Gasping là gì

Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2014. ^ “Holland come from behind to snatch last-gasp victory against Mexico”.

WikiMatrix

[ Gasping ]- Hold on, Kiara!

Giữ chặt lấy, Kiara!

opensubtitles2

Aunt Docia kept measuring her waist with her hands, and at last she gasped, “I guess that’s the best you can do.”

Cô Docia dùng bàn tay đo mức eo mình và cuối cùng, cô thở hắt ra: - Chị cho rằng em làm tới mức tốt nhất rồi.

Literature

I can remember sobbing, tears racing down my face as I gasped for air.

Tôi có thể nhớ đã thổn thức, lệ chảy dài xuống má trong khi tôi thở hổn hển.

LDS

He wanted to die at home; he wanted to die surrounded by family; and he wanted to die peacefully, not choking or gasping for air.

Ông muốn chết ở nhà; ông muốn chết có gia đình ở bên; và ông muốn chết yên bình, không nghẹn hay thở hổn hển.

ted2019

I hate the government just as much as anyone, but you're being a little paranoid, don't you think? ( GASPS )

Tôi cũng ghét chính phủ như mọi người, nhưng anh hơi bị hoang tưởng, anh không thấy sao?

OpenSubtitles2018.v3

Now, you're gonna learn how i handle pests. ( gasps ) ( coughing )

Giờ thì cô sẽ được biết cách tôi xử lý sâu bệnh.

OpenSubtitles2018.v3

The results are astonishing, and when they gave this talk, even though they gave this talk at a conference to a bunch of computer security researchers, everybody was gasping.

Kết quả thật đáng kinh ngạc, và khi họ nói về vấn đề này, ngay cả khi họ thảo luận về vấn đề này tại một hội nghị với một loạt các nhà nghiên cứu về bảo mật máy tính, tất cả mọi người đã há hốc vì kinh ngạc.

ted2019

“James,” she gasped, and then she whispered it again.

“James”, cô rên lên, và rồi cô thì thầm nó lần nữa.

Literature

( GASPS ) What the...

Ơ mẹ kiếp!

OpenSubtitles2018.v3

And it's something so astounding and so astonishing that I think maybe as I remove this cloth a suitable gasp of amazement might be appropriate.

Và đây là thứ rất đáng kinh ngạc mà tôi nghĩ có lẽ khi tôi bỏ tấm màn che đi thì 1 chút sửng sốt cũng thích đáng.

QED

Gasping and convulsing...

Thở hổn hển và co giật...

OpenSubtitles2018.v3

He asked me if I would accept this call, to which, following what I am sure was a very undignified audible gasp, in complete shock, I responded affirmatively.

Ông hỏi tôi có muốn chấp nhận sự kêu gọi này không và sau đó tôi chắc chắn là đã kinh ngạc há hốc miệng ra một cách khó coi, tôi trả lời là tôi chấp nhận.

LDS

She narrated a TV advertisement for PETA, in which she said: "Have you ever seen a fish gasping for breath when you take it out of the water?

Trong một chương trình của PETA, Linda từng nói: "Bạn đã bao giờ thấy một con cá không thể thở được khi bạn mang nó lên từ mặt nước?

WikiMatrix

Perhaps 7% stronger. ( GASPS )

Mạnh hơn bảy phần trăm.

OpenSubtitles2018.v3

It is easy to forget the gasp- inducement that occurred in 2007 when you first touched this thing because it became so quickly pervasive and because of how instantly we adopted these gestures and made it an extension of our life.

Rất dễ để quên mất nguyên nhân xui khiến điều này điều mà xảy ra vào năm 2007 khi bạn lần đầu tiên chạm vào thứ này vì nó trở nên thịnh hành một cách nhanh chóng và bởi vì việc ngay lập tức chúng ta làm theo những hành vi này và biến nó thành phần mở rộng của cuộc sống của chúng ta.

QED

What under the heavens he did it for, I cannot tell, but his next movement was to crush himself -- boots in hand, and hat on -- under the bed; when, from sundry violent gaspings and strainings, I inferred he was hard at work booting himself; though by no law of propriety that I ever heard of, is any man required to be private when putting on his boots.

Dưới trời ông đã làm nó cho, tôi không có thể nói, nhưng phong trào tiếp theo của mình là lòng mình khởi động trong tay, và chiếc mũ trên - dưới gầm giường, khi, từ lặt vặt bạo lực gaspings strainings, tôi suy ra ông khó khăn trong công việc khởi động chính mình, mặc dù không có pháp luật của đắn mà tôi đã bao giờ nghe nói về, bất kỳ người đàn ông cần thiết để được tư nhân khi đưa vào khởi động của mình.

At the September 2, 1983, execution of Jimmy Lee Gray in Mississippi, officials cleared the viewing room after eight

minutes while Gray was still alive and gasping for air.

Vào ngày 02 tháng chín 1983, trong lần tử hình Jimmy Lee Gray ở Mississippi, các quan chức đã bỏ đi sau tám

phút trong khi Gray là vẫn còn sống và thở hổn hển.

In this article,

we describe why a person may wake up gasping for air, tools and medicines that can help,

and when to see a doctor.

Trong bài viết này,

chúng tôi mô tả lý do tại sao một người có thể thức dậy thở hổn hển vì không khí, dụng cụ

và thuốc có thể giúp đỡ và khi nào thì gặp bác sĩ.

According to witness Alan Johnson of the Columbus Dispatch, the whole execution process took 24 minutes,

and McGuire appeared to be gasping for air for10 to 13 minutes.

Phóng viên của Columbus Dispatch cho hay toàn bộ quá trình hành quyết diễn ra

trong 24 phút và McGuire đã thở hổn hển trong 10- 13 phút.

Mazda recognizes this and came up with a concept that will leave you gasping for air, as lines in every sentence hit you in the heart.

Mazda nhận ra điều này và đưa ra một khái niệm sẽ khiến bạn thở hổn hển vì không khí, như những dòng trong mỗi câu đã đánh

bạn trong trái tim.

The cabin occupants would have become incapacitated within a couple of minutes, lost consciousness,

and gently died without any choking or gasping for air,” Langewiesche writes.

Những người ở trong cabin sẽ trở nên mất ý thức trong vài phút, bất tỉnh và nhẹ nhàng chết mà

không bị nghẹn hay thở hổn hển", chuyên gia Langewiesche viết.

A person may

not require treatment if they wake up gasping for air infrequently, show no other symptoms,

and can get back to sleep quickly.

Một người sẽkhông

cần điều trị nếu chỉ tỉnh giấc và thở gấp không thường xuyên hoặckhôngcó triệu chứng nào

khác và có thể trở lại giấc ngủ nhanh chóng.

A person may

not require treatment if they wake up gasping for air infrequently, show no other symptoms,

and can get back to sleep quickly.

Một người có thể

khôngcần điều trị nếu họ thức dậy thở hổn hển trong không khí thường xuyên,

khôngcó triệu chứng nào khác và có thể ngủ lại nhanh chóng.

Fearing they would soon be gasping for air and stuck on the plane,

he told his son to stay calm and wear an oxygen mask if they fell from the cabin's ceiling.

Sợ rằng họ sẽ bị ngạt khí và bị mắc kẹt trên máy bay,

anh ta bảo con trai mình hãy bình tĩnh và đeo mặt nạ oxy nếu chúng rơi ra khỏi trần nhà của cabin.

A person may be

unaware that they have the condition until someone informs them that they snore and gasp for air while asleep.

Một người có thể không biết

rằng họ có tình trạng này cho đến khi một người nào đó thông báo cho họ rằng họ ngáy và thở hổn hển trong khi ngủ.