Giám đốc sở du lịch tiếng anh là gì năm 2024

3. Căn cứ tính chất, đặc điểm, tình hình, yêu cầu nhiệm vụ trong từng thời kỳ, Giám đốc Sở Du lịch trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố dự thảo quyết định thành lập, sáp nhập, giải thể các phòng chuyên môn nghiệp vụ và đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc theo quy định của pháp luật sau khi thống nhất bằng văn bản với Bộ Nội vụ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

4. Giao Giám đốc Sở Du lịch ký ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của các tổ chức, đơn vị trực thuộc Sở Du lịch.

Trên đây là trả lời của Ban biên tập Thư Ký Luật về Cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh, được quy định tại Quyết định 13/2017/QĐ-UBND. Bạn vui lòng tham khảo văn bản này để có thể hiểu rõ hơn.

Nhận định kinh tế đêm cũng là định hướng chính phát triển gia tăng chi tiêu của du khách, lãnh đạo Sở Du lịch TP.HCM cho biết sẽ xem xét gia hạn thời gian hoạt động tại các khu kinh tế đêm.

Bà Nguyễn Thị Ánh Hoa - giám đốc Sở Du lịch TP.HCM - trả lời chất vấn tại kỳ họp sáng 11-7 về tháo gỡ khó khăn cho du lịch, phát triển kinh tế đêm - Ảnh: HỮU HẠNH

Vấn đề trên được bà Nguyễn Thị Ánh Hoa - giám đốc Sở Du lịch TP.HCM - nêu ra tại phiên chất vấn kỳ họp thứ 10, HĐND TP.HCM khóa X sáng 11-7.

Bà Hoa cho biết hiện ngành du lịch rất quan tâm tháo gỡ khó khăn để có cơ chế sử dụng quỹ đất ven, trên kênh; các quy chế kêu gọi xã hội hóa đầu tư các bến đón trả khách, bến neo đậu.

Tuy nhiên, một trong những khó khăn trong phát triển du lịch đường thủy là tạo thói quen giao thông thủy. Hiện nay TP có 300.000 lượt sử dụng phương tiện giao thông đường thủy, thấp hơn nhiều so với tiềm năng vốn có.

Thời gian tới, ngành du lịch sẽ xây dựng kế hoạch ứng dụng công nghệ giới thiệu các tuyến du lịch đường thủy. Trong đó chú trọng kết nối việc phát triển du lịch đường thủy gắn liền với các điểm di tích văn hóa lịch sử; tổ chức các dịch vụ thể thao trên và dưới nước, các chương trình phục vụ du khách.

Song song đó là hoàn thiện các cơ chế chính sách, đề án nâng chất lượng giao thông đường thủy kết hợp phát triển ngành.

Ngoài vấn đề phát triển du lịch đường thủy, tại phiên chất vấn, các đại biểu còn đặt ra nhiều câu hỏi xoay quanh các nhóm giải pháp phát triển du lịch bền vững; phát triển du lịch gắn với kinh tế đêm.

Lãnh đạo Sở Du lịch TP cho rằng kinh tế đêm cũng là định hướng chính phát triển gia tăng chi tiêu của du khách. Hiện một số quận huyện, nổi bật là quận 1 và quận 3, đang tập trung thực hiện đề án tuyến phố đi bộ gắn với hoạt động văn hóa, thể thao phục vụ phát triển du lịch.

Trong vai trò của mình, sở sẽ phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng quy chế đảm bảo an ninh, vệ sinh môi trường; rà soát các quy định pháp luật để gia hạn thời gian hoạt động cho các khu vực có hoạt động kinh tế đêm.

Nhắc về chương trình mở cửa cho du khách tham quan trụ sở HĐND, UBND TP.HCM dịp lễ 30-4 và 1-5 năm nay, bà Hoa nhận định đây là một hướng phát triển rất mới, nhận được hưởng ứng của du khách.

Với những phản hồi tích cực từ du khách, sở sẽ phát huy thế mạnh này nhằm gắn các di sản, di tích trên địa bàn và các tuyến du lịch của TP.

Currently we have no translations for sở du lịch in the dictionary, maybe you can add one? Make sure to check automatic translation, translation memory or indirect translations.

Sukhumi có các cơ sở du lịch chủ yếu phục vụ du khách Nga.

Sukhumi contains a number of small-to-medium size hotels serving chiefly the Russian tourists.

Chuy sẽ tạo dựng một công ty vận tải nhưng anh bị nghiệp đoàn Acapulco và Sở Du lịch gây khó khăn.

Chuy will create a transports company but will be hindered by the Acapulco syndicates and by the Consortium of Tourism.

Không có cơ sở du lịch trên đảo Makin, nhưng cả hai Giáo hội Tin Lành Kiribati và Hội đồng Đảo có duy trì nhà khách.

There are no tourist facilities on Makin, but both the Kiribati Protestant Church and the Island Council maintain guest houses.

Ngoài một loạt các cơ sở du lịch trên đỉnh, còn có một trạm radar đo thời tiết của Không lực Hoàng gia Thái và Đài Quan sát Quốc gia [TNO] ở cây số 44.

In addition to a range of tourist facilities on the summit, there is also a Royal Thai Air Force weather radar station at the summit and the Thai National Observatory [TNO] at km44.

Các cơ sở cho du lịch phát triển tốt và có sẵn trên các đảo chính.

Tourist facilities are well developed and are available on the major islands.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, các quốc gia như UAE, Bahrain, Jordan và đã bắt đầu thu hút số lượng lớn khách du lịch vì cải thiện cơ sở du lịch và thư giãn của chính sách hạn chế du lịch liên quan đến.

In recent years, however, countries such as the UAE, Bahrain, and Jordan have begun attracting greater number of tourists because of improving tourist facilities and the relaxing of tourism-related restrictive policies.

Thành phố lớn nhất gần đó và là một cơ sở cho du lịch là San Carlos de Bariloche, được bao quanh bởi vườn quốc gia.

The largest city and a base for tourism is San Carlos de Bariloche, which is surrounded by the park.

Cơ sở hạ tầng du lịch trên đảo là tương đối nghèo nàn.

Measured travel speeds on the island are relatively low.

Rồi hắn làm tất cả các việc tốt, và sau đó hắn hỏi tôi giám đốc sở cứu hỏa du lịch ở đâu.

Well, then he's doing all of his good stuff, and then he asks me where the fire chief is going on his vacation.

Các quốc gia trong vùng nỗ lực kêu gọi du khách trở lại, chỉ ra rằng hầu hết cơ sở hạ tầng du lịch vẫn còn nguyên vẹn.

Countries in the region appealed to tourists to return, pointing out that most tourist infrastructure is undamaged.

Karthago Airlines được thành lập năm 2001 do "Karthago Group" sở hữu 58% và các ngân hàng, hãng bảo hiểm, các hãng du lịch sở hữu 42%..

The airline was established in 2001 and was owned by the Karthago Group [58 percent] and banks, insurers and tour trade investors [42 percent].

Chủ sở hữu của khu du lịch này là Saigon Tourist.

The hotel is owned by the state-owned Saigon Tourist.

Số lượng du khách tới từ phía Zimbabwe của thác từ trong lịch sử đã luôn cao hơn số du khách tới từ phía Zambia, vì các cơ sở hạ tầng du lịch ở đây phát triển hơn.

The numbers of visitors to the Zimbabwean side of the falls has historically been much higher than the number visiting the Zambia side, due to the greater development of the visitor facilities there.

Cả hai sống tại căn nhà mà đạo diễn James Whale từng sở hữu và du lịch khắp nơi trong khi Hudson quay phim và Robinson lưu diễn.

They lived in a house that was once owned by director James Whale and traveled together during Hudson's film shoots or Robinson's music tours.

SỞ THÍCH: Nếu được đi du lịch bất cứ nơi nào trên thế giới, cha sẽ đi đâu?

INTERESTS: If you could visit any place in the world, where would it be?

Đầu thập niên 1970, người ta đã quyết định loại bỏ tất cả các cơ sở lưu trú du lịch liên quan và thiết lập lại chúng bên ngoài vườn quốc gia.

It was decided in the early 1970s to remove all accommodation-related tourist facilities and re-establish them outside the park.

Sự phát triển của cơ sở hạ tầng du lịch tiếp giáp với chân núi Uluru bắt đầu vào những năm 1950 đã sớm tạo ra các tác động xấu về môi trường.

The development of tourism infrastructure adjacent to the base of Uluru that began in the 1950s soon created adverse environmental impacts.

Tuy nhiên, một loạt các cơn bão mạnh từ năm 1995 dẫn đến thiệt hại nghiêm trọng cho cơ sở hạ tầng du lịch và thời gian cắt giảm mạnh số lượng khách viếng thăm.

However, a series of violent hurricanes since 1995 resulted in serious damage to tourist infrastructure and periods of sharp reductions in visitor numbers.

[Du lịch qua xứ sở Esperanto.

Vojaĝo en Esperanto-lando.

Ngoài ra, Molina còn sở hữu một số doanh nghiệp du lịch tư nhân.

In addition, Molina owns several private tourism businesses.

Tập luyện thân thể, thể thao, âm nhạc, giải trí, sở thích và du lịch, mặc dầu không nhất thiết là sai, nhưng có thể là một cạm bẫy nếu những điều này trở nên quan trọng trong đời sống.

Bodybuilding, sports, music, entertainment, hobbies, and travel, while not necessarily wrong, can be a snare if they become the big things in life.

Với một cơ sở tri thức toàn cầu trong ngành du lịch, Andrea đã xin một công việc làm hướng dẫn, được tìm thấy trong một nhà điều hành tour du lịch Brazil có trụ sở tại châu Á.

With a global knowledge base in the tourist branch, Andrea applied for a job as a guide, which found in a Brazilian tour operator based in Asia.

Ngài sẽ được đi du lịch vào một xứ sở diệu kỳ!

You are going to travel through a wonderland.

Trung tâm Du lịch tại Trụ sở công ty Levi Strauss & Co. toàn cầu ở San Francisco với nhiều triển lãm lịch sử.

There is also a visitors center at Levi Strauss & Co. headquarters in San Francisco, which features historical exhibits.

Bạn chuyển động trong nhà mình, trong công sở, khi đi shopping, khi đi du lịch khắp nơi bạn sống và khắp thế giới.

We're moving in our homes, in our offices, as we shop and we travel throughout our cities and around our world.

Section Leader nghĩa là gì?

Hãy cùng DOL phân biệt sect leader và section head nhé! - Sect leader [trưởng môn phái] là người đứng đầu một tôn giáo hoặc một tộc người, trưởng môn phái cụ thể.

Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh tiếng Anh là gì?

Tên giao dịch, đối ngoại của Sở Du lịch là “DEPARTMENT OF TOURISM OF HO CHI MINH CITY”, trụ sở đặt tại số 140, đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh.

Giám đốc chuyên môn tiếng Anh là gì?

- Kế đến Hội đồng Quản lý bệnh viện [Executive Board]: đứng đầu là Tổng Giám đốc bệnh viện - CEO[Chief Executive Officer], kế đến là Giám đốc chuyên môn - CMO [Chief Medical Officer] kiêm Phó tổng giám đốc bệnh viện, bên dưới là các giám đốc chuyên trách bao gồm: Giám đốc điều hành - COO [Chief Operating Officer], Giám ...

Phòng ít tiếng Anh là gì?

an information technology department [Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!]

Chủ Đề