FeSO4 + KOH phương trình ion rút gọn
Viết phương trình phân tử và ion rút gọnPhương trình ion rút gọn FeSO4 + NaOH được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình phân tử của phản ứng cũng như phương trình ion FeSO4 tác dụng NaOH. Hy vọng qua tài liệu giúp bạn học sinh hoàn thành tốt. Mời các bạn tham khảo. Show Viết phương trình ion rút gọn FeSO4 + NaOHNhỏ dung dịch FeSO4 vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOHsẽ tạo thành phương trình phản ứng. FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2 ↓ + Na2SO4 FeSO4 và NaOHlà các chất dễ tan và phân li mạnh FeSO4 → Fe2+ + SO42- NaOH → Na+ + OH- Trong dung dịch các ion Fe2+ sẽ kết hợp với ion OH- tạo thành chất kết tủa màu trắng Fe(OH)2↓ Phương trình ion thu gọn Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2 ↓ Nội dung bài tập chính là Bài 4 trang 22 sgk hóa 11 Bài tập vận dụng liên quanViết phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau: a) K2CO3 + Ca(NO3)2 c) KHCO3 + HCI d) NaHCO3 + NaOH e) K2CO3 + NaCI g) Mg(OH)2 (r) + HNO3 h) Zn(OH)2 (r) + NaOH i) FeSO4 + Na2S Đáp án hướng dẫn giải Phương trình ion rút gọn: a) Ca2+ + CO32- → CaCO3 ↓ b) Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2 ↓ c) HCO3- + H+ → CO2 ↑ + H2O d) HCO3- + OH- → H2O + CO32- e) Phản ứng không xảy ra, nên ko có phương trình ion thu gọn g) Pb(OH)2 (r) + 2H+ → Pb2+ + 2H2O h) H2ZnO2(r) + 2OH- → ZnO22- + 2H2O i) Fe2+ + S2- →FeS ↓ ...................................................... Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Phương trình ion rút gọn FeSO4 + NaOH. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập mời các bạn tham khảo một số tài liệu: Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải. Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất.
Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau: FeS (r) + 2HCl
Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau: HClO + KOH
Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch các cặp chất sau: FeSO4 + NaOH (loãng)
Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau: NaF + HCl
Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Đang xem: Phương trình ion rút gọn fe2(so4)3 koh Trộn lẫn dung dịch các cặp chất sau, cặp chất nào có xảy ra phản ứng? Viết phương trình phân tử và ion rút gọna, Cacl2 và Agno3b, Kno3 và Ba(OH)2c, Fe2(so4)3 và kohd, Na2So3 và hcl a) CaCl2 + 2AgNO3 => Ca(NO3)2 + 2AgCl Ag++ Cl-=> AgCl b) Không phản ứng c) Fe2(SO4)3 + 6KOH => 2Fe(OH)3 + 3K2SO4 Fe3++ 3OH-=> Fe(OH)3 d) Na2SO3 + 2HCl => 2NaCl + SO2 + H2O SO32-+ 2H+=> SO2+ H2O Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau : a) Fe2(SO4)3+ NaOH b) NH4Cl + AgNO3 c) NaF + HCl d) MgCl2+ KNO3 e) FeS (r) + HCl g) HClO + KOH Phương trình phân tứ và ion xảy ra trong dung dịch : a) Fe2(SO4)3+ 6NaOH → 2Fe(OH)3↓ + 3Na2SO42Fe3++ 3SO42-+ 6Na++ 6OH-→ 2Fe(OH)3↓+6Na++ 3SO42-Fe3++ 3OH-→ Fe(OH)3↓ b) NH4Cl + AgNO3→ NH4NO3+ AgCl↓NH4+ Cl-+ Ag++ NO3-→ NH4++ NO3-+ AgCl↓Cl-+ Ag+→ AgCl↓ c) NaF + HCl → NaCl + HF↑Na++ F-+ H++ Cl-→ Na++ Cl-+ HF↑F-+ H+→ HF↑ d) Không có phản ứng xảy ra e) FeS(r) + 2HCl → FeCl2+ H2S ↑FeS(r) + 2H++ 2Cl- → Fe2++ 2Cl- + H2S↑FeS(r) + 2H+ → Fe2+ + H2S↑ g) HClO + KOH → KClO + H2OHClO + K++ OH-→ K++ CIO-+ H2OHClO + OH-→ CIO-+ H2O. Đúng 0 viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau : a) Fe2(SO4)3+ NaOH ; b) NH4Cl + AgNO3 ; c) NaF + HCl ; d) MgCl2+ KNO3 ; e) FeS(rắn)+ HCl ; f) HClO + KOH Lớp 11 Hóa học Chương 1. Sự điện li 0 0 Gửi Hủy viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau : a) Fe2(SO4)3+ NaOH ; b) NH4Cl + AgNO3 ; c) NaF + HCl ; d) MgCl2+ KNO3 ; e) FeS(rắn)+ HCl ; f) HClO + KOH Lớp 11 Hóa học Chương 1. Sự điện li 1 0 Gửi Hủy Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau : a) Fe2(SO4)3+ 6NaOH -> 3Na2SO4+ 2Fe(OH)3 b) NH4Cl + AgNO3->AgCl + NH4NO3 c) NaF + HCl ->NaCl + HF d) MgCl2+ 2KNO3-> 2KCl + Mg(NO3)2 e) FeS(rắn)+ 2HCl -> FeCl2+ H2S f) HClO + KOH ->ko có PTHH Đúng 0 viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau : a) Fe2(SO4)3+ NaOH ; b) NH4Cl + AgNO3 ; c) NaF + HCl ; d) MgCl2+ KNO3 ; e) FeS(rắn)+ HCl ; f) HClO + KOH Lớp 11 Hóa học Chương 1. Sự điện li 1 0 Gửi Hủy a/ Fe2(SO4)3 + 6NaOH—-> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 Fe3+ + 3OH- —–> Fe(OH)3 b/ NH4Cl + AgNO3 ——> AgCl + NH4NO3 Cl- + Ag+ —–> AgCl c/ NaF + HCl —–> HF + NaCl F- + H+——> HF d/ khong xay ra e/ FeS + 2HCl —–> FeCl2 + H2S FeS + 2H+——> Fe2++ H2S f/ HClO + KOH —–> KClO + H20 HClO + OH——> ClO-+ H2O Đúng 0 Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau: Fe2(SO4)3+ NaOH Lớp 11 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Xem thêm: cách tính mệnh khuyết Fe2(SO4)3+ 6NaOH → 3 Na2SO4+ 2Fe(OH)3↓ Fe3++ 3OH-→ Fe(OH)3↓ Đúng 0 Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau:NaF + HCl Lớp 11 Hóa học 1 0 Gửi Hủy NaF + HCl → NaCl + HF H++ F+→ HF Đúng 0 Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau:HClO + KOH Lớp 11 Hóa học 1 0 Gửi Hủy HClO +KOH → KClO + H2O HClO + OH-→ H2O + ClO- Đúng 0 Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau:MgCl2+ KNO3 Lớp 11 Hóa học 1 0 Gửi Hủy MgCl2+ KNO3→ Không có phản ứng Đúng 0 Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau:NH4Cl + AgNO3 Lớp 11 Hóa học 1 0 Gửi Hủy NH4Cl + AgNO3→ NH4NO3+ AgCl ↓ Ag++ Cl-→ AgCl ↓ Đúng 0 Xem thêm: Tiểu Luận Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Tm Bình luận (0) Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình
|