Hạt điều tiếng anh gọi là gì

Nếu như các bạn thường xuyên truy cập wed để theo dõi những thông tin bổ ích về hạt điều thì chắc bạn đã biết hình ảnh hạt điều Bình Phước là như thế nào rồi đúng không. Hôm nay thương hiệu hạt điều DiHoNa sẽ tiếp tục cung cấp thông tin về hạt điều tiếng anh là gì? Hạt điều tiếng anh được gọi là cashew nut.

Cây điều thì không chỉ tập trung ở Bình Phước mà còn ở Đồng Nai, ĐakLak… nhưng sản lượng điều ở Bình Phước vẫn đứng đầu trong cả nước và chất lượng điều Bình Phước vượt trội hơn hẳn.

Nếu như nghe cái tên hạt điều nhiều người còn lạ lẫm nhưng chắc hẳn nói đến đào lộn hột thì chắc nhiều người biết hơn nhỉ? Đào lộn hộn có quả mọng nước, nước của quả điều có vị ngọt, chát chát nhưng nếm nhiều sẽ có vị hơi gắt.

Hạt điều non có màu xanh và hạt điều già khi thu hoạch sẽ có màu xám

Hạt điều khi còn non có màu tím tím sau đó chuyển thành màu xanh đậm và khi già chuyển sang màu xám. Nhân điều bên trong được bao bọc bởi lớp vỏ cứng và lớp áo lụa mỏng.

Dường như tất cả các bộ phận của cây điều, từ quả điều đến hạt điều đều có tác dụng, chẳng hạn như: trái điều được dùng để nấu canh chua hoặc làm gỏi, thậm chí là nước trái điều ngày xưa còn được dùng làm nước màu để kho thịt, cá nữa. Bên cạnh đó vỏ cứng bên ngoài của hạt được dùng trong công nghiệp giúp chống mối mọt, vì vỏ nhựa bên ngoài có chứa axit rất mạnh có thể gây bỏng da. Hay lớp vỏ lụa mỏng của hạt điều được dùng trong công nghiệp làm bàn ghế từ ván ép…

Điều có nguồn gốc từ Brazil và dần dần xuất hiện ở khu vực Châu Phi… và Việt Nam… Mỗi vùng khác nhau thì mùi vị cũng như độ to của hạt cũng sẽ khác nhau.

Ở trên là những thông tin mà DiHoNa chia sẻ về hạt điều tiếng anh là gì. Và tiếp theo là những thông tin ngoài dùng để làm món ăn vui thì hạt điều con mang lại rất nhiều công dụng.

Hạt điều tiếng anh được gọi là cashew nut

Hạt điều ngoài dùng để làm món ăn chơi thì còn rất tốt cho xương: Magiê có trong hạt điều cũng là một khoáng chất bổ sung và kết hợp với canxi để tái tạo thành phần của xương. Ngoài ra, đồng trong hạt điều cung cấp sự linh hoạt cho xương và khớp.

Hạt điều giúp cải thiện chức năng não: Hạt điều có chứng năng thúc đẩy oxy lên não, có vai trò quan trọng trong việc cải thiện trí nhớ.

Ngoài ra đối với những ai muốn giảm cân an toàn thì việc lựa chọn hạt điều là một giải pháp tốt. Ngoài việc ngăn ngừa cơn thèm ăn thì hạt điều cũng cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng.

Sau khi biết đến bài viết này không những giải đáp được thắc mắc hạt điều tiếng anh là như thế nào mà còn biết được hạt điều mang lại rất nhiều công dụng đúng không nào. Hãy chia sẻ đến nhiều người để họ hiểu hơn về hạt điều nhé.

cashew nut, cashew nuts, cashew là các bản dịch hàng đầu của "hạt điều" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Cô có sữa hạt điều không? ↔ Do you have cashew milk?

hạt điều noun

+ Thêm bản dịch Thêm hạt điều

"hạt điều" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

  • cashew nut

    noun

    the seed of the cashew tree [..]

    en.wiktionary.org

  • cashew nuts

    noun

    GlosbeResearch

  • cashew, cashew nut

    enwiki-01-2017-defs

  • cashew

    noun

    The edible seed of the cashew tree.

    Cô có sữa hạt điều không?

    Do you have cashew milk?

    omegawiki

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " hạt điều " sang Tiếng Anh

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Hình ảnh có "hạt điều"

cashew nut, cashew

Các cụm từ tương tự như "hạt điều" có bản dịch thành Tiếng Anh

  • hạt điều màu

    annatto

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "hạt điều" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

ghép từ

tất cả chính xác bất kỳ

Cô có sữa hạt điều không?

Do you have cashew milk?

OpenSubtitles2018.v3

Kinh Môn, một cựu trại viên, kể với Tổ chức Theo dõi Nhân quyền: “Tôi bóc hạt điều trong ba năm.

Kinh Mon, a former detainee, told Human Rights Watch: “I did cashew husking for three years.

hrw.org

Vì vậy tôi nhắn tin cho các anh em trong vùng đó tụ tập tại một đồn điền trồng hạt điều trong làng Umuaku.

So I asked for word to be passed along to the brothers in that area to gather at a cashew plantation located at Umuaku village.

jw2019

Giống như tôi ném một mầm lúa, hoặc tôi ném một mẩu nho khô hoặc tôi ném một hạt điều hoặc làm một thứ gì đó.

Like I might throw wheat germ in, or I might throw raisins in, or I might throw walnuts in, or I might do something, just completely crazy.

QED

Dự án hỗ trợ khoảng 100 liên minh sản xuất trong rất nhiều lĩnh vực như hoa, trà a-ti-sô, thanh long, hạt điều và cà phê.

This World Bank-assisted project supports around 100 partnerships for a wide range of produce, such as flowers, artichokes, dragon fruits, cashews and coffee.

worldbank.org

Các chất thay thế saffron thông thường là cây rum [Carthamus tinctorius, thường được bán với tên gọi là "saffron Bồ Đào Nha" hay "açafrão"], hạt điều màu [annatto], và củ nghệ [Curcuma longa].

Common saffron substitutes include safflower [Carthamus tinctorius, which is often sold as "Portuguese saffron" or "açafrão"], annatto, and turmeric [Curcuma longa].

WikiMatrix

Hạt phải điều tra vụ này.

County has to investigate.

OpenSubtitles2018.v3

Một số sóng ánh sáng bị tán xạ bởi hạt và điều đó sẽ chỉ vị trí của nó.

Some of the waves of light will be scattered by the particle and this will indicate its position.

Literature

Khi chuẩn bị và tham dự hội nghị địa hạt năm 2009, điều chúng ta quan tâm chính yếu là gì?

What should be our primary concern as we prepare for and attend the 2009 district convention?

jw2019

Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu hàng đầu các mặt hàng nông sản, lương thực và nằm trong nhóm 5 nước xuất khẩu lớn nhất về thủy sản, gạo, cà phê, chè, hạt điều, hạt tiêu đen, cao su và sắn.

The country has emerged as one of the world’s leading exporters of agro-food commodities and is among the top five for aquatic products, rice, coffee, tea, cashews, black pepper, rubber, and cassava.

worldbank.org

“Nghiên cứu gần đây của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cho thấy hạt điều và các loại hàng hóa khác được sản xuất bằng sức lao động bị ép buộc trong các trung tâm cai nghiện rồi đem xuất khẩu,” ông Robertson nói.

“Recent research by Human Rights Watch found cashews and other goods being produced by forced labor in drug detention centers and then exported,” Robertson said.

hrw.org

Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.

Detainees described performing menial labor for long periods processing cashews, farming, sewing clothing and shopping bags, working in construction, and manufacturing products made from wood, plastic, bamboo, and rattan.

hrw.org

Người dị ứng với quả óc chó hoặc hồ đào có thể không bị dị ứng với hạt điều hoặc quả hồ trăn bởi vì hai nhóm chỉ liên quan đến nhau và không nhất thiết phải cùng liên quan đến các protein gây dị ứng.

Someone allergic to walnuts or pecans may not have an allergy to cashews or pistachios, because the two groups are only distantly related and do not necessarily share related allergenic proteins.

WikiMatrix

Năm 2011, giám đốc của một trung tâm cai nghiện nói với một phóng viên nước ngoài rằng Công ty CP Sơn Long giám sát việc chế biến hạt điều trong trung tâm của mình, và Tổ chức Theo dõi Nhân quyền đã tiếp xúc với người phóng viên này.

In 2011, the director of one detention center told a foreign journalist, with whom Human Rights Watch met, that Son Long JSC oversaw cashew processing within his center.

hrw.org

Dù hạt nhân tốt hơn than đá, mọi người không sợ than như sợ hạt nhân, điều đó hoạt động trên vô thức của chúng ta.

And while nuclear kind of edges out coal, the thing is, people don't really fear coal in the same way they fear nuclear, which really operates on our unconscious.

ted2019

Các cựu học viên cai nghiện cho biết họ từng bị ép buộc làm việc trong dây chuyền chế biến hạt điều và các việc nông nghiệp khác [trong đó có trồng khoai tây và cà phê], may mặc, xây dựng; và các ngành nghề sản xuất khác [như gia công mây tre đan].

Former detainees reported being forced to work in cashew processing and other forms of agricultural production [including potato or coffee farming], garment manufacturing, construction work, and other forms of manufacturing [such as making bamboo and rattan products].

hrw.org

18. a] Tại hội-nghị địa-hạt năm rồi, điều gì thúc đẩy bản Tuyên-ngôn về Đoàn-kết?

18. [a] What motivated our Declaration of Unity at the recent district conventions?

jw2019

João Belo phát triển và phát triển dưới sự cai trị của Bồ Đào Nha như một cổng, nông nghiệp và trung tâm công nghiệp [gạo và hạt điều được sản xuất và chuyển đổi], một nhà cung cấp các dịch vụ, bao gồm cả bệnh viện huyện và ngân hàng, và một trung tâm hành chính.

João Belo grew and developed under Portuguese rule as a port, agricultural and industrial centre [rice and cashew were harvested and processed], a provider of services, including a district hospital and banking, and an administrative centre.

WikiMatrix

Các cựu học viên cai nghiện cho biết họ từng bị ép buộc làm việc trong dây chuyền chế biến hạt điều và các việc nông nghiệp khác [trong đó có trồng khoai tây và cà-phê]; các công việc xây dựng; may mặc và các ngành nghề sản xuất khác [như gia công mây tre đan].

Former detainees reported being forced to work in cashew processing and other forms of agricultural production [including potato or coffee farming], garment manufacturing, construction work, and other forms of manufacturing [such as making bamboo and rattan products.]

hrw.org

Peduto, với sự đồng ý của hạt trưởng điều hành của Allegheny, Rich Fitzgerald, cũng kêu gọi Trump xem xét "ý muốn của gia đình" những người đã chết.

Peduto, with agreement from Allegheny County executive Rich Fitzgerald, also urged Trump to consider "the wills of the families" of the deceased.

WikiMatrix

Nghiên cứu của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cho thấy hạt điều và một số hàng hóa khác được sản xuất bằng sức lao động bị ép buộc trong các trung tâm cai nghiện đã tìm đường vào dây chuyền cung cấp của các công ty xuất khẩu, rồi từ đó được bán ra các nước ngoài, trong đó có Australia.

Research by Human Rights Watch found that cashews and other goods being produced by forced labor in drug detention centers made their way into the supply chain of companies that sell goods abroad, and were then exported to other countries, including Australia.

hrw.org

Nathan Myhrvold và tôi thực sự đang hỗ trợ cho một công ty đó là một đơn vị đang tiếp cận hạt nhân, điều này có lẽ sẽ gây ngạc nhiên.

Nathan Myhrvold and I actually are backing a company that, perhaps surprisingly, is actually taking the nuclear approach.

QED

Những trung tâm quản chế người nghiện do nhà nước quản lý, có chức năng “chữa trị” và “cai nghiện” ma túy thực ra chẳng mấy hơn gì các trại lao động cưỡng bức, nơi những người nghiện ma túy phải làm việc sáu ngày một tuần, với các công việc như chế biến hạt điều, sản xuất hàng may mặc hay các hàng hóa khác.

Government-run drug detention centers, mandated to “treat” and ”rehabilitate” drug users, are little more than forced labor camps where drug users work six days a week processing cashews, sewing garments, or manufacturing other items.

hrw.org

Những cựu trại viên từng qua các trung tâm cai nghiện cho biết họ từng bị ép buộc làm việc trong dây chuyền chế biến hạt điều và các việc nông nghiệp khác, rồi các công việc may mặc và các ngành nghề sản xuất khác như gia công mây tre đan.Theo luật Việt Nam, các công ty khai thác sản phẩm từ các trung tâm này được miễn thuế.

Former detainees in drug-detention centers reported being forced to work in cashew processing and other forms of agricultural production, and garment manufacturing and other forms of manufacturing, such as making bamboo and rattan products. Under Vietnamese law, companies that handle products from these centers are eligible for tax exemptions.

hrw.org

Thắc mắc là một điều tự nhiên—hạt giống của một điều thắc mắc chân thật thường mọc lên và chín muồi thành một cây cổ thụ của sự hiểu biết.

It’s natural to have questions—the acorn of honest inquiry has often sprouted and matured into a great oak of understanding.

Chủ Đề