Hình ảnh mang tính tượng trưng tiếng anh là gì

Hình tượng là hình thức đặc thù của tư duy nghệ thuật, là sự phản ánh hiện thực trong tính toàn vẹn, sinh động, cảm tính, cụ thể theo quy luật của cái đẹp.

1.

Bài thơ của anh gợi lên hình tượng của biển và những ngày hè ấm áp.

His poem evokes images of the sea and warm summer days.

2.

Tôi luôn mang trong mình hình tượng về bạn như là một người lúc nào cũng phấn khởi.

I have this image of you as always being cheerful.

Từ image ngoài nghĩa là hình tượng/hình ảnh thì nó còn có nghĩa là một người nào đó trông giống ai.

Ví dụ: She was the [very] image of a successful businesswoman. [Cô ấy trông rất giống với hình ảnh của một nữ doanh nhân thành đạt.]

Mọi tượng trưng đều là hình tượng [và hình tượng là tượng trưng ở những mức khác nhau], nhưng phạm trù tượng trưng nhằm chỉ cái phần mà hình tượng vượt khỏi chính nó, chỉ sự hiện diện của một nghĩa nào đó vừa hòa hợp với hình tượng, vừa không đồng nhất hoàn toàn với hình tượng.

Chẳng hạn Sơn Tinh và Thủy Tinh, ngoài ý nghĩa trực tiếp là hai kẻ tình địch trong truyền thuyết còn là tượng trưng cho một cái gì sâu xa mà người ta có thể cắt nghĩa khác nhau. Hình ảnh khách thể và nghĩa hàm là hai cực không tách rời nhau của tượng trưng [bởi vì tách khỏi hình tượng thì nghĩa sẽ mất tính hiển hiện, mà tách khỏi nghĩa thì hình tượng sẽ bị phân rã thành các yếu tố], nhưng tượng trưng được bộc lộ chính là qua cả sự phân li lẫn sự liên kết giữa chúng.

Nhập vào tượng trưng, hình tượng trở nên “trong suốt”; nghĩa sẽ chiếu rọi qua nó, trở thành nghĩa hàm có chiều sâu, có viễn cảnh.

Tượng trưng khác phúng dụ về cơ bản: nghĩa của tượng trưng không thể đem giải mã bằng nỗ lực suy lí bởi vì nó đa nghĩa. Cấu trúc nghĩa hàm của tượng trưng là đa tầng và nó dự tính đến sự kí thác của người tiếp nhận.

Theo nghĩa hẹp, tượng trưng là một dạng chuyển nghĩa [tương tự như phúng dụ]. Khi kết hợp hai bình diện: nội dung “vật thể” và nghĩa bóng của nó sẽ tạo thành một đối sánh tượng trưng. Mỗi yếu tố của hệ thống nghệ thuật [ẩn dụ, so sánh, tả phong cảnh, các chi tiết, nhân vật,…] đều có thể trở thành tượng trưng.}}

Nhưng chúng có thành tượng trưng hay không, là do các dấu hiệu:

  • Độ cô đúc của sự khái quát nghệ thuật, ví dụ: hình ảnh buổi sáng trong bài Giải đi sớm của Hồ Chí Minh, hình ảnh Ngọn đèn đứng gác của Chính Hữu;
  • Dụng ý của tác giả muốn vạch ra ý nghĩa tượng trưng của những điều mình miêu tả, ví dụ: các hình ảnh hoa sen, ngôi saotrong bài Theo chân Bác của Tố Hữu;
  • Văn cảnh tác phẩm, hệ thống sáng tác của nhà văn cho thấy một ý nghĩa tượng trưng độc lập với dụng ý miêu tả cụ thể của tác giả, ví dụ: ý nghĩa của hình ảnh buổi hoàng hôn trong các tiểu thuyết của Đốt-xtôi-ép-xki. 4] Văn cảnh văn học của thời đại, ví dụ: hình ảnh non, nước trong văn học Việt Nam đầu thế kỷ,…

Việc nghiên cứu đặc điểm và cấu trúc tượng trưng trong nghệ thuật cho phép hiểu sâu thêm bản chất nghệ thuật của hình tượng văn học, khắc phục quan niệm giản đơn về hình ảnh sao chép như thật.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Biểu tượng
  • Ẩn dụ
  • Hoán dụ
  • So sánh

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Womack, Mari. Symbols and Meaning: A Concise Introduction. California: AltaMira Press, 2005.
  • Langer, Susanne K. A Theory of Art, Developed From: Philosophy in a New Key. New York: Charles Scribner’s Sons, 1953. Palczewski, Catherine, and Ice, Richard, and Fritch, John. Rhetoric in Civic Life. Pennsylvania: Strata Publishing, Inc., 2012. hợp trong đó hạt nhục đậu khấu là một hình ảnh tượng trưng của các bệnh lý, chẳng hạn như gan chẳng hạn.

On the other hand,there are cases in which the nutmeg itself is a symbolic image of pathologies, such as the liver, for example.

Bây giờ có sự khác biệt giữa hình ảnh tượng trưng và điều thực tế: cái tượng trưng thu được cuộc sống trần thế;

Now there is this difference between the figurative image and the real thing: the figure procured temporal life;

Các nghệ sĩ như Kooning cũng đã phát triển một phong cách hội họa trừutượng mang tính kết hợp với hình ảnh tượng trưng, theo Bảo tàng Nghệ thuật Metropolitan.

Artists like Kooning also developed a gesturalabstract painting style merged with iconic figurative images, according to the Metropolitan Museum of Art.

Hình ảnh tượng trưng của LSE được thiết kế từ năm 1925, khi Hội đồng gồm 12 thành viên quyết định lấy hình ảnh của 1 linh vật làm biểu tượng cho những hoạt động của trường.

The symbolic image of the LSE was designed in 1925, when the council of 12 members decided to take the image of a mascot as a symbol of the school's activities.

Thôi miên thườngxuyên khai thác sức mạnh của hình ảnh tượng trưng, nó mời các“ đối tượng” thèm ăn đến và sau đó đưa chúng trên những đám mây trắng mịn hoặc trong khí cầu khí nóng và gửi chúng lên, lên cao và bay đi xa bạn.

Hypnotherapists usually harness the power of symbolic imagery by inviting subjects to put food cravings on fluffy white clouds or in hot air balloons and send them up, up and away,

Điều quan trọng là sau đó phải thể hiện sự chú ý,để tạo cho trẻ một hình ảnh tượng trưng về quá khứ- ví dụ, để tạo ra một album đẹp đáng nhớ cùng nhau.

It is important then to show attention,to give the child a symbolic image of the past- for example, to make a memorable beautiful album together.

Sẽ luôn có những logo nha khoa và logo môi trường yêu cây,nhưng có nhiều cách để mang lại cho những hình ảnh tượng trưng này một cuộc sống mới và làm nổi bật những gì làm cho thực hành cụ thể của bạn trở nên độc đáo.

There will always be toothy dental logos and tree-loving environmental logos,but there are ways to give these symbolic images a new life and highlight what makes your particular practice unique.

Tất cả những ý tưởng vĩ đại, sự dồi dào chi tiết hấp dẫn,giàu hình ảnh tượng trưng, các thuật ngữ khác nhau, và bối cảnh lịch sử bao quát mà chúng ta tìm thấy được thể hiện trong tác phẩm Thông Thiên Học cần phải được đặt dưới dạng nhất quán triệt để đó.

All the grand ideas, the wealth of fascinating detail,the rich symbolic imagery, the varying terminologies, and the enormous sweep of historical vision that we find expressed in Theosophical literature need to be ordered in terms of that inner consistency.

Một điều khác thu hút khách du lịch là tác phẩm điêu khắc hoành tráng của Kazakhstan nhân kỷ niệm 20 năm độc lập, trưng bày một con đại bàng vàng được làm bằng đồng, đá granit và đá cẩm thạch vàbản đồ có hình ảnh tượng trưng của các di tích lịch sử của Kazakhstan.

Another thing that attracts the tourists is the monumental sculptural composition of Kazakhstan on the 20th anniversary of Independence which showcases a golden eagle made in bronze,granite and marble and the map has symbolic images of the historical sites of Kazakhstan.

So the image for the number 615 is Sheh Tuh I, or shuttle.

By this symbolism the inner teacher reveals the profound and ultimate significance of being.

Ông nói:“ Đối với tôi, hình ảnh tượng trưng cho sự tiến hóa của Dubai, từ sa mạc đến hành phố hiện đại”.

Ví dụ, hình ảnh tượng trưng của tên lửa Mỹ đã bị ảnh hưởng, còn vị thế của hệ thống phòng không Nga đang được nâng lên.

For instance, the American missiles' image has been undermined while the Russian air defense systems' image has grown.

Có những hình ảnh tượng trưng trong Kinh- thánh chúng ta đã dùng từ trước đến nay khi nghiên cứu để bày tỏ lẽ thật này.

These are the Biblical figures we have used hitherto in our study to express this truth.

Hãy chọn ra một đặc điểm nổi bật của mỗi người vàliên đới tới hình ảnh tượng trưng cho tên của họ, thường là thông qua một loại hoạt động nào đó.

Pick out a single defining visual characteristic of each person andconnect it to a visual representation of their name, preferably through an action of some kind.

Tác phẩm của Y. Kawabatacó sức gợi hơn tả, hình tượng nghệ thuật được xây dựng bởi những hình ảnh tượng trưng, sử dụng một cách cô đọng hoàn hảo nhất.

The work ofYasunari Kawabata is more evocative, the artistic image is built by symbolic images and used in the most condensed way.

Việc xây dựng đền thờ với hình ảnh tượng trưng cho cuộc chinh phục bốn hướng vũ trụ của Tirthankara.

The construction of the temple and the gigantic image symbolise the Tirthankara's conquest of the four cardinal directions of the cosmos.

Ren được biết đến trong nội bộ như một doanh nhân thích triết học,tục ngữ và những hình ảnh tượng trưng.

Ren is known internally as a philosopher entrepreneur,fond of proverbs and symbolism.

Ở trung tâm của con dấu là hình một mặt trời hai cánh bao quanh bởi hai hình ảnh tượng trưng cho sự sống.

At the center of the seal is a two-winged sun surrounded by two images symbolizing life.

Ở giữa chiếc ấn là biểu tượng mặt trời có hai cánh, xung quanh có hai hình ảnh tượng trưng cho sự sống.

At the center of the seal is a two-winged sun surrounded by two images symbolizing life.

Họ có khả năng thể hiện những motif quen thuộc như tuổi trẻ, tình yêu, theo một cách độc đáo,thêm vào đó những hình ảnh tượng trưng.

They are able to express common motifs such as youth, love, and such in a unique way,adding in symbolic imagery.

Thật cũng khó hiểu tại sao một số người lại hạ thấp những aidâng lòng tôn kính lên hình ảnh tượng trưng các bậc đạo sư thánh thiện.

It is difficult to understand why somepeople look down on those who pay respect to images which represent holy religious teachers.

Frida Kahlo là một họa sĩ người Mexico nổi tiếng với những bức chân dungtự họa thường kết hợp những hình ảnh tượng trưng về vết thương thể chất và tâm lý.

Frida Kahlo was a Mexican artist whois famous for her self-portraits which often incorporate symbolic portrayals of physical and psychological wounds.

Hiện tại, đây là những trẻ được tuyểnchọn từ các gia đình khác nhau trên khắp nước Mỹ, và đây là hình ảnh tượng trưng cho hình dạng não của họ.

Now, these were children who wererecruited from diverse homes around the United States, and this picture is an average of all of their brains.

Chủ Đề