Giải toán 8 tập 1 sbt bài 7 trang 13 năm 2024

  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải sách bài tập Toán 8 trang 13, 14 tập 1: Ôn tập chương 1 - Phần Đại số được giải đáp chi tiết và rõ ràng nhất, giúp cho các bạn học sinh có thể tham khảo và chuẩn bị tốt nhất cho bài học sắp tới nhé.

Giải bài 53 trang 13 lớp 8 SBT Toán tập 1

Làm tính nhân:

  1. 3x[x2 – 7x + 9]
  1. 2/5 xy[x2y – 5x + 10y]

Lời giải:

  1. 3x[x2 – 7x + 9]

\= 3x.x2 + 3x.[-7x] + 3x.9

\= 3x3 – 21x2 + 27x

  1. 2/5 xy[x2y – 5x + 10y]

\= 2/5.xy .x2y + 2/5.xy. [-5x] + 2/5xy.10y

\= 2/5 x3y2 – 2x2y + 4xy2

Giải bài 54 trang 14 Toán SBT lớp 8 tập 1

Làm tính nhân:

  1. [x2 – 1][x2 + 2x]
  1. [x + 3y][x2 – 2xy + y]
  1. [2x – 1][3x + 2][3 – x]

Lời giải:

  1. [x2 – 1][x2 + 2x]

\= x2.[x2 + 2x] – 1.[x2+2x]

\= x4 + 2x3 – x2 – 2x

  1. [x + 3y][x2 – 2xy + y]

\= x. [x2 - 2xy + y] + 3y.[x2 – 2xy + y]

\= x3 – 2x2y + xy + 3x2y – 6xy2 + 3y2

\= x3 + x2y + xy – 6xy2 + 3y2

  1. [2x – 1][3x + 2][3 – x]

\= [6x2 + 4x – 3x – 2][3 – x]

\= [6x2 + x – 2][3 – x]

\= 6x2.[3 - x] + x[3 - x] – 2[3 - x]

\= 18x2 – 6x3 + 3x – x2 – 6 + 2x

\= 17x2 – 6x3 + 5x – 6

Giải bài 55 trang 14 SBT Toán tập 1 lớp 8

Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau:

  1. 1,62 + 4.0,8.3,4 + 3,42
  1. 34.54 – [152 + 1][152 – 1]
  1. x4 – 12x3 + 12x2 – 12x + 111 tại x = 11

Lời giải:

  1. 1,62 + 4.0,8.3,4 + 3,42

\= 1,62 + 2.1,6.3,4 + 3,42 [ vì 4.0,8 = 2.2.0,8 = 2.1,6]

\= [1,6 + 3,4]2 = 52 = 25

  1. 34.54 – [152 + 1][152 – 1]

\= [3.5]4 – [[152]2 – 12]

\= [3.5]4 – [154 – 1]

\= 154 - 154 + 1 = 1

  1. Với x = 11, ta có: 12 = x + 1

Suy ra: x4 – 12x3 + 12x2 – 12x + 111

\= x4 – [x + 1]x3 + [x + 1]x2 – [x + 1]x + 111

\= x4 - x4 - x3 + x3 + x2 - x2 – x + 111 = - x + 111

Thay x = 11 vào biểu thức ta được: - x + 111 = - 11 + 111 = 100

Giải bài 56 trang 14 tập 1 SBT Toán lớp 8

Rút gọn biểu thức:

  1. [6x + 1]2 + [6x – 1]2 – 2[1 + 6x][6x – 1]
  1. 3[22 + 1][24 + 1][28 + 1][216 + 1]

Lời giải:

  1. [6x + 1]2 + [6x – 1]2 – 2[1 + 6x][6x – 1]

\= [6x + 1]2 – 2[1 + 6x][6x – 1] + [6x – 1]2

\= [[6x + 1] – [6x – 1]]2

\= [6x + 1 – 6x + 1]2 = 22 = 4

  1. 3[22 + 1][24 + 1][28 + 1][216 + 1]

\= [22 – 1][22 + 1][24 + 1][28 + 1][216 + 1]

[ vì 22 – 1 = 4 – 1= 3]

\= [24 - 1][24 + 1][28 + 1][216 + 1]

\= [28 - 1][28 + 1][216 + 1]

\= [216 - 1][216 + 1]

\= 232 – 1

Giải bài 57 trang 14 Toán lớp 8 SBT tập 1

Phân tích đa thức thành nhân tử:

  1. x3 – 3x2 – 4x + 12
  1. x4 – 5x2 + 4
  1. [x + y + z]3 – x3 – y3 – z3

Lời giải:

  1. x3 – 3x2 – 4x + 12

\= [x3 – 3x2 ] – [4x – 12]

\= x2[x – 3] – 4[x – 3]

\= [x – 3][x2 – 4]

\= [x – 3][x + 2][x – 2]

  1. x4 – 5x2 + 4

\= x4 – 4x2 - x2 + 4

\= [x4 – 4x2 ] – [x2 - 4]

\= x2[x2 – 4] – [x2 – 4]

\= [x2 – 4][ x2 – 1]

\= [x + 2][x – 2][x + 1][x – 1]

  1. [x + y + z]3 – x3 – y3 – z3

\= [[x + y] + z]3 – x3 – y3 – z3

\= [x + y]3 + 3[x + y]2z + 3[x + y]z2 + z3 – x3 – y3 – z3

\= x3 + y3 + 3xy[x + y] + 3[x + y]2z + 3[x + y]z2 – x3 – y3

[ vì z3 – z3 = 0 ; 3x2y + 3xy2 = 3xy [x + y] ].

\= 3xy.[x+ y] + 3[ x+ y]2.z + 3[x+ y].z2

\= 3[x + y][xy + [x + y]z + z2]

\= 3[x + y][xy + xz + yz + z2]

\= 3[x + y][x[y + z] + z[y + z]]

\= 3[x + y][y + z][x + z]

Giải bài 58 trang 14 SBT lớp 8 Toán tập 1

Làm phép chia:

  1. [2x3 + 5x2 – 2x + 3] : [2x2 – x + 1]
  1. [2x3 - 5x2 + 6x – 15] : [2x – 5]
  1. [x4 – x – 14] : [x – 2]

Lời giải:

a.

b.

c.

Giải bài 59 trang 14 SBT Toán lớp 8 tập 1

Tìm giá trị lớn nhất [hoặc nhỏ nhất] của các biểu thức sau:

  1. A = x2 – 6x + 11
  1. B = 2x2 + 10x – 1
  1. C = 5x – x2

Lời giải:

  1. Ta có: A = x2 – 6x + 11 = x2 – 2.3x + 9 + 2 = [x – 3]2 + 2

Vì [x – 3]2 ≥ 0 nên [x – 3]2 + 2 ≥ 2

Suy ra: A ≥ 2.

A = 2 khi và chỉ khi x - 3 = 0 suy ra x = 3

Vậy A = 2 là giá trị nhỏ nhất của biểu thức tại x =3.

  1. B = 2x2 + 10x – 1 = 2[x2 + 5x - 1/2]

\= 2[x2 + 2.5/2 x + [5/2]2 – [5/2]2 - 1/2 ]

\= 2[[x + 5/2]2 - 25/4 - 2/4 ] = 2[[x + 5/2]2 - 27/4 ] = 2[x + 5/2]2 - 27/2

Vì [x + 5/2]2 ≥ 0 nên 2[x + 5/2]2 ≥ 0 ⇒ 2[x + 5/2]2 - 27/2 ≥ - 27/2

Suy ra: B ≥ - 27/2 .

B= -27/2 khi và chỉ khi x + 5/2 = 0 suy ra x = -5/2

Vậy B = -27/2 là giá trị nhỏ nhất tại x = - 5/2

  1. C = 5x – x2 = -[x2 – 5x] = - [x2 - 2.5/2 x + [5/2]2 – [5/2]2]

\= - [[x - 5/2]2 - 25/4] = - [x - 5/2]2 + 25/4

Vì - [x - 5/2]2 ≤ 0 ⇒ - [x - 5/2]2 + 25/4 ≤ 25/4

Suy ra: C ≤ 25/4 .

C = 25/4 khi và chỉ khi x - 5/2 = 0 suy ra x = 5/2

Vậy C = 25/4 là giá trị lớn nhất tại x = 5/2 .

►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải sách bài tập Toán lớp 8 tập 1 trang 13, 14 file word, pdf hoàn toàn miễn phí.

Chủ Đề