Giáo án Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh diều học kì 2

Bắt đầu từ năm học 2021, chương trình lớp 2 sẽ áp dụng học sách mới. Và bộ “sách cánh diều” được nhiều trường lựa chọn. Vì là sách mới nên việc soạn giáo án có thể gặp 1 số khó khăn nhất định. Nhằm giúp thầy cô tiếp cận nhanh, dành thời gian để nghiên cứu các vấn đề chuyên môn. Tech12h biên soạn mẫu giáo án “ Tiếng việt 2” theo yêu cầu mới nhất để thầy cô tham khảo.

=> Xem mẫu giáo án Tiếng việt 2 [Cánh diều] đang soạn

1. Vài nét giới thiệu về sách tiếng việt 2 – Cánh diều

Các bài học trong sách được sắp xếp theo các chủ đề khác nhau. Mỗi bài được học trong một tuần, hướng dẫn em đọc, viết và nghe, nói tiếng việt. Sách cũng hướng dẫn em tự đọc sách báo, vận dụng nhũng điều đã học vào đời sống và đánh giá kết quả học tập. Những câu chuyện, bài thơ, bài văn, bài tập cùng những tranh ảnh sinh động trong sách còn giúp các em hiểu biết đầy đủ hơn về thiên nhiên và con người, bồi dưỡng cho các em những đức tính và kĩ năng sống cần thiết.

Sách tiếng việt 2 bộ Cánh diều gồm có các nội dung chính như sau:

  • Tiếng việt 2 tập 1:
    • Bài 1: cuộc sống quanh em
    • Bài 2: Thời gian của em
    • Bài 3: Bạn bè của em
    • Bài 4: Em yêu bạn bè
    • Bài 5: Ngôi nhà thứ hai
    • Bài 6: Em yêu trường em
    • Bài 7: Thầy cô của em
    • Bài 8: Em yêu thầy cô
    • Bài 9: Ôn tập giữa học kì I
    • Bài 10: Vui đến trường
    • Bài 11: Học chăm, học giỏi
    • Bài 12: Vòng tay yêu thương
    • Bài 13: Yêu kính ông bà
    • Bài 14: Công cha nghĩa mẹ
    • Bài 15: Con cái thảo hiền
    • Bài 16: Anh em thuận hòa
    • Bài 17: Chị ngã em nâng
    • Bài 18: Ôn tập cuối học kì I
  • Tiếng việt 2, tập 2:
    • Bài 19: Bạn trong nhà
    • Bài 20: Gắn bó với con người
    • Bài 21: Lá phổi xanh
    • Bài 22: Chuyện cây chuyện người
    • Bài 23: Thế giới loài chim
    • Bài 24: Những người bạn nhỏ
    • Bài 25: Thế giới rừng xanh
    • Bài 26: Muôn loài chung sống
    • Bài 27: Ôn tập giữa học kì II
    • Bài 28: Các mùa trong năm
    • Bài 29: Con người với thiên nhiên
    • Bài 30: Quê hương của em
    • Bài 31: Em yêu quê hương
    • Bài 32: Người Việt Nam
    • Bài 33: Nhừng người quanh ta
    • Bài 34: Thiếu nhi đất Việt
    • Bài 35: Ôn tập cuối năm

Nhằm hỗ trợ thầy cô trong quá trình biên soạn chương trình giảng dạy sách mới. Tech12h đã có đủ giáo án tất cả các môn theo đúng chuẩn công văn của bộ. 

2. Phí tải

  • 300k/ học kì  
  • 500k/ cả năm

3. Cách tải giáo án:

  • Bước 1: Chuyển khoản vào số tài khoản: 10711017 – Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB
  • Bước 2: nhắn tin Zalo hoặc gọi điện tới số: 0386 168 725 để nhận tài liệu hoặc biết thêm những điều cần thiết

4. Một số thông tin thêm

  • Giáo án tải về là bản word, người dùng có thể dễ dàng chỉnh sửa bất sửa bất cứ nội dung gì theo mong muốn của bản thân.
  • Được biên soạn rõ ràng, tuyệt đối không lỗi font chữ, có tư liệu, hình ảnh minh họa phong phú

5. Lưu ý:

  • Ngoài môn tiếng việt 2 sách cánh diều, Tech12h nhận soạn tất cả các môn của cả ba bộ sách gồm: Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và Cánh diều. Bạn đọc quan tâm vui lòng gọi điện thoại hoặc nhắn tin tới Zalo: 0386 168 725

=> Xem mẫu giáo án Tiếng việt 2 [Cánh diều] đang soạn

Kenhgiaovien.com -- Baivan.net -- Hocthoi.net


Từ khóa tìm kiếm: soạn giáo án sách cánh diều, giáo án tiếng việt 2 sách cánh diều, đặt soạn tiếng việt 2 cánh diều, soạn giáo án tiếng việt 2 sách mới

GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 2, KÌ 1CHUẨN CV 2345Tuần 1 – Tiết 1BÀI 1: CUỘC SỐNG QUANH EM [TIẾT 1]I. MỤC TIÊU1.Kiến thức –kĩ năng1. Nêu được phỏng đoán của bản thân về sự vật, con người qua tranh minh họa.2. Đọc trôi chảy bài đọc chủ đề làm việc, ngắt nghỉ đúng dấu câu, đúng logic ngữnghĩa; phân biệt được lời của các nhân vật và lời người dẫn chuyện; hiểu nội dungbài đọc.3. Bước đầu làm quen với các dạng bài luyện tập câu hỏi.2. Năng lực2.1. Năng lực chung:•••Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vàothực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.Năng lực riêng: Chia sẻ được với bạn cảm xúc của em sau khi làm việc nhà.2.2. Phẩm chất- Bồi dưỡng đức tính chăm chỉ, tự giáclàm việc khi ở nhà.II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU1. Đối với giáo viên•••Giáo án, SGK, SGV.Tranh ảnh về các hoạt động của em khi ở nhà để HS tham khảo.Máy tính, máy chiếu [nếu có].1 2. Đối với học sinhTranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học [nếu có] và dụng cụ học tập theoyêu cầu của GV.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌCThờiNội dung vàHoạt động của giáo viênHoạt động của học sinhgianmục tiêuTiết 1: Luyện đọc3’1. Khởi động:- GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ + Bức tranh miêu tả:Mục tiêu: a. trong phần Chia sẻ sgk trang 5 vàCon người: nông dân [2],Mục tiêu: Tạo trả lời câu hỏi:thợ xây [7], các bạn họctâm thế hứng thúcho học sinh và + Đây là những ai, những vật gì, sinh tiểu học [3].từng bước làm con gì?Vật: ngơi [1], xe taxi [9],quen bài học.+ Mỗi người trong tranh làm việc cây chuối [8], cây dừagì?[5], đèn đường [6].•+ Mỗi vật, mỗi con vật trong tranh Con vật: con trâu [3], concó ích gì?mèo [10].+ Việc làm của những conngười trong tranh2’2. Khám pháMục tiêu:Hsnăm được chủđề và nội dungbài học- GV đặt vấn đề: Năm nay các emđã lên lớp 2, đã lớn hơn rất nhiềuso với khi các em học lớp 1. Khi ởtrường, các em đã biết đọc, biếtviết, có thêm được nhiều bạn mới. Hs lắng nghe và ghi đầuKhi ở nhà, các em cũng đã người bàilớn hơn, ra dáng các anh chị khibiết trông em cho mẹ, biết quétnhà, quét sân, giúp mẹ nhặtrau,...Cuộc sống xung quanh cácem rất sinh động, tất cả mọi ngườiđều bận rộn, đều làm việc nhưnglúc nào cũng rất vui vẻ. Các em cóthích được làm những việc có ích2 như vậy khơng? Chúng ta sẽ cùngtìm hiểu những việc làm ý nghĩacủa các bạn nhỏ thông qua bài họcngày hôm nay - Bài 1: Cuộc sốngquanh emGv giới thiệu bài ghi đầu bài lênbảng30’3. Thực hànhvận dụngMục tiêu:Hs đọcđược bài theoyêu cầu kiếnthức kĩ năng*HĐ1:Đọcthành tiếngMục tiêu:Hs đọcđược từng đoạnđúng tốc độđúng ngữđiệu,ngắt nghỉđược câu dài…….HĐ 1:đọc mẫu : Gv đọc mẫu 1 lầnGv : Giải thích ý nghĩa của từ:+ Sắc xuân: cảnh vật, màu sắccủa mùa xuân.Hs lắng nghe cô đọc mẫu+ Rực rỡ: tươi sáng, nổi bật lên.+ Tưng bừng: vui, lôi cuốn nhiềungười,+ Đỡ: giúp.GV hướng dẫn HS:Hs nghe cơ giải thích từngữ+ Đọc đúng những câu văn miêutả âm thanh, tiếng hót của nhữngcon vật.+ Đoạn 2 đọc với giọng hào hứng,vui tươi, phấn khích.HĐ2:Đọc từng*Gv chiếu câu văn trên ti vi cho hs- HS chú ý lắng nghe GVđọcđọc mẫu, đọc thầm theo.+ Luyện đọc những câu dài:Quanh ta, mọi vật, mọi người đềulàm việc; Cành đào nở hoa cho3 đoạn:sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuânthêm tưng bừng; Như mọi vật, mọingười, bé cũng làm việc; Bé làmbài, bé đi học, bé quét nhà, béHs luyện đọc câu dàinhặt rau, chơi với em đỡ mẹHĐ2:Đọc từng đoạn:[4 em đọc]*Gv cho hs luyện đọcGv chỉ định hs đầu bàn đọc ,sauđó từng em đứng lên đọc lần lượtđến hết bàiGv theo dõi sửa lỗi và tư thế đọccho hsHs đọc theo dãy dọc lớpGv nhắc nhăc nhở các em ngắt từ trên xuống [Mỗi em 2nghỉ hơi đúng,giọng đọc cho phù dòng,em cuối cùng đọc 3hợp.dòng cuối]*Gv cho hs làm việc theo nhómđơi+ HS1: từ đầu đến “ngàyGv đến các nhóm hỗ trợ hs đọc xuân thêm tưng bừng”.yếu ,sửa sai cho các em…+ HS2: đoạn còn lạiHd cặp còn lúng túng khi chiađoạn*Thi đọc nối tiếp 2 đoạn trước lớpSau đó đổivai đọc lại bàiGv gọi hs đọc bài:Cả lớp lắng nghe-Mỗi nhóm cử 1 bạn .Hai bạn thiđọc trước lớp4 -Hai bàn thi đọc với nhau- 1 dãy đọc bài nối tiếpHs thi đọc trước lớp- GV gọi HS nhóm khác nhận xét.GV đánh giá, nhận xét khen cá Hs nhận xét bạn đọcnhân , nhóm dãy đọc tốt.HĐ 3:Đọc toàn bài:Đọc đồng thanhGv gọi 1 bàn đọc đồng thanh cảbàiHs đọc đồng thanh theoGv gọi 1 dãy đọc đồng thanh cả y/c của cô giáobàiGv cho cả lớp đọc đồng thanh cảbàiGv nhận xét ,sửa sai cho hs,tuyêndương cá nhân ,tập thể đọc tốt2’25’1. Khởi động:Mục tiêu:Thayđổi khơng khíđể chuyển tiếthọc2.Tìm hiểu bàiTiết 2: Tìm hiểu bàiGv cho cả lớp hát bài:Cháu yêu bà Hs hát và vận động theoTheo nhạc trên ti vinhạc bài hátĐọc hiểu văn bảnMục tiêu: Thôngqua hoạt động,HS trả lời câuhỏi theo văn bản - GV gọi 3 HS đọc 3 câu hỏi trongsgk trang 7:5HS đọc câu hỏi sgk Làm việc nhà Gv cho hs làm việc nhóm đơi đểthật vui.tìm hiểu và trả lời câu hỏi.Câu 1:Mỗivật ,mỗi conngười được nóitrong bài đọclàm những việcgì?Câu 2:Bé bậnrộn như thế nào?…Câu 3:Vì sao bébận rộn mà lúcnào cũng vui?Gv đi hỗ trợ các nhóm cịn lungtúngCâu 1: Những việc làmcủa mỗi vật, con vật đượcnói đến trong bài đọc là:Gv kiểm tra hs bằng câu hỏiphỏng vấn:- Cái đồng hồ: báo phút,báo giờ.? Các con vật trong bài làm việcgì?- Con gà trống: gáy vang,báo cho mọi người biếttrời sắp sáng, mau thứcdậy.? Em làm những việc gì ở nhà?[Hs trả lời gv nhận xét bổ xung- Con tu hú: kêu tu hú,nếu có,khen ngợi hs đã phỏng vấn] báo hiệu sắp đến mùa vảichín.Động viên các em trong nhóm- Con chim: bắt sâu, bảovệ mùa màng.- Cành đào: cho ngàyxuân thêm tưng bừng.- GV gọi HS đại diện các nhóm trảlời câu hỏi.Câu 2: Bé cũng bận rộnnhư mọi vật, mọi người:- GV gọi HS nhóm khác nhận xét,bổ sung.- Bé làm bàiBước 4: Đánh giá kết quả, thựchiện nhiệm vụ học tập- Bé đi học- Bé quét nhà, nhặt rau.GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiếnthức, chuyển sang nội dung mới.- Bé chơi với em đỡ mẹ.Câu 3: Đáp án c.7’3. Vận dụngGv cho hs hái hoa dân chủ để đọcMục tiêu:Rèncác đoạn bài đọccho hs đọc thành Gv treo hoa lên cây hs lên hái hoa6Hs xung phong lên háihoa và thực hiện nhiệmvụ. 3’thạo bàinào làm theo y/c hoa đóEm nào làm tốt Gv thưởng cờ thiđua.4. Củng cố dặn dòMục tiêu:Nhắclại cho hs nhớkiến thức bàihọc, hs nhớ việccần làm.+ Hôm nay, em đã học những nộidung gì?Hs nhận xét bạn đọc- GV tóm tắt nội dung chính.+ Sau khi học xong bài hơm nay, hs nêu ý kiến cảm nhậnem có cảm nhận hay ý kiến gì Hs lắng nghe dặn dịkhơng?- GV tiếp nhận ý kiến.- GV nhận xét, khen ngợi, độngviên HSIV. Lưu ý cho GV:……………………………………………………………………………………………............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Ngày..... tháng…. năm 2021Tuần 1 – Tiết 2BÀI 1: CUỘC SỐNG QUANH EM [TIẾT 2]7 1. Kiến thức, kĩ năng- Hs bước đầu hiểu về từ chỉ người đồ vật ,con vật- Hiểu được nội các từ và đưa vào nhóm phù hợp.Biết vận dụng kiến thức cuộc sồng vàobài học-Thông qua hoạt động, HS luyện tập sắp xếp từ ngữ vào nhóm phù hợp, tìm thêm từ ngữ ởngồi bài đọc.2. Phẩm chất, năng lực-a.Năng lực: Hình thành các NL chung, phát triển NL ngơn ngữ, [ có vốn từ phongphú và biết sử dụng lưu lốt]; phát triển năng lực sử dụng ngơn ngữ trong việcb. Phẩm chất: Yêu quý con người,yêu quý độngvật,biết chăm sọc động vật,biết giữ gìn vàbảo vệ đồ dung.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC1. Từ ngữ ghi các từ bài 1,toa tàu cho hs chơi trò chơi2. Học sinh:SGK ,vở BTTVIII. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌCThời Nội dung vàHoạt động của giáo viênHoạt động của học sinhgianmục tiêu2’1. Khởi động: Gv mở ti vi có lới và hoạt độngHs hát và phụ họa theoMục tiêu:Tạo minh họa cho hs hát và phụ họacho hs khôngbài : “ Ba ngọn nến”khí thoải máikhi vào bài2.Khám pháHĐLuyện tậpHĐLuyện tậpHĐ 1: Tổ chức trò chơiHs lắng ngheMT:Gv gọi 1 hs đọc y/c của bài 1Hs lớp đọc đồng thanhThông quahoạt động, HS Câu 1: Tưởng tưởng mỗi từ ngữ Câu 1: Tưởng tưởng mỗi từdưới đây là một hành khách. Hãy ngữ dưới đây là một hànhluyện tập sắp8 20’xếp từ ngữ vàonhóm phù hợp,tìm thêm từngữ ở ngồibài đọc.sắp xếp mỗi hành khách vào toatàu phù hợp:khách. Hãy sắp xếp mỗi hànhkhách vào toa tàu phù hợp:Gv chiếu 3 tấm biển ghi tên hành Hs đọc đồng thanh tên toakhách trên ti vi và chỉ cho hstàu.đọcGv chỉ vào 4 toa tàu cho hs đoctên từng toaGv nêu cách chơi:-Trên bảng cơ có 4 toa tàu[Gvchỉ 4 bảng cài treo trên bảng màgv đã ghi tên toa]Hs nghe hd cách chơiGv chỉ vào 3 giỏ đựng các từngữ của bài 1Nv: các đội tiếp sức nhau tìm từgắn vào toa sao cho phù hợp.Sau2p đội nào xếp được nhiều vàđúng đội đó thắng cuộc.Gv cho 4 đơi tham gia chơi .Mỗiđội 3 emGv và các bạn còn lại làm trọngtài.Gv cho hs tham gia chơi.Gv cho các nhóm trình bày bàicủa mình trên bảng.Gv cùng các bạn trọng tài nhậnxét đánh giáGv cơng bố nhóm thắng cuộcGv và cả lớp khen nhóm thắng9Hs về vị trí 4 độiHs nghe hiệu lệnh và chơi cuộcGv chỉ bảng KL:đây là các từngữ chỉ người, vật,con vật và từchỉ thời gian.Ngư VậtờiConvậtThờigianEmĐồng GàhồNgàyMẹHoaTu hú giờ.NhàChim phútsâuRauTrờiQuảvảiHs. trình bày bài của mìnhCác bạn trọng tài nhận xétđánh giá10’3. Vận dụngHĐ 2:Câu 2HĐ 2:Câu 2Tìm thêm các từ ngữ ở ngồi bàiđọc10Câu 2: Tìm thêm các từ ngữở ngoài bài đọc: Tìm thêm cáctừ ngữ ởngồi bài đọcMục tiêu:Mởrộng vốn từcho hs từ thựctế trải nghiệmGv cho hs làm nhóm đơiHs làm việc nhóm đơiGv Y/c HS đọc sgk và thựchiện yêu cầu.Hs tìm từ thống nhất và ghira nháp* GV theo dõi, hỗ trợ HS nếucần thiết.VD:- Chỉ người: ông, bà, bố, cơ,chú, thím.- Chỉ vật: cơng viên, rạpchiếu phim, sở thú, bệnhviện, trường học.- Chỉ con vật: con chó, conkhỉ, con dê, con ngựa.- Chỉ thời gian: giây, tích tắc.Các nhóm báo cáoGv gọi Báo cáo kết quả hoạtđộng và thảo luận- GV gọi HS đại diện các nhómtrả lời câu hỏi.Nhóm khác nhận xét- GV gọi HS nhóm khác nhậnxét, bổ sung.Gv kl:Các từ các em vừa tìmđược ở trên là từ chỉ sự vật.Cáctừ chỉ sự vật:từ chỉ :người,vậtcon vật,thời gian ……gọi chunglà từ chỉ sự vật.GV đánh giá, nhận xét,khen ngợinhóm làm tốt động viên các11Hs nghe và nhắc lại nhóm cịn lại.Gv gọi 2 em đọc lại 2 đoạnbài :Làm việc thật là vuiHs đọc đồng thanh toàn bài tậpđọcGoi hs đọc lại kết quả bài 2 trênbảng nhóm treo trên bảng..3’4. Củng cố dặn dòMục tiêu:Hsnắm chăc nộidung bài học2 em đọc lại bài tập đọc2 em đọc lại bài tập 2 trênbảng nhómGv dăn về đọc lại bài tập đọcTìm thêm từ ngữ chie sự vậtkhácCả lớp đọc đồng thanh lại bài1 em đọc lại bài 2Đọc trước bài:Mỗi người mộtviệc.IV. Lưu ý cho GV:......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Ngày..... tháng…. năm 2021Tuần 1 – Tiết 3BÀI VIẾT SỐ 1:TẬP CHÉP: ĐÔI BÀN TAY BÉI.MỤC TIÊU:12 1.Phát triến năng lực đặc thù1.Phát triển NL ngôn ngữ-Chép lại chính xác bài thơ: “Đơi bàn tay bé”-Biết trình bày bài thơ 5 chữ, lùi vào 3 ơ tính từ lề, biết viết đúng cỡ chữ và khoảng cáchcác con chữ trong một chữ và khoảng cách các chữ ghi tiếng trong câu.-Nhớ quy tắc chính tả c/k làm đúng bài tập.Viết đúng 9 chứ cái đầu bảng theo tên chữ vàhọc thuộc 9 chữ cái này.1.2 Phát triến Nl văn học: Cảm nhận cái hay cái đẹp của câu trong trong bài thơ21.Phát triến năng lực chung và phẩm chất:Rèn cho hs tính cẩn thận và kiên nhẫn,có ý thứcthẩm mỹ khi trình bày văn bản.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:1. : Laptop; máy chiếu; clip, slide tranh minh họa, bảng phụ ...[nếu có]2. Học sinh: Vở Chính tả, vở BT TV, Sgk.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌCThờiNội dung vàHoạt động của giáo viênHoạt động của họcgianmục tiêusinh3’1. Khởi động:* Lớp hát và vận độngGvtảibàihát”HaibàytayMục tiêu: Tạotheo bài hátngoantâm thế hứng thúcho học sinh vàHs lắng nghe quyMởchohsnghehát,phụhọatừng bước làmđịnhtheoquen bài học*Gv nhắc nhở quy định mơn tậpviết:có đủ bút ,sách vởKhi viết cần nắn nót trình bàyđúng y/c bài.Chú ý viết chữđúng khoảng cách đúng cỡ chữnhư lớp 1 đã học…..10’2.Khám pháMục tiêu: Tìmhiểu nội dung vàcách trình bàybài thơ theo y/cGv :Tiết tập chép đầu tiên hômnay chúng ta chép bài số 1 sgkCâu 1: Trongkhổ thơ 1 đôiGv ghi đầu bài.trang 813- HS nghe và quan sátđoạn viết trong SHStên bài thơ theo hdcủa cô. bàn tay của bélàm những việcgì?1.Gv hd hs chuẩn bị:Gv chiếubài thơ lên ti viCâu 2: + Trongkhổ thơ 2 đơibàn tay của bélàm những việcgì?Gv đọc bài 1 lần-cả lớp đọcđồng thanh 1 lần.…+ Trong khổ thơ 1 đôi bàn taycủa bé làm những việc gì?- GV HDHS tìm hiểu nhanh nộidung đoạn viết:+ Trong khổ thơ 2 đôi bàn taycủa bé làm những việc gì?Bài thơ có mấy dịng?Mỗi dịngcó mấy chữ?cả lớp đọc đồng thanh1 lần.+ Xâu kim chobà,nhặt rau giúp mẹ.Tưới cây cho ông,chép thơ tặng bố.-có 8 dịng, có 5 chữ+ Đoạn thơ có những chữ nàoviết hoa?+ Đoạn thơ có chữ nào dễ viếtsai?+ Khi viết đoạn thơ, cần viếtnhư thế nào ?18’3. Vận dụngMục tiêu: Hsvận dụng phầnkhá phá vàoviiets bài nhìnbài và chép vào-Các chữ cái đầu dòngthơ-siêngnăng,xâu,nhanhnhẹn..-Viết hoa chữ cái đầudòng thư đầu dịngthơ,nên lùi vào 3 ơ kểtừ lề tráia.Tập chép.Gv cho hs nhìn bảng hoặc nhìn Hs nhìn bài và chépsgk chép bài thơ vào vở chính tả vào vởGv đi theo dõi và hỗ trợ 1 số emchép chưa thành thạo để uốn14 vởnắn theo lỗi của hs.a.Tập chépb.Chấm –chữa bàib.Chấm –chữabàiGv cho hs làm việc nhóm đơi:đổi vở và chữa lỗi cho bạn ra lềvởBài tập 2:Chọnchữ phù hợpvới ô trống chay k.Hs làm việc nhómđơi :đổi vở và chữalỗi cho bạn ra lề vởGv chấm 5-7 bài của hs và nhậnxét chỉ ra điểm cần lưu ý cho hsrút kinh nghiệm bài sauHs nghe và tự chữalỗi cho bài của mìnhTrưng bày một số bài viết đẹp.Hs lắng nghe cô nhậnxétBài tập 2:Chọn chữ phù hợp vớiô trống c hay k- HS quan sát bài viếtđẹp của bạn.Gv nêu y/c bài tập 2Mục tiêu:củngcố luật chính tả c Gọi 1 em nêu lại quy tắc chínhtả:và k- HS đọc yêu cầu củabài tập.K + e,ê,iC+a,o,ơ,ơ,u,ư.Gv chốt lại quy tắc chính tả1 em nêu lại quy tắcchính tả:GV y/c hs cả lớp làm bài tập vào K + e,ê,ivởC+a,o,ô,ơ,u,ư.Gv cho 1hs làm bảng phụ màhs cả lớp làm bài tậpgv viết sẵn bài 2.vào vởGv cho hs trình bày ,hs khácchia sẻ151hs làm bảng phụ treolên bảng trình bày bàilàm của mình Gv chốt lại:Cái đồng hồ,con tuhú,tiếng kêu,câu chuyện,kì lạBài tập 3 :viếtvào vở 9 chữ cáiGv cho lớp đọc l đáp án đúng 1trong bảnglầnMục tiêu: ôn lạibảng chữ cái của Bài tập 3: viết vào vở 9 chữ cáitrong bảnglớp 1Gv chiếu trên ti vi và chỉ cột có9 tên chữ cái cho cả lớp đọc.-hs khác có thể chấtvấnVD: vì sao bạn ghi“kì lạ” mà khơng ghicì lạHs trả lời chất vấn củabạnHs cả lớp đọc đồngthanh bài tập 2Gv cho hs làm nhóm 4 bảng phụCả lớp đọc đồngCho đại diện nhóm trình bày bài thanh Bài 3của nhóm- GV cùng HS nhận xét, góp ý,bổ sung [nếu có].- GV chốt bảng chữ cái và tênchữ.- GV hướng dẫn HS học thuộcbảng chữ cái: đưa chữ cái vàu cầu HS đọc tên chữ cái đó.-GV trình chiếu hoặc cho HSquan sát SHS và đọc chữ cáitrong bảng.16- HS làm bài tập theonhóm.- HS đại diện nhómtrình bày kết quảtrước lớp. - GV nhận xét, đánh giá khenngợi nhóm làm tốt- HS và GV nhận xét.- HS đọc thành tiếng[cá nhân/ nhóm –dãycả lớp].4’4. Củng cố dặn dịMục tiêu:hs nămđược nội dungbài học- Hơm nay, em đã học nhữngnội dung gì?- GV tóm tắt nội dung chính.- Sau khi học xong bài hơm nay,em có cảm nhận hay ý kiến gìkhơng?- GV tiếp nhận ý kiến.- GV nhận xét, khen ngợi, độngviên HS.- HS nêu nội dung đãhọc.- HS lắng nghe.- HS nêu cảm nhậncủa mình.- HS lắng nghe.IV. Lưu ý cho GV:……………………………………………………………………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................17 Ngày..... tháng…. năm 2021Tuần 1 – Tiết 4BÀI VIẾT SỐ 1: TẬP VIẾT CHỮ HOA A [TIẾT 4]I. MỤC TIÊU1. Kiến thức:-Viết đúng chữ A hoa cỡ vừa, cỡ nhỏ, chữ và câu ứng dụng: Ánh nắng ngập tràn biểnrộng.2. Kĩ năng:-Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng.-Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường, trong chữ ghi tiếng.3. Phát triển năng lực và phẩm chất: Rèn luyện cho HS phẩm chất: cẩn thận, tinh thần kỉluật, óc thẩm mĩ.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC1. Mẫu chữ A đặt trong khung chữ, từ ứng dụng.2. Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút,…III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌCThờigian2 phút6’Nội dung vàHoạt động của giáo viênmục tiêu1. KhởiGV ổn định tổ chứcđộng-GV kiểm tra đồ dùng.Mục tiêu:GV giới thiệu bài và ghi tênỔn định tổbài lên bảngchức2, Khám HĐ 1: Hướng dẫn Hs quan18Hoạt động của học sinh--Hs hát 1 bàiHs để đồ dùng lênbàn và tự kiểm tra lẫnnhau.Hs lắng nghe.Hs quan sát. pháHĐ 1:Hướng dẫnHs quan sátvà nhận xétchữ A hoa.Mụctiêu:Hsphân tíchđúng chữmẫu Ahoa kiểu1.sát và nhận xét chữ A hoa cỡvừa và nhỏ- Gv cho hs xem chữ mẫuA hoa trong khung chữ 5li.- Gv viết mẫu chữ hoa Alên bảng kẻ li.? Chữ A hoa cao mấy ô li? Chữ A hoa gồm mấy nét?- Gv chỉ mẫu chữ và miêutả: Nét 1 gần giống nétmóc ngược [ trái] nhưnghơi lượn ở phía trên vànghiêng về bên phải. Nét2 là nét móc phải. Nét 3là nét lượn ngang.- Gv chỉ dẫn viết :+ Nét 1: Đặt bút ở đường kẻngang 3, viết nét móc ngượctrái từ dưới lên, nghiêng về bênphải và lượn ở phía trên, dừngbút ở ĐK 6.+ Nét 2: Từ điểm dừng bút ởnét 1, chuyển hướng viết nétmóc phải, dừng bút ở đường kẻngang 2.+Nét 3: Lia bút lên khoảng giữathân chữ, viết nét lượn ngangthân chữ từ trái qua phải.- Gv yêu cầu hs viết bảng.-Quan sát và nhận xét.Gv cho hs quan sát vàhướng dẫn chữ hoa A cỡnhỏ.? Chữ hoa A cỡ nhỏ cao mấy livà rộng mấy li.+ Nét 1: Đặt bút ở đường kẻgiữa 2-3, viết nét móc ngược-19-Cao 5 liGồm 3 nét.-Hs lắng nghe và theodõi.-Hs theo dõiViết bảng con.-Chữ A hoa cỡ nhỏcao 2,5 li rộng gần 3li.Hs quan sát và theodõi gv hướng dẫntrên bảng lớp.- trái từ dưới lên trên. Sau đólượn sang phải ở phía trênđến đường kẻ 3 thì dừng lại.+ Nét 2: Từ điểm kết thúcnét 1 chuyển hướng bút viếtnét móc ngược phải, đếnđường kẻ 1 thì dừng.+ Nét 3:Từ điểm dừng bútcủa nét 2, lia bút lên khoảnggiữa thân chữ gần phía bêntrái nét 1. Viết nét lượnngang thân chữ từ trái quaphải, dừng bút bên phải nét2 một đoạn ngắn.- Gv cho hs viết bảng con.- Gv nhận xét sửa lỗi cùnghs.4’HĐ 2:Hướng dânhs viết câuứng dụng.Mục tiêu:Hs biết nốichữ từ chữhoa đã biết,viết đúngcâu ứngdụng.HĐ 2: Hướng dân hs viếtcâu ứng dụng.- Gv cho hs đọc câu ứngdụng: Ánh nắng ngậptràn biển rộng.- Hướng dẫn hs quan sátvà nhận xét.? Câu ứng dụng gồm mấy chữ?Gồm những chữ nào??Có những chữ nào cao 2,5 li?Nêu độ cao các con chữ cònlại?? Khoảng cách các con chữ làbao nhiêu li?Gv nhân xét và lưu ý cách đặtdấu thanh: Dấu sắc đặt trên A,20-Hs viết bảng con.Hs nhận xét.Hs đọc câu ứng dụng.- Hs quan sát câu ứngdụng.Câu từ cồm 6 chữ: Ánh,nắng, ngập, tràn, biển,rộng.- Các con chữ cao 2,5li là: A, g, h, b. cáccon chữ a, ă, â, n, i, ê,ô cao 2 li, chữ p cao 2li, chữ r cao 1,25 li,chữ t cao 1,5 li.- Khoảng cách các conchữ là 1 thân chữ o:1,5 li. 20’3.ThựchànhMục tiêu: hsviết được bàiviết theo yêucầu.2’4. Củng cố dặn dòMục tiêu:Khắc sâukiến thứcă, dấu huyền đặt ở âm a, dấuhỏi đặt trên ê, dấu nặng đặtHs nhận xét.dưới â. Dấu thanh đặt ở cácnguyên âm.- Gv yêu cầu hs lấy vở tập- Hs lấy đồ dùng.viết và bút mực để hoànthành bài.- Hs nhắc lại tư thế- Gv yêu cầu 1 hs nhắc lạingồi viết bài.tư thế ngồi viết bài.Hs viết bài.- Gv quan sát và giúp đỡnhững hs yếu kịp thời,chấm 1 số bài trong lớp.Gv nhận xét để hs rút kinhnghiệmGv hỏi:- Chữ hoa A.? Tiết học ngày hơm nay chúngta học chữ gì?- Chữ hoa A gồm 3 nét?Chữ hoa A gồm mấy nét? Caovà cao 2,5 li.mấy li?- Hs nhận xét.- Gv nhận xét và tổng kếttiết học.Hs lắng nghe- Nhắc nhở hs về tư thếngồi viết, chữ viết, cáchgiữ vở sạch, đẹp,… Nhắchs nào chưa viết xong bàivề nhà hoàn thành tiếp;luyện viết thêm phần ởnhà.IV. RÚT KINH NGHIỆM: .......................……………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......…………………………………………………………………………………...................………………………………………………………………………………………………21 Ngày..... tháng…. năm 2021Tuần 1 – Tiết 5BÀI ĐỌC 2 : MỖI NGƯỜI MỘT VIỆC [TIẾT 5]I. MỤC TIÊU1.Kiến thức –kĩ năng4. Đọc trôi chảy bài thơ chủ đề làm việc, ngắt nghỉ đúng dấu câu, đúng logic ngữnghĩa; phân biệt được lời của các nhân vật và lời người dẫn chuyện; hiểu nội dungbài đọc.5. Bước đầu làm quen với các dạng bài luyện tập câu hỏi.2. Năng lực2.1. Năng lực chung:•••Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vàothực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.Năng lực riêng: Chia sẻ được với bạn cảm xúc của em sau khi làm việc nhà.2.2. Phẩm chất- Bồi dưỡng đức tính chăm chỉ, tự giác làm việc khi ở nhà, yêu lao động.II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU1. Đối với giáo viên22 ••Giáo án, SGK, SGV.Máy tính, máy chiếu [nếu có].2. Đối với học sinh•Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học [nếu có] và dụng cụ học tập theoyêu cầu của GV.III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCThờigian3’Nội dung vàmục tiêu1.động:Hoạt động của giáo viên Hoạt động của họcsinhTiết 1: Luyện đọcKhởi - Ổn định tổ chức lớp.a. Mục tiêu:Tạo tâm thếhứng thú chohọc sinh vàtừng bướclàm quen bàihọc-Lớp hát 1 bài- Kiểm tra bài cũ:Mời 2 hs mỗi bạn đọc 1đoạn bài : ’’Làm việc thậtlà vui’’ và trả lời câu hỏisau:? Mỗi vật, con vật đượcnói trong bài đọc làmviệc gì?-2 Hs đọc bài vàtrả lời câu hỏi.-Hs nhận xét.? Bé bận rộn như thếnào?-12’Gv nhận xét vàkhen.2. Khám pháHs lắng ngheGV trong bài đọc giờMục tiêu:Nắm được nội trước các em đã biết mỗi Hs ghi bài vào vở ghidung bài mới vật, con vật xung quanh đầu bàichúng ta đều làm việc.Làm việc có ý nghĩamang lại niềm vui, niềm23 hạnh phúc. Bài học ngàyhơm nay cịn giúp các emlàm quen với kĩ năng hợptác làm việc cùng bạn bècác bạn nhỏ thông quabài học ngày hôm nay –Bài 1: Cuộc sống quanhem [ Tiết 5]Gv giới thiệu bài ghi đầubài lên bảng20’3. Thực hành HĐ 1: Đọc thành tiếngvận dụng-Gv đọc mẫu 1 lầnMt:Hs nắmđược cách đọc GV hướng dẫn HS:toàn bài cáchngắt nghỉ hơi + Đọc đúng những câuở câu văn dài văn miêu tả âm thanh,tiếng hót của những convật.a.Đọc mẫuHs lắng nghe cô đọcmẫu- HS chú ý lắng ngheGV đọc mẫu, đọc thầmtheo.+ Đoạn 2 đọc với giọnghào hứng, vui tươi, phấnkhích.*Gv chiếu câu văn trên tivi cho hs đọcHs luyện đọc câu dài+ Luyện đọc những câudài: Ngọn mướp xòe lá,vươn tay leo giàn,/ Cáirá vo gạo, hòn than đốt [5 em đọc]lò.*Gv cho hs luyện đọcGv chỉ định hs đầu bànđọc ,sau đó từng em đứng24 b.Đọc từngđoạn.lên đọc lần lượt đến hếtbài[ mỗi bạn 2 dòng thơ]Gv theo dõi sửa lỗi vàcách cầm sách đọc cho hsGv nhắc nhăc nhở các em Hs đọc theo dãy dọc lớpc.Đọc toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng,giọng từ trên xuống [Mỗi em 2dòng thơ]đọc cho phù hợp.*Gv cho hs làm việc theonhóm đơiGv đến các nhóm hỗ trợhs đọc yếu ,sửa sai cho + HS1:Đọc 2 dòng thơđầucác em…Hd cặp còn lúng túng khi + HS2: 2 dòng tiếptheo.chia đoạn*Thi đọc nối tiếp bài thơ Hs đọc đan xen nhauđén hết bài.trước lớpGv gọi hs đọc bài:Cả lớp lắng nghe-Mỗi nhóm cử 1 bạn .Hai Hs thi đọc trước lớpbạn thi đọc trước lớpHs nhận xét bạn đọcTiết 2: Tìm hiểu bài3’15’1. Khởiđộng:Mục tiêu:Tạo tâm thếhứng thú chohọc sinh2.Tìm hiểubài- Ổn định tổ chức lớp.Hs hát bài hát theo nhạcti viGv:mở ti vi bài hát chohs hát theo nhạcHoạt động 2:Đọc hiểu văn bản25HS đọc câu hỏi sgk

Video liên quan

Chủ Đề