Hàm số có bao nhiêu cực trị năm 2024

GHI CHÚ NHANH Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên  bằng  1. C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  3. D. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.

Câu 2: Cho hàm số y  f  xcó bảng biến thiên như sau:

Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số y f  x

  1. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 3: Cho hàm số y  f [ ]x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số có đúng 2 cực trị. B. Hàm số có đúng 1 điểm cực trị. C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng  1. D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1. Câu 4: Cho hàm số y  f [ ]x liên tục trên  và có bảng xét dấu f [ ] x như sau Hàm số y  f [ ]x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Cho hàm số y  f  xcó đạo hàm trên  và đồ thị hàm số y f  x

được cho như hình vẽ.

GHI CHÚ NHANH

 Bài toán: Tìm các điểm cực đại, cực tiểu [nếu có] của hàm số y f x[ ].

 Phương pháp:

 Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số.

 Bước 2. Tính đạo hàm y   f [ ].x Tìm các điểm xi , [ i  1, 2, 3,..., n]mà

tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định.

 Bước 3. Sắp xếp các điểm xi theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến

thiên.

 Bước 4. Từ bảng biến thiên, suy ra các điểm cực trị [dựa vào nội dung

định lý 1].

Câu 9: Cho hàm số f  x có đạo hàm        

2 3 4

f &

039; x  x 1  x 3  x x 2 với

mọi x  . Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. x  2. B. x  3. C. x  0. D. x  1.

Câu 10: Cho hàm số f  x có đạo hàm f  x   x 3  x  1   x  2 , x . Số

điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 11: Hàm số y  f  xcó đạo hàm f   x    x  1   x  2 ...  x 2019 ,

  x R. Hàm số y  f  xcó tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 1008 B. 1010 C. 1009 D. 1011

Câu 12: Hàm số f  x có đạo hàm     

2 3

f  x  x x  1 x 2 ,  x . Hỏi

f  x có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.

Câu 13: Cho hàm số f  x có đạo hàm là     

2

f  x  x x  1 x  2  x . Số

điểm cực trị của hàm số là?

A. 5. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 14: Cho hàm số f  x có đạo hàm

         

2 3 4

f  x  x  1 x  2 x  3 x 4 ,  x . Số điểm cực trị của

hàm số đã cho là

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 15: Cho hàm số f  x có đạo hàm     

2

f  x  x x  1 x  2 ,x  . Số

điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 5. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 16: Cho hàm số y  f  xcó đạo hàm f   x    x  2  x 2  3  x 4  9 . Số

điểm cực trị của hàm số y  f  xlà

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 17: Nếu hàm số f  x có đạo hàm là      

2 2 4

f &

039; x  x x  2 x  x  2 x 1

thì tổng các điểm cực trị của hàm số f  x bằng

A.  1. B. 2. C. 1. D. 0.

Câu 18: Cho hàm số y  f  xcó đạo hàm trên  và

      

2

f  x  x  1 x  2 x 3. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A. 3 B. 1 C. 0 D. 2

GHI CHÚ NHANH Câu 19: Cho hàm số 2 1    x y x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực tiểu của hàm số bằng  3 B. Cực tiểu của hàm số bằng 1 C. Cực tiểu của hàm số bằng  6 D. Cực tiểu của hàm số bằng 2 Câu 20: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x 3  6 x 2  9 xcó tổng hoành độ và tung độ bằng A. 5. B. 1. C. 3. D.  1. Câu 21: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x 3  3 x 4 . A. yCT   6 B. yCT   1 C. yCT   2 D. yCT  1 Câu 22: Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x 3  3 x 2  4 là: A. yCT  0. B. yCT  3. C. yCT  2. D. yCT  4. Câu 23: Đồ thị hàm số y  x 4  x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số dương? A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 24: Hàm số nào dưới đây không có cực trị? A. x 2 y x   B. 2 2 1 x y x    C. y  x 2  2 x 1 D. y   x 3  x 1 Câu 25: Tìm giá trị cực đại của hàm số y  x 3  3 x 2  2. A.  2. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 26: Hàm số 4 3 2 1 1 5 3 2019 4 3 2

y  x  x  x  x  m m   đạt cực tiểu tại

điểm: A. x  3. B. x   3. C. x  1. D. x   1. Câu 27: Hàm số 1 3 23 3 y  x  x  x đạt cực tiểu tại điểm A. x   1. B. x  1. C. x   3. D. x  3. Câu 28: Tìm số điểm cực trị của hàm số 4 2

y  x  2 x.

  1. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 29: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2

y   x  x  5 x  5 là

A.  1;  8  B.  0;  5  C.

5 40 ; 3 27      

D.  1;0

Câu 30: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? A. 2 3 2 x y x    . B. 4

y  x. C.

3

y  x  x. D. y  x 2.DẠNG 3. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ ĐẠT CỰC TRỊ TẠI x x 0

Bước 1. Tính y &

039; x 0 

Bước 2. Giải phương trình y &

039;  x 0  0 m?

Bước 3. Thử lại

GHI CHÚ NHANH

Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

y  x 12  [ m  5] x 7  [ m 2  25] x 6  1 đạt cực đại tại x  0?

A. 8 B. 9 C. Vô số D. 10

Câu 43: Cho hàm số y  x 6   4  m x 5   16  m 2 x 4  2. Gọi S là tập hợp các

gia trị m nguyên dương để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0.

Tổng các phần tử của S bằng

A. 10. B. 9. C. 6. D. 3.

DẠNG 4. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ CÓ N CỰC TRỊ

 Hàm số có n cực trị  y  0 có n nghiệm phân biệt.

 Xét hàm số bậc ba

3 2

y  ax  bx  cx d:

 Hàm số có hai điểm cực trị khi 2

0

.

3 0

a

b ac

 



  



 Hàm số không có cực trị khi y   0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.

 Xét hàm số bậc bốn trùng phương y  ax 4  bx 2 c.

 Hàm số có ba cực trị khi ab  0. Hàm số có 1 cực trị khi ab 0.

Câu 44: Biết rằng hàm số    

3 3

y  x  a  x  b  x có hai điểm cực trị.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. ab  0. B. ab  0. C. ab  0. D. ab  0.

Câu 45: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số

y  mx 3  2 mx 2  [ m  2] x 1 không có cực trị

A. m  [ ; 6]  [0;  ].B. m   6;0 . C. m   6; 0 .

D. m   6;0 .

Câu 46: Để đồ thị hàm số y   x 4   m  3 x 2  m 1 có điểm cực đại mà

không có điểm cực tiểu thì tất cả các giá trị thực của tham số m là

A. m  3. B. m  3. C. m  3. D. m  3.

Câu 47: Cho hàm số y  x 4  2 mx 2  m. Tìm tất cả các giá trị thực của m để

hàm số có 3 cực trị

A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  0.

Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

 

y  m x 2 4  m 2  2019 m x 2  1 có đúng một cực trị?

A. 2019. B. 2020. C. 2018. D. 2017.

Câu 49: Cho hàm số    

3 2

y  x  3 m  1 x  3 7 m  3 x. Gọi S là tập các giá trị

nguyên của tham số m để hàm số không có cực trị. Số phần tử của S

A. 2. B. 4. C. 0. D. Vô số.

Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

 

4 3 2

y  x  4 mx  3 m  1 x  1 có cực tiểu mà không có cực đại.

GHI CHÚ NHANH

A.

1 7

;.

3

  

   

 

m B.  

1 7

;1 1.

3

  

   

 

m C.

1 7

;.

3

  

  

 

m D.  

1 7 1 7

; 1.

3 3

   

   

 

m

Câu 51: Cho hàm số f  x có đạo hàm f   x   x 2  x  1   x 2  2 mx 5 . Có tất

cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng một điểm cực

trị?

A. 0. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 52: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

3

2 2

3

x

y    mx  mx có hai điểm cực trị.

A. 0  m 2. B. m  2. C. m  0. D.

2

0

m

m

 

 

.

Câu 53: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số

có cực đại và cực tiểu?

A.. B. C.. D..

Câu 54: Tập hợp các giá trị của m để hàm số 3 2  

1

2 1

3

y  x  mx  m  x có

hai cực trị là:

A.   ; 1    2;  B.   ; 1   2; C.

 1;2  D.  1; 2

Câu 55: Cho hàm số

4 2

y  mx  x  1. Tập hợp các số thực m để hàm số đã

cho có đúng một điểm cực trị là

A.  0;  . B.  ;0 . C.  0;   . D.   ;0.

Câu 56: Cho hàm số

4 2

y  mx  [2m 1] x  1. Tìm tất cả các giá trị thực của

tham số mđể hàm số có đúng một điểm cực tiểu.

A. Không tồn tại m. B. m  0. C.

1

.

2

m  

D.

1

0.

2

  m

Câu 57: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số

 

y  x 4  2 m 2  m  6 x 2  m 1 có ba điểm cực trị.

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 58: Cho hàm số y  mx 4   m 2  6 x 2  4. Có bao nhiêu số nguyên m để

hàm số có ba điểm cực trị trong đó có đúng hai điểm cực tiểu và một

điểm cực đại?

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 59: Cho hàm số f  x có đạo hàm

       

2 4 3 2

f  x  x x  2 x  4  x  2 m  3 x  6 m 18  .Có tất cả

m y  x 3  3 x 2  2 mx m

3

2

m 

3

.

2

m  

3

2

m 

3

2

m 

GHI CHÚ NHANH DẠNG 5. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA 2 ĐIỂM CỰC TRỊ Phương trình hai đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số bậc ba là phần dư của phép chia của y cho y&

039;  Phân tích [bằng cách chia đa thức y cho y] : 1 1 2 2 [ ] [ ] [ ] [ ] y h x y y q x h x y h x            Đường thẳng qua 2 điểm cực trị là y h x[ ].

Câu 60: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng

y   2 m  1  x  m 3 song song với đường thẳng đi qua các điểm cực

trị của đồ thị hàm số 3 2

y  x  3 x  1

  1. 3 4 m . B. 1 2 m . C. 3 4 m  . D. 1 2 m  . Câu 61: Đồ thị của hàm số 3 2

y  x  3 x  9 x 1 có hai điểm cực trị A và B.

Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB.

A. P 1;0 . B. M  0;  1 . C. N  1; 10 . D. Q  1;10 .

Câu 62: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng

d : y   3 m  1  x  3  mvuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm

cực trị của đồ thị hàm số 3 2

y  x  3 x  1.

  1. 1 3 . B. 1 6 . C. 1 6 m . D. 1 3 .
Câu 63: Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi

qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

   

3 2 y  2 x  3 m  1 x  6 m 1  2 m xsong song đường thẳng y   4 x. A.

####### 1

####### 3

####### m   . B. 2

3 m . C. 2 3 m  . D. m  1. Câu 64: Biết đồ thị hàm số y  x 3  3 x 1 có hai điểm cực trị A , B. Khi đó phương trình đường thẳng AB là A. y  2 x 1. B. y   2 x 1. C. y   x 2. D. y  x 2. Câu 65: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số

 

y  x 3  2 x 2  m  3 x  mcó hai điểm cực trị và điểm

M  9;  5  nằm

trên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị. A. m  1. B. m  5. C. m  3. D. m 2. Câu 66: Đường thẳng nối hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số

y  x 3  2 x  mđi qua điểm M  3;7 khi m bằng bao nhiêu?
  1. 1. B.  1. C. 3. D. 0. Câu 67: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng
d : y   3 m  1  x  3  mvuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm

cực trị của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  1. A. 1 6 m . B. 1 3 . C. 1 3 . D. 1 6 .

GHI CHÚ NHANH Câu 68: Giả sử A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

 

f x  x 3  ax 2  bx  cvà đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ. Tìm giá trị nhỏ nhất của P  abc  ab  c. A. 16 25 . B.  9. C. 25 9 . D. 1. Câu 69: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3  3 mx 2  2 có hai điểm cực trị A và B sao cho các điểm A , B

và M  1;  2 thẳng hàng.
  1. m  2. B. m   2. C. m  2. D. m   2 ; m  2. DẠNG 6. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ BẬC 3 CÓ CỰC TRỊ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC  Bài toán tổng quát: Cho hàm số y  f [ ;x m ]  ax 3  bx 2  cx  dìm tham số m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị x 1 ,x 2 thỏa mãn điều kiện K cho trước?  Phương pháp: — Bước 1. Tập xác định D  . Tính đạo hàm: y   3 ax 2  2 bx c. — Bước 2. Để hàm số có 2 cực trị  y 0 có 2 nghiệm phân biệt 2 3 0 [2 ] 4 0 y y a a b ac            và giải hệ này sẽ tìm được m D 1. — Bước 3. Gọi x 1 ,x 2 là 2 nghiệm của phương trình y  0 Viét, ta có: 1 2 1 2 b S x x a c P x x a              — Bước 4. Biến đổi điều kiện K về dạng tổng S và tích P. Từ đó giải ra tìm được m D 2. — Bước 5. Kết luận các giá trị m thỏa mãn: m  D 1 D 2.  Lưu ý: — Hàm số bậc 3 không có cực trị  y  0 không có 2 nghiệm phân biệt   y0. — Trong trường hợp điều kiện K liên quan đến hình học phẳng, tức là cần xác định tọa độ 2 điểm cực trị A x[ 1 ; y 1 ], B x[ 2 ; y 2 ] với x 1 ,x 2 là 2 nghiệm của y  0 đó có 2 tình huống thường gặp sau:  Nếu giải được nghiệm của phương trình y  0,tức tìm được x 1 ,x 2 cụ thể, khi đó ta sẽ thế vào hàm số đầu đề y  f [ ;x m ]để tìm tung độ y 1 ,y 2 tương ứng của A và B.  Nếu tìm không được nghiệm y  0,khi đó gọi 2 nghiệm là x 1 ,x 2 và tìm tung độ y 1 ,y 2 bằng cách thế vào phương trình đường thẳng nối 2 điểm cực trị. Để viết phương trình đường thẳng nối hai điểm cực trị, ta thường dùng phương pháp tách đạo hàm [phần dư bậc nhất trong phép chia y cho y ] , nghĩa là:

GHI CHÚ NHANH

+ Một là y  0 có nghiệm đẹp x 1 , x 2 ,tức có A x y[ ; 1 1 ], B x[ 2 ; y 2 ].

  • Hai là y  0 không giải ra tìm được nghiệm. Khi đó ta cần viết phương trình đường thẳng nối 2 điểm cực trị là  và lấy A x y[ ; 1 1 ], B x[ 2 ; y 2 ] .

— Bước 3. Do A , B cách đều đường thẳng d nên

d A d[ ; ]  d B d[ ; ] m D 2.— Bước 4. Kết luận m  D 1 D 2.

 Lưu ý: Để 2 điểm A , B đối xứng nhau qua điểm I  I là trung điểm AB.

Câu 70: Với giá trị nào của tham số m để đồ thị hàm số

3 2

y  x  3 x  mcó

hai điểm cực trị A , B thỏa mãn OA  OB[ O là gốc tọa độ]? A. 3 2 m . B. m  3. C. 1 2 m . D. 5 2 m .

Câu 71: Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số

 

2 3 2 2 3 2 1 2 3 3

y  x  mx  m  x có hai điểm cực trị có hoành độ x 1 ,

x 2 sao cho x x 1 2  2  x 1  x 2  1.

  1. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 72: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 3 2

y  mx  [2 m  1] x  2 mx  m  1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía

của trục hoành? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 73: Cho hàm số    

y  x 3  m  6 x 2  2 m  9 x 2.

Tìm m để đồ thị hàm

số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành. A. 2 . 6 m m        B. m  2. C. m  6. D. 2 6 . 3 2 m m m               

Câu 74: Cho hàm số 1 3  1  2 3  2  2018

3

y  mx  m  x  m  x  với m là tham số. Tổng bình phương tất cả các giá trị của m để hàm số có hai

điểm cực trị x x 1 ; 2 thỏa mãn x 1  2 x 2  1 bằng

  1. 4 0 9 B. 2 2 9 C. 2 5 4 D. 8 3 Câu 75: Cho hàm số 3 2
y  x  3 mx  3 m  1 với m là một tham số thực. Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây để đồ thị hàm số đã cho có hai

điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng d : x  8 y 74  0.

A. m  1;1 . B. m  3;  1 . C. m  3;5. D. m  1;3 .

GHI CHÚ NHANH

Câu 76: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số

 

y  x 3  8 x 2  m 2  11 x  2 m 2  2 có hai điểm cực trị nằm về hai

phía của trục O x.

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 77: Cho hàm số    

3 2

y  x  2 m  1 x  m  1 x  m 1. Có bao nhiêu giá

trị của số tự nhiên m  20 để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về

hai phía trục hoành?

A. 18. B. 19. C. 21. D. 20.

Câu 78: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số

   

y  x 3  m  1 x 2  m 2  2 x  m 2  3 có hai điểm cực trị và hai điểm

cực trị đó nằm về hai phía khác nhau đối với trục hoành?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 79: Tìm tất cả cả các giá trị của tham số m để y  x 3  3x 2  mx  1 đạt

cực trị tại x x 1 , 2 thỏa mãn

2 2

x 1  x 2  6

A. m   3 B. m  3 C. m   1 D. m 1

Câu 80: Có bao nhiêu giá trị nguyên của mđể hàm số

 

3 2

f x  2 x  6 x  m  1 có các giá trị cực trị trái dấu?

A. 7. B. 9. C. 2. D. 3.

Câu 81: Cho hàm số    

y  2 x 3  3 m  1 x 2  6 m  2 x 1

với m là tham số

thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có điểm cực đại và điểm

cực tiểu nằm trong khoảng  2;3 .

A. m  1;4 \ 3   . B. m  3;4. C. m 1;3 .

D. m  1; 4 .

Câu 82: Cho hàm số

3 2 2

y  x  3 mx  4 m  2 có đồ thị  C và điểm C 1;4 .

Tính tổng các giá trị nguyên dương của m để  C có hai điểm cực trị

A B , sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 4.

A. 6. B. 5. C. 3. D. 4

Câu 83: Cho hàm số y  2 x 3  3  m  1  x 2  6  m  2  x 1 với m là tham số

thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có điểm cực đại và điểm

cực tiểu nằm trong khoảng  2; 3 .

A. m   1; 3    3; 4. B. m   1; 3. C. m   3; 4.

D. m   1; 4 .

Câu 84: Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số:

 

3 2

y  3 x  2 m  1 x  3 mx  m 5 có hai điểm cực trị x x 1 ; 2 đồng thời

y x  1 . y x 2  0 là:

A.  21 B.  39 C.  8 D. 3 1 1 1 3

GHI CHÚ NHANH

A. m 0   1; 7 . B. m 0   7;10. C. m 0   15;  7 . D. m 0    7;  1 . Câu 93: Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số f  x   x 3  3 x 4 và M  x 0 ;0là điểm trên trục hoành sao cho tam giác MAB có chu vi

nhỏ nhất, đặt T  4 x 0  2015. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? A. T  2017. B. T  2019. C. T  2016. D. T  2018. Câu 94: Tổng tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số y  x 3  3 mx 2  4 m 3 có điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là A. 2 2 . B. 1 2 . C. 0. D. 1 4 .

Câu 95: Cho hàm số y  2 x 3  3  m  1  x 2  6 mx  m 3. Tìm m để đồ thị hàm số

có hai điểm cực trị A B, sao cho độ dài AB  2. A. m  0. B. m  0 hoặc m  2. C. m  1. D. m  2. DẠNG 7. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG CÓ CỰC TRỊ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC Một số công thức tính nhanh “thường gặp“ liên quan cực trị hàm số 4 2 y  ax  bx c 1 cực trị: ab  0 3 cực trị: ab  0 : 1 cực tiểu : 1 cực đại : 1 cực đại, c tiểu : 2 cực đại, c tiểu 4 [0; ], 2 ; 4 , 2 ; 4 16 2 2 , 22 b b b b b A c B C AB AC BC a a a a a a a                        với 2   b  4 ac Phương trình qua điểm cực trị: : 4 BC y a    và 3 , : 2 b AB AC y x c a           Gọi BAC , luôn có: 3 3 3 8 8 [1 ] [1 ] 0 8 b a a cos b cos cos b a            và 5 2 32 3 b S a   Phương trình đường tròn đi qua

 

A B C , , : x 2  y 2  c  n x  c n.  0,với 2 4 n b a    và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là 3 8 b a R ab   Câu 96: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2. Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là

GHI CHÚ NHANH A. S  3. B. 1 2 S . C. S  1. D. S  2. Câu 97: Tìm m đề đồ thị hàm số y  x 4  2 mx 2  1 có ba điểm cực trị

A  0; 1 , B, C thỏa mãn BC 4?
  1. m  2. B. m  4. C. m   4. D. m   2. Câu 98: Cho hàm số y  x 4  2 mx 2  2 m 2  m 4 có đồ thị [C]. Biết đồ thị [C] có
ba điểm cực trị A, B, C thỏa mãn ABCD là hình thoi với D  0;  3 . Số

m thuộc khoảng nào sau đây? A. 1 9 ; 2 5 m        . B. 9 ; 2 5 m        . C. 1 1; 2 m        

. D. m   2;3.

Câu 99: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số

 

y  x 4  2 m  1 x 2  m 2 có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Số phần tử của tập hợp S là A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.

Câu 100: Cho hàm số  

4 2 y  x  2 mx  1 1. Tổng lập phương các giá trị của

tham số m để đồ thị hàm số  1  có ba điểm cực trị và đường tròn đi

qua 3 điểm này có bán kính R  1 bằng A. 5 5 2  . B. 1 5 2  . C. 2  5. D.   1 5.

Câu 101: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị  C

của hàm số y  x 4  2 m x 2 2  m 4  5 có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S. A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 102: Cho hàm số y  x 4  2 mx 2  2 m 2  m 4 có đồ thị  C . Biết đồ thị  C có ba điểm cực trị A , B , C và ABDC là hình thoi trong đó D  0;  3 

, A thuộc trục tung. Khi đó m thuộc khoảng nào? A. 9 ; 2 5 m       . B. 1 1; 2 m       

. C. m   2;3. D.

1 9 ; 2 5 m       . Câu 103: Gọi A , B , C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  4 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng A. 1. B. 2  1. C. 2  1. D. 2.

Chủ Đề