. HDL Cholesterol. E. Chyclomicron.

  1. Lipoprotein nào sau là có hại:

A. VLDL Cholesterol. B. IDL Cholesterol. C. LDL Cholesterol.

  1. HDL Cholesterol. E. Chyclomicron. 40. Enzyme LCAT [Lecethin Cholesterol Acyl Tranferase] có vai trò:

A. Xúc tác quá trình tổng hợp Cholesterol este ở huyết tương.

  1. Xúc tác quá trình tổng hợp Cholesterol este ở huyết thanh. C. Tổng hợp photpholipid. D. Tham gia vào tổng hợp Triglycerid. E. Tổng hợp Cholesterol. 41. Lipid có các tính chất A. Lipid thuộc nhóm hợp chất tự nhiên không đồng nhất B. Không hoặc ít tan trong nước và các dung môi phân cực C. Dễ tan trong dung môi hữu cơ D. Tan trong ether, benzen, cloroform

E. Tất cả đều đúng

  1. Lipid có một trong các tính chất sau: A. Thuộc nhóm tự nhiên đồng nhất B. Tan trong nước và các dung môi phân cực C. Không tan trong dung môi hữu cơ D. Không tan trong ether, benzen, cloroform

E. Tất cả đều sai

  1. Chiết xuất Lipid dựa vào tính chất: A. Tan trong nước B. Tan trong dung môi phân cực

C. Tan trong ether,benzen,chloroform D. Không tan trong dung môi hữu cơ

  1. Tất cả đều sai 44. Cấu tạo este của acid béo, alchol và một số thành phần khác gọi là:

A. Glucid B. Monosaccarid C. Lipid thuần D. Lipid tạp E. Protid

  1. Chất có thành phần cấu tạo este của acid béovà alchol gọi là:

A. Lipoprotein B. Lipid thuần C. Lipid tạp

  1. Apolipoprotein E. Glucid 46. Trong thành phần lipid có cấu tạo chủ yếu: A. Acid amin B. Monosaccarid

C. Este của acid béovà alchol D. Vitamin A, D E. Sterol

  1. Lipid tạp có cấu tạo: A. Liên kết glucosid B. Liên kết peptid

C. Este của acid béo, alchol và một số thành phần khác

  1. Acid béo, alchol E. Vitamin tan trong dầu 48. Lipid thuần là:

A. Glucid B. Protid C. Glycolipid D. Heparin E. Tất cả đều sai

  1. Glycerid thuộc thành phần nào:

A. Lipid tạp B. Lipid thuần C. Glucid D. Cerid E. Steroid

  1. Sterol là một nhóm của những chất: A. Lipid thuần B. Vitamin D C. Acid mật, muối mật

D. Dẫn xuất nhân cyclopentanoperhydrophenalren E. Lipid tạp

  1. Nhân cyclopentanoperhydrophenalren: A. Có 2 nhóm metyl B. Có nhóm OH ở vị trí 3 C. Không có nhóm CO hoặc nhóm COOH

D. Có một mạch nhánh từ 8 đến 10 cacbon ở vị trí 17

  1. Tất cả đều đúng. 52. Chất có cấu tạo este của acid béo với sterol là: A. Cholesterol. B. 7 Cholesterol C. Acid mật

D. Sterid E. Cholesterid

  1. Sterid thuộc loại chât nào:

A. Lipid tạp B. Lipid thuần C. Glycolypid D. Lipoprotein E. Cerid

  1. Các chất sauCholesterol, 7 Cholesterol, Ergosterol thuộc loại:

A. Glycerid B. Cerid C. Sterol D. Sterid

  1. Tiền chất của Vitamin D, Vitamin A. 55. Acid mật thuộc loại nào:

A. Sterid B. Sterol C. Dẫn xuất nhân Steroid

  1. Glycolipid E. Phospho lipid 56. Chất nào sau là Acid mật: A. Acid cholic B. Acid lithocholic C. Desoxy cholic D. Cheno cholic E. Tất cả đều đúng 57. Chất n :

A. Sterol B. Alcol cao phân tử C. Tham gia cấu tạo Sterid

  1. Tham gia cấu tạo Glucid E. Tất cả đều đúng 58. Chất n:

A. Alcol cao phân tử B. Sterol C. Vitamin F

  1. Aminoalcol E. Glycerol

D. Inositol E. Phosphatidyl ethanolamine

  1. Chất lexithine còn có tên là: A. Ethanolamine B. Cholin C. Serin

D. Inositol E. Phosphatidyl Cholin

  1. Car diolipin còn có tên là:

A. Diphosphatidyl glycerol B. Phosphatidyl Cholin

  1. Phosphatidyl ethanolamine D. Câu A, B, C đúng E. Câu A, B, C sai 76. Lipid có vai trò: A. Cung cấp và dự trữ năng lượng B. Tham gia cấu tạo màng tế bào C. Các chất hoạt tính sinh học: hoocmon sinh dục.

Chủ Đề