Hệ thống nào không sử dụng máy nén lạnh

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM KỸ THUẬT LẠNH[Phần máy và thiết bị lạnh]1. Bình tách dầu ưu tiên lắp đặt cho hệ thống lạnh nàoa. Hệ thống lạnh có dàn lạnh kiểu ngập lỏngb. Hệ thống lạnh sử dụng môi chất lạnh R22c. Hệ thống lạnh có dàn lạnh kiểu khôd. Hệ thống lạnh có thiết bị ngưng tụ giải nhiệt bằng nướcĐáp án: a2. Nhiệm vụ của thiết bị ngưng tụa. Giải nhiệt cho môi chất lạnhb. Ngưng tụ môi chất từ trạng thái hơi quá nhiệt thành trạng thái lỏngc. Ổn định áp suất ngưng tụd. Tăng năng suất lạnh cho hệ thốngĐáp án: b3. Quạt 2 tốc độ trong thiết bị trong thiết bị ngưng tụ của máy lạnh 2 cụm, nhằm mục đích:a. Tiết kiệm điệnb. Tăng năng suất lạnhc. Ổn định áp suất ngưng tụd. Ổn định áp suất bay hơiĐáp án: c4. Để điều chỉnh áp suất bay hơi đối với máy lạnh 2 cụm, ta thực hiện thao tác:a. Điều chỉnh van tiết lưub. Ta điều chỉnh trị số cân cápc. Ta thay đổi công suất máy nénd. Ta thay đổi lượng môi chất nạp vào máyĐáp án: d5. Hãy chọn đáp án sai: Hệ thống nào có sử dụng máy nén lạnha. Hệ thống lạnh có sử dụng bình chứa tuần hoànb. Hệ thống lạnh có sử dụng dàn lạnh ngập lỏngc. Hệ thống máy lạnh hấp thụd. Hệ thống lạnh 2 cấp làm lạnh CO2Đáp án: c6. Bình chứa tuần hoàn ưu tiên lắp đặt cho hệ thống lạnh nào:a. Hệ thống lạnh có dàn lạnh ngập lỏngb. Hệ thống lạnh có dàn lạnh khôc. Hệ thống lạnh sử dụng máy nén lạnh trục vítd. Hệ thống lạnh sản xuất nước đáĐáp án: a7. Mật độ dòng nhiệt của bình ngưng ống vỏ cho môi chất Frêôn là:a. 180 ÷ 340 W/m2b. 2000 ÷ 2800 W/m2c. 3000 ÷ 6000 W/m2d. 8000 ÷ 10000 W/m2Đáp án: c8. Ống đồng được sử dụng trong bình ngưng ống vỏ nằm ngang có đặt điểm:a. Có cánh về phía nước giải nhiệtb. Có cánh về phía nước giải nhiệt và có cánh về phía môi chất lạnhc. Có cánh về phía môi chất lạnhd. Không có cánhĐáp án: c9. Bình chứa tuần hoàn không ưu tiên lắp đặt cho hệ thống lạnh nào:a. Máy đá cây b. Tủ cấp đông tiếp xúc c. Máy đá ốngd. Kho lạnh Đáp án: d10. Để ổn định định áp suất ngưng tụ cho hệ thống lạnh giải nhiệt bằng nước, ta sử dụng:a. Bộ biến tần cho thiết bị bay hơib. Bộ biến tần cho máy nén c. Bộ biến tần cho bơm nước giải nhiệtd. Thay đổi công suất bơm nước cho phù hợpĐáp án: c11. Để thay đổi năng suất lạnh tối ưu ta sử dụnga. Bộ biến tần cho thiết bị bay hơib. Bộ biến tần cho máy nénc. Bộ biến tần cho thiết bị giải nhiệtd. Thay đổi công suất của máy nénĐáp án: b12. Công thức tính diện tích trao đổi nhiệt của thiết bị ngưng tụ: qQF =, trong đó:a. Q là phụ tải nhiệt yêu cầu của thiết bị ngưng tụb. Q là năng suất lạnh của máy nénc. Q là phụ tải nhiệt của máy nénd.Đáp án: a13. Hãy chọn câu đúnga. Freon chỉ sử dụng cho máy nén hở.b. NH3 chỉ sử dụng cho máy nén hở.c. NH3 chỉ sử dụng cho máy kín và bán kín.d. Freon chỉ sử dụng cho máy kín và bán kín. Đáp án : b14. Lắp đặt bình trung gian kiểu đứng nhằm mục đích:a. Giảm nhiệt độ của môi chất cuối tầm nén hạ ápb. Làm mát hơi nén tầm thấp.c. Quá lạnh môi chấtd. Quá lạnh môi chất trước khi đi vào van tiết lưu và tách ẩm cho máy nén cao ápĐáp án : d15. Trị số áp suất [áp suất tuyệt đối] bay hơi của kho lạnh -20 oC. Cho biết hiệu nhiệt độ giữa môi chất trong dàn lạnh và không khí là 5 K, môi chất sử dụng là R22a. 1,017 barb. 2,017 barc. 2,456 bard. 1,456 barĐáp án: b16. Trị số áp suất [áp suất tuyệt đối] bay hơi của kho cấp đông gió nhiệt độ -40 oC. Cho biết hiệu nhiệt độ giữa môi chất trong dàn lạnh và không khí là 3 K, môi chất sử dụng là R22a. 1,017 barb. 2,017 barc. 2,456 bard. 1,456 barĐáp án: b17. Nguyên lý tách dầu và tách lỏng:a. Dùng phin lọcb. Giảm tốc độ và đổi hướng chuyển động của dòng khí.c. Đổi hướng chuyển động của dòng khí.d. Giảm tốc độ dòng khí.Đáp án: b18. Tháp giải nhiệt là thiết bị dùng để:a. Ngưng tụ môi chất lạnh.b. Giải nhiệt nước làm mát dàn ngưng.c. Giải nhiệt cho dàn bay hơi.d. Giải nhiệt cho máy nén.Đáp án: a19. Bộ tiết lưu được lắp đặt ở [theo chiều chuyển động của môi chất]:a. Trước dàn ngưngb. Sau dàn bay hơi.c. Trước dàn bay hơid. Sau bình chứa hạ áp.Đáp án: c20. Tín hiệu điều khiển Thermostat là:a. Nhiệt độ dàn ngưng tụb. Nhiệt độ môi trường xung quanhc. Nhiệt độ trong không gian làm lạnhd. Nhiệt độ bay hơi.Đáp án: c21. Nhiệm vụ chính của bình trung gian:a. Làm mát hơi nén tầm thấp.b. Điều hòa lượng môi chất tuần hoàn trong hệ thống lạnh.c. Quá lạnh ga lỏng.d. Chứa ga lỏng tách ra từ đường hút về.Đáp án: c22. Nhiệm vụ chính của bình chứa thấp áp:a. Chứa môi chất từ bình tách lỏng.b. Ngăn ngừa hơi ẩm về máy nén c. Phân phối môi chất cho dàn lạnhd. Chứa môi chất sau khi ngưng tụ.Đáp án :b23. Máy nén thể tích gồm :a. Máy nén piston trượt, máy nén trục vít.b. Máy nén piston trượt, máy nén li tâmc. Máy nén roto lăn, máy nén turbind. Máy nén li tâm, máy nén turbinĐáp án :a24. Phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh “ON-OFF “ được sử dụng :a. Máy nén nhỏ.b. Máy nén đến 20 kW.c. Máy nén đến 70 kW.d. Máy nén lớn.Đáp án :a25. Relay áp suất dầu làm việc dựa trên:a. Hiệu của áp suất cao áp và áp suất carte.b. Hiệu của áp suất thấp áp và áp suất carte.c. Hiệu của áp suất đầu xả bơm dầu và áp suất carte.d. Hiệu của áp suất cao áp và áp suất đầu xả bơm dầu.Đáp án :c26. Thiết bị ngưng tụ loại ống vỏ nằm ngang là thiết bị:a. Làm mát cưỡng bức bằng nướcb. Làm mát cưỡng bức bằng không khíc. Loại thiết bị không cần làm mát.d. Loại thiết bị làm mát bằng nước và không khíĐáp án :a27. Điều chỉnh tải cho máy nén pittông thẳng thì trong thực tế không sử dụng phương pháp:a. Nâng van đẩy.b. Đường ống chạy tắt.c. Mở thể tích phụ.d. Điều chỉnh vận tốc động cơ.Đáp án :a28. Nguyên nhân nào không làm nhiệt độ và áp suất ngưng tụ tănga. Dàn nóng bẩn.b. Thiếu không khí đối lưuc. Do nạp dư môi chấtd. Tắc ẩm.Đáp án :d29. Không nằm trong nhóm máy nén thể tích là: a. Máy nén pittông.b. Máy nén ly tâm.c. Máy nén trục vít.d. Máy nén xoắn ốc.Đáp án : b30. Hãy chọn thiết bị mà tại đó môi chất toả nhiệta. Máy nénb. Thiết bị ngưng tục. Thiết bị bay hơid. Van tiết lưuĐáp án: b31. Hãy chọn thiết bị mà tại đó môi chất thu nhiệta. Máy nénb. Thiết bị ngưng tục. Thiết bị bay hơid. Van tiết lưuĐáp án : c32. Kiểu trao đổi nhiệt giữa nước và không khí ở tháp giải nhiệt là:a. Thuận chiều.b. Ngược chiều.c. Vuông góc.d. Thuận chiều và ngược chiều.Đáp án :b33. Ưu điểm của bình trung gian có ống xoắn:a. Ngăn không cho dầu ở máy nén hạ áp đi vào dàn lạnh.b. Tăng năng suất lạnh riêng.c. Tăng công nén riêng.d. Tăng quá trình trao đổi nhiệt.Đáp án :a34. Để tách được khí không ngưng, ta sử dụng phương pháp:a. Gia nhiệt hỗn hợp khí không ngưng và môi chất.b. Làm lạnh hỗn hợp khí không ngưng và môi chất.c. Sục vào nước.d. Nạp thêm môi chất.Đáp án: b35. Để tránh máy nén không bị va đập thủy lực, hệ thống lạnh thường bố trí thiết bị nào sau đây:a. Bình tách dầu.b. Bình chứa cao áp.c. Bình tách lỏng.d. Bình trung gian.Đáp án: c36. Thể tích nén lí thuyết Vlt:a. Vlt = π.R2.s.z.n [m3/s].b. Vlt = π.R.s.z.n [m3/s].c. Vlt = π.D2.s.z.n [m3/s].d. Vlt = π.D.s.z.n [m3/s].Đáp án: a37. Hệ số nạp λ :a. λ = Vtt/Vlt.b. λ = Vlt/Vtt.c. λ = Vtt - Vlt.d. λ = Vtt + Vlt.Đáp án :a38.Thiết bị nào sau đây dùng để chứa lỏng sau khi ngưng tụ, giải phóng bề mặt trao đổi nhiệt của thiết bị ngưng tụ và duy trì sự cấp lỏng liên tục cho van tiết lưua. Bình tách dầub. Bình chứa cao ápc. Bình tách lỏngd. Bình trung gianĐáp án: b39.Thiết bị nào sau đây dùng để khử độ quá nhiệt của hơi ra khỏi xylanh hạ áp, làm lạnh chất lỏng của tác nhân lạnh trước khi đi vào van tiết lưu và tách một phần dầu ra khỏi hơi môi chấta. Bình tách dầub. Bình chứa cao ápc. Bình tách lỏngd. Bình trung gianĐáp án :d40.Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của bình chứa cao áp:a. Dùng để chứa môi chất sau khi ngưng tụ.b. Dùng để giải phóng bề mặt trao đổi nhiệt cho thiết bị ngưng tụ.c. Dùng để cấp lỏng liên tục cho van tiết lưu.d. Dùng để ngưng tụ môi chất.Đáp án :d41.Qua kính soi ga thấy có dòng chảy trong suốt, đây là dấu hiệu:a. Đủ ga.b. Thiếu ga.c. Thừa dầu.d. Thiếu dầu.Đáp án :a42.Ở chế độ làm việc, nhiệt độ ngưng tụ của môi chấta. Luôn lớn hơn nhiệt độ môi trường xung quanh.b. Luôn nhỏ hơn nhiệt độ môi trường xung quanh.c. Luôn bằng hơn nhiệt độ môi trường xung quanh.d. Không kết luận được.Đáp án: a43.Bình ngưng ống vỏ nằm ngang là :a. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước.b. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng không khí.c. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước và không khí.d. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng môi chất lạnh.Đáp án :a44.Về mặt kỹ thuật, phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh nào là ưu điểm nhất :a. Đóng ngắt ON-OFF.b. Tách xilanh.c. Bypass.d. Dùng bộ biến tần.Đáp án :d45.Khí không ngưng khi có mặt trong hệ thống lạnh sẽ: a. Làm cho công nén giảm.b. Tỷ số nén tăng.c. Năng suất lạnh tăng.d. Nhiệt độ bay hơi giảm.Đáp án: b46. Phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh máy nén trục víta. Điều chỉnh bằng con trượtb. Khóa đường hútc. Xả hơi nén từ đường đẩy về trước dàn bay hơid. Nâng van hút.Đáp án: a47.Phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh không thể thực hiện được trong thực tế:a. Đóng ngắt ON-OFF.b. Tiết lưu đường hút.c. Nâng van đẩy.d. Xả hơi nén về đường hút.Đáp án: c48. Máy nén pittông 1 pha sử dụng điện xoay chiều thì:a. Chỉ quay ngược chiềub. Chỉ quay thuận chiềuc. Có thể quay ngược hoặc thuận chiềud. Chiều quay tuỳ thuộc vào công suất của máy nénĐáp án: b49. Máy nén pittông 3 pha thì:a. Chỉ quay ngược chiềub. Chỉ quay thuận chiềuc. Có thể quay ngược hoặc thuận chiềud. Chiều quay tuỳ thuộc vào công suất của máy nénĐáp án: c50. Máy nén xoắn ốc thì:a. Chỉ quay ngược chiềub. Chỉ quay thuận chiềuc. Có thể quay ngược hoặc thuận chiềud. Chiều quay tuỳ thuộc vào công suất của máy nénĐáp án: b51. Máy nén trục vít thì:a. Chỉ quay ngược chiềub. Chỉ quay thuận chiềuc. Có thể quay ngược hoặc thuận chiềud. Chiều quay tuỳ thuộc vào công suất của máy nénĐáp án: b52. Phương pháp giải nhiệt cho máy nén nào không ảnh hưởng đến năng suất lạnh của hệ thống lạnh:a. Dùng môi chất lạnh từ bình tách lỏng về giải nhiệt cho cuộn dây máy nénb. Dùng tiết lưu phụ để giải nhiệt cho cuộn dây máy nénc. Dùng áo nước lạnh giải nhiệt cho máy nénd. Tấc cả đều đúngĐáp án: c53.Phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh máy nén turbin:a. Đóng ngắt ON-OFF.b. Điều chỉnh con trượt.c. Nâng van hút.d. Điều chỉnh hướng xoắn dòng.Đáp án: d54.Phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh nào bị tổn thất công khởi động:a. Đóng ngắt ON-OFF.b. Tiết lưu đường hút.c. Thông khoang hút và đẩy.d. Xả ngược.Đáp án: a55. Máy nén lạnh 2 cấp:a. Thể tích hút cấp hạ áp nhỏ hơn thể tích hút cấp cao ápb. Công nén lý thuyết cấp hạ áp lớn hơn công nén lý thuyết cấp cap ápc. Thể tích hút cấp hạ áp lớn hơn thể tích hút cấp cao ápd. Năng suất lạnh cấp hạ áp nhỏ hơn năng suất lạnh cấp cao ápĐáp án: c56. Máy nén lạnh 2 cấp:a. Thể tích hút cấp hạ áp nhỏ hơn thể tích hút cấp cao ápb. Công nén lý thuyết cấp cao áp lớn hơn công nén lý thuyết cấp hạ ápc. Công nén lý thuyết cấp hạ áp lớn hơn công nén lý thuyết cấp cap ápd. Năng suất lạnh cấp hạ áp nhỏ hơn năng suất lạnh cấp cao ápĐáp án: b57. Tủ đông gió sử dụng chu trình 2 cấp nén, nhiệt độ tủ âm 40 oC, sử dụng môi chất R22, thì áp suất bay hơi của môi chất [áp suất tuyệt đối]:a. Nhỏ hơn áp suất khí trời, lớn hơn khôngb. Nhỏ hơn khôngc. Lớn hơn áp suất khí trờid. Tuỳ thuộc vào công suất máy nénCho biết áp suất khí trời là 1 barĐáp án: a58. Áp suất bay hơi của máy lạnh 2 cụm sử dụng ống mao để tiết lưu phụ thuộc vào:a. Sự điều chỉnh van tiết lưub. Công suất máy nénc. Trị số cân cápd. Lượng môi chất nạp vào trong hệ thốngĐáp án: d59. Hãy chọn câu phát biểu saia. Áp suất bay hơi ảnh hưởng đến năng suất lạnh của chu trìnhb. Áp suất ngưng tụ ảnh hưởng đến năng suất lạnh của chu trìnhc. Tín hiệu áp suất của rơle áp suất cao lấy ở bình chứa cao ápd. Tín hiệu áp suất của đồng hồ áp suất cao lấy ở bình chứa cao ápĐáp án: c60. Hãy chọn câu phát biểu đúnga. Áp suất bay hơi không ảnh hưởng đến năng suất lạnh của chu trìnhb. Áp suất ngưng tụ ảnh không hưởng đến năng suất lạnh của chu trìnhc. Tín hiệu áp suất của rơle áp suất cao lấy ở bình chứa cao ápd. Tín hiệu áp suất của đồng hồ áp suất cao lấy ở bình chứa cao ápĐáp án: d61. Chọn phát biểu đúnga. Dàn lạnh của máy lạnh 2 cụm là dàn lạnh kiểu ngập lỏngb. Dàn lạnh của máy lạnh 2 cụm là dàn lạnh kiểu khôc. Dàn lạnh của máy lạnh 2 cụm là dàn lạnh kiểu ướtd. Dàn lạnh của máy lạnh 2 cụm là dàn lạnh đối lưu tự nhiênĐáp án: b62. Chọn phát biểu đúnga. Dàn lạnh của máy lạnh 2 cụm là dàn lạnh kiểu ngập lỏngb. Dàn lạnh của máy đá ống là dàn lạnh ngập lỏngc. Bình ngưng của máy đá ống là bình ngưng ngập lỏngd. Dàn lạnh của máy đá ống là dàn lạnh kiểu khôĐáp án: b63. Vận tốc nước trong bình ngưng ống vỏ nằm ngang có trị số:a. 0,1 đến 0,9 m/sb. 1,5 đến 2,5 m/sc. 2,5 đến 3,5 m/sd. 3,5 đến 4,5 m/sĐáp án: b64. Chất môi giới khi đi qua van tiết lưu thì áp suất:a. Giảmb. Tăngc. Không đổid. Tùy thuộc vào chất môi giới Đáp án: b65. Chất môi giới khi đi qua van tiết lưu thì nhiệt độ của nó sẽ:a. Tùy thuộc vào trạng thái của chất môi giới trước khi vào van tiết lưu mà nhiệt độ của nó sẽ tăng, giảm hoặc không thay đổib. Tăngc. Không đổid. GiảmĐáp án: a66. Trị số cân cáp của máy lạnh sử dụng môi chất R22 phụ thuộc vào:a. Năng suất dàn lạnhb. Máy lạnh sử dụng cáp đơn hay cáp đôic. Công suất của máy lạnhd. Nhiệt độ bay hơiĐáp án: d67. Công thức tính entanpi: "'.]1[ ixixi+−=, công thức này không áp dụng cho:a. Khí lý tưởngb. Môi chất lạnh R22c. Môi chất lạnh R12d. Môi chất lạnh R134aĐáp án: a68. Hãy chọn phát biểu saia. Áp suất bay hơi tăng dần thì năng suất lạnh tăng dầnb. Áp suất ngưng tụ tăng dần thì năng suất lạnh giảm dầnc. Áp suất ngưng tụ càng giảm thì năng suất lạnh càng tăngd. Áp suất bay hơi giảm dần thì năng suất lạnh tăng dầnĐáp án: c69. Hệ số toả nhiệt đối lưu của không khí trong các thiết bị nào lớn nhất:a. Kho lạnhb. Tủ cấp đông gióc. Tủ đông tiếp xúcd. Hầm đáĐáp án: b36. Theo định nghĩa Hệ nhiệt động thì:a. Hệ nhiệt động là chất môi giới được khảo sát bằng phương pháp nhiệt động.b. Hệ nhiệt động là nguồn nóng để thực hiện quá trình nhiệt động.c. Hệ nhiệt động là nguồn lạnh để thực hiện quá trình nhiệt động.d. Hệ nhiệt động gồm tất cả 3 thành phần trên.Đáp án: d37. Nhiệt dung riêng thể tích có mấy loại.a. 1b. 2c. 3d. 5Đáp án: a38. Nhiệt dung riêng đẳng áp có mấy loại.a. 1b. 2c. 3d. 5Đáp án: c39. Entropi trước và sau khi nén đoạn nhiệt bằng:a. 0b. Bằng nhauc. Không bằng nhaud. Tùy nhiệt độ lúc đầuĐáp án: b40. Áp suất nào sau đây mới là thông số trạng thái: a. Áp suất dư.b. Áp suất tuyệt đối.c. Độ chân không.d. Áp suất khí trờiĐáp án: b41. Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau:a. pV = RT.b. pv = GRT.c. pv = RT.d. pV = GT.Đáp án: c42. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. Nhiệt và Công là các thông số trạng thái.b. Nhiệt và Công chỉ có ý nghĩa khi xét quá trình biến đổi của hệ nhiệt động.c. Nhiệt và Công có ý nghĩa xác định trạng thái của chất môi giới.d. Cả 3 phát biểu đều đúng.Đáp án: b43. Hơi nước ở trạng thái quá nhiệt là hơi:a. Có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ hơi bão hòa khô ở cùng áp suấtb. Có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ hơi bão hòa khô c. Có thể tích riêng nhỏ hơn hơi bão hòa khô ở cùng áp suấtd. Có nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ hơi bão hòa khô ở cùng áp suấtĐáp án: a44. Khi nước đạt nhiệt độ sôi, nếu ta tiếp tục cấp nhiệt [áp suất không đổi] cho nó thì: a. Nhiệt độ của nước sôi tăngb. Nhiệt độ của nước sôi không đổic. Thể tích riêng của nước sôi tăngd. Thể tích riêng của nước sôi giảmĐáp án: b45. Hơi nước có áp suất 1 bar, nhiệt độ 200 oC, đây là hơi:a. Bão hòa ẩmb. Bão hòa khôc. Hơi quá nhiệtd. Tất cả đều saiĐáp án: c46. Định luật nhiệt động 1 của khí lý tưởng viết cho hệ hở, như sau:a. dq = cv.dT + vdp.b. dq = cp.dT + vdp.c. dq = cp.dT – vdp.d. dq = cvdT – vdp.Đáp án: c47. Định luật nhiệt động 1 của khí lý tưởng viết cho hệ kín, như sau:a. dq = cp.dT + pdv.b. dq = cv.dT + pdv.c. dq = cp.dT – pdv.d. dq = cv.dT – pdv.Đáp án: b48. Trong quá trình đẳng tích: a. Nhiệt lượng của quá trình bằng độ biến thiên nội năng.b. Nhiệt lượng của quá trình bằng độ biến thiên entanpi.c. Nhiệt lượng của quá trình bằng công thay đổi thể tích.d. Nhiệt lượng của quá trình bằng công kỹ thuật.Đáp án: a49. Trong quá trình đẳng áp: a. Nhiệt lượng của quá trình bằng độ biến thiên nội năng.b. Nhiệt lượng của quá trình bằng độ biến thiên entanpi.c. Nhiệt lượng của quá trình bằng công thay đổi thể tích.d. Nhiệt lượng của quá trình bằng công kỹ thuật.Đáp án: b50. Trong quá trình đẳng nhiệt: a. Nhiệt lượng của quá trình bằng độ biến thiên nội năng.b. Nhiệt lượng của quá trình bằng độ biến thiên entanpi.c. Nhiệt lượng của quá trình bằng công thay đổi thể tích và công kỹ thuật.d. Nhiệt lượng của quá trình bằng không.Đáp án: c51. Trong quá trình đoạn nhiệt của khí lý tưởnga. Công thay đổi thể tích chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng của hệ.b. Công kỹ thuật chuyển hóa hoàn toàn thành entanpi của hệ.c. Tỷ lệ giữa công kỹ thuật và công thay đổi thể tích là một hằng số.d. Cả 3 câu trên đều đúng.Đáp án: d52. Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích của không khí có giá trị: a. Cv = 0,71 kJ/ kg.độb. Cv= 1,01 kJ/ kg.độc. Cv = 20,9 kJ/ kg.độd. Cv= 29,3 kJ/ kg.độĐáp án: a53. Không khí có khối lượng 2 kg, nhiệt độ 20 oC, s1 = 0,2958 kJ/ kg.K, s2 = 1,0736 kJ/ kg.độ. Vậy nhiệt lượng cần thiết để làm thay đổi entrôpi chất khí là:a. 31 kJb. 45,6 kJc. 456 kJd. 310 kJĐáp án: c54. Trong quá trình đẳng tích, biết: P1 = 2 at, P2 = 4 at, t1 = 30 0C, tính t2: a. 333 0Cb. 60 0Cc. 151,5 0Cd. 15 0CĐáp án: a55. Hiệu suất nhiệt được sử dụng để đánh giá hiệu quả của chu trình nào?a. Chu tình thuận chiềub. Chu trình ngược chiềuc. đựơc sử dụng cho cả hai chu trình thuận chiều và ngược chiềud. Tất cả đều saiĐáp án: a56. Hệ số làm lạnh được sử dung để đánh giá hiệu quả của chu trình nào?a. Chu tình thuận chiềub. Chu trình ngược chiềuc. đựơc sử dụng cho cả hai chu trình thuận chiều và ngược chiềud. Tất cả đều saiĐáp án: b57. Đặc điểm của chu trình thuận chiều:a. l ≥ 0, q ≥ 0b. l≥ 0, q≤ 0c. l≤ 0, q ≥ 0d. l ≤ 0, q≤ 0Đáp án: a58. Đặc điểm của chu trình ngược chiều:a. l ≥ 0, q ≥ 0b. l≥ 0, q≤ 0c. l≤ 0, q ≥ 0d. l ≤ 0, q≤ 0Đáp án: d59. Công kỹ thuật của khí lý tưởng cho quá trình đẳng tích được tính:a. lkt = v[p2 – p1], J/kgb. lkt = v[p1 – p2], J/kgc. lkt = p[v2 – v1], J/kgd. lkt = p[v1 – v2], J/kgĐáp án: b60. Nhiệt lượng của khí lý tưởng cho quá trình đẳng tích được tính:a. q = Cv[t2 –t1], J/kgb. q = Cp[t2 –t1], J/kgc. q = Cv[t1 –t2], J/kgd. q = Cp[t1 –t2], J/kgĐáp án: a61. Nhiệt lượng của khí lý tưởng cho quá trình đẳng áp được tính:a. q = Cv[t2 –t1], J/kgb. q = Cp[t2 –t1], J/kgc. q = Cp[t1 – t2], J/kgd. q = Cv[t1 –t2], J/kgĐáp án: b62. Công thay đổi thể tích của khí lý tưởng cho quá trình đẳng áp được tính:a. l = v[p2 – p1], J/kgb. l = p[v2 – v1], J/kgc. l = p[v1 – v2], kJ/kgd. l = v[p1 – p2], J/kg Đáp án: b63. Độ khô được xác định bằng biểu thức:a.hGxG=b.1x G= −c.hGxG=d.hGx−=1Trong đó:G: Khối lượng hơi bão hòa ẩmGh: Khối lượng hơi bão hòa khôĐáp án: c64. Ẩn nhiệt hóa hơi là:a. Nhiệt lượng cần thiết làm bay hơi hoàn toàn 1 kg nước sôib. Nhiệt lượng cần thiết làm bay hơi hoàn toàn 1 kg nước c. Nhiệt lượng cần thiết làm bay hơi hoàn toàn 1 kg hơi bão hòa ẩmd. Tất cả đều đúngĐáp án: a65. Đối với hơi bão hòa khô, ta biết trước:x = 0x = 10 < x < 1x < 0.Đáp án: b66. Quá trình gia nhiệt không khí ẩm thì:a Độ chứa hơi tăngb Độ chứa hơi giảmc Độ chứa hơi không đổid Tất cả đều saiĐáp án: c67. Quá trình làm lạnh không khí ẩm trên nhiệt độ đọng sương thì:a Độ chứa hơi tăngb Độ chứa hơi giảmc Độ chứa hơi không đổid Tất cả đều saiĐáp án: c68. Quá trình làm lạnh không khí ẩm dưới nhiệt độ đọng sương thì:a Độ chứa hơi tăngb Độ chứa hơi giảmc Độ chứa hơi không đổid Tất cả đều saiĐáp án: b69. Đặc điểm quá trình sấy [Dùng không khí ẩm làm tác nhân sấy]e. Entanpi của không khí ẩm tăngf. Entanpi của không khí ẩm giảmg. Entanpi của không khí ẩm không đổih. Tất cả đều saiĐáp án: cBảng 2: Tính chất nhiệt động của R22 ở trạng thái bão hoàP[bar]t[oC]v’.103[m3/kg]v’’.103[m3/kg]i'[kJ/kg]i'’[kJ/kg]s'[kJ/kg.độ]s'’[kJ/kg.độ]0,01500 13,038 0,001 87,90 54,75 2525 0,1958 8,8270,02000 17,514 0,001 66,97 73,52 2533 0,2609 8,7220,02500 21,094 0,0010021 54,24 88,50 2539 0,3124 8,6424,456 -20 0,7404 95,41 476,88 696,28 0,9129 1,77982,017 -25 0,7319 111,3 471,22 694,13 0,8904 1,78890,04000 29 0,0010041 34,81 121,42 2554 0,4225 8,4730,04241 30 0,001044 32,93 125,71 2556 0,4366 8,45230,045 31,033 0,0010047 31,13 130,0 2557 0,4507 8,4311 99,64 0,0010432 1,694 417,4 2675 1,3026 7,3606 158,84 0,0011007 0,3156 670,5 2757 1,931 6,76110 179,88 0,0011273 0,1946 726,7 2778 2,138 6,58720 212,37 0,0011766 0,09958 908,5 2799 2,447 6,34015,551 200 0,0011565 0,1272 852,4 2793 2,3308 6,431830 233,83 0,0012163 0,06665 1008,3 2804 2,646 6,186100 310,96 0,0014521 0,01803 1407,7 2725 3,360 5,615110 318,04 0,001489 0,01598 1450,2 2705 3,430 5,553

Video liên quan

Chủ Đề