Hướng dẫn thí sinh đăng ký nhập học tại trường [các kỳ tuyển sinh trước]
Năm 2020, Trường Đại học An Giang áp dụng 4 phương thức tuyển sinh, năm 2021 áp dụng 5 phương thức tuyển sinh. Đến năm 2022, trường bổ sung thêm 1 phương thức tuyển sinh, nhằm đảm bảo chỉ tiêu và chất lượng đầu vào các ngành nghề, sẽ tuyển sinh 2.490 chỉ tiêu ở 5 nhóm ngành, 32 ngành đào tạo trình độ đại học. Với tuyển sinh chính quy trình độ đại học [gồm các chương trình chất lượng cao, không bao gồm liên thông chính quy và văn bằng 2 chính quy], đối tượng tuyển sinh là thí sinh trên toàn quốc tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Với phương thức 1, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng, trường dành tối đa 1% chỉ tiêu để xét tuyển theo phương thức này, các thí sinh đủ điều kiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [GD&ĐT], thí sinh xuất sắc trong học tập của các trường THPT; thí sinh giỏi năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật. Thời gian đăng ký xét tuyển sẽ theo quy chế và kế hoạch tuyển sinh Đại học Quốc gia [ĐHQG] TP. Hồ Chí Minh
Phương thức 2, ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, trường dành tối đa 2% chỉ tiêu và thực hiện xét tuyển ưu tiên theo quy định ở các ngành. Đối tượng là học sinh thuộc danh sách các trường THPT do Giám đốc ĐHQG TP. Hồ Chí Minh quy định. Không giới hạn số nguyện vọng năm 2022, không giới hạn số đơn vị. Thời gian đăng ký xét tuyển, dự kiến ngày 15/5 đến 15/6/2022. Tiêu chí xét tuyển, xét điểm trung bình học kỳ THPT của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký; điểm trung bình học kỳ THPT lớp 12 hoặc điểm trung bình học kỳ THPT môn Anh văn [nếu có].
Phương thức 3, xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022, trường dành tối thiểu 22% chỉ tiêu để xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đối tượng là tất cả các thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022. Thí sinh đăng ký cùng với thời gian đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2022 tại trường THPT [đối với học sinh đang học lớp 12] hoặc tại Sở GD&ĐT [đối với thí sinh tự do]. Thời gian đăng ký xét tuyển và nhập học theo quy định Bộ GD&ĐT. Đối với các đợt xét bổ sung [nếu có], nhà trường sẽ có thông báo cụ thể khi công bố kết quả xét tuyển.
Phương thức 4, xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022, trường dành 40% chỉ tiêu thực hiện xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022, với điều kiện thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022. Thí sinh đăng ký xét tuyến trực tuyến qua cổng thông tin //thinanglievnuhcm, edu vndgnl/home action và thực hiện theo hướng dẫn trên hệ thống, không giới hạn số nguyện vọng năm 2022, không giới hạn số đơn vị. Thời gian đăng ký xét tuyển, dự kiến đợt 1 từ ngày 28/1 - 28/2/2022; đợt 2 từ ngày 6/4 đến 25/4/2022. Thời gian xét tuyển, lọc ảo, dự kiến trước ngày 5/6/2022 [trước kỳ thi THPT 2022].
Phương thức 5, xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT, trường dành tối thiểu 30% chỉ tiêu và xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT căn cứ vào kết quả học tập và hạnh kiểm ở bậc THPT. Đối tượng là tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành các năm 2020, 2021 và 2022. Điều kiện đăng ký xét tuyển, thí sinh phải tham gia viết bài luận và phải có kết quả đạt yêu cầu mới được xét tuyển theo phương thức này. Thí sinh viết bài luận theo hướng dẫn và gửi bài luận về Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học An Giang.
Nội dung yêu cầu của bài luận phải được viết theo một chủ đề nhất định, chủ đề bài luận có thể do thí sinh tự đề xuất hoặc sử dụng một trong số các chủ đề được Hội đồng tuyển sinh gợi ý sẵn [tại website //www.agu.edu.vn/tuyensinh], nội dung bài luận phải là sản phẩm sáng tạo của cá nhân người viết, phải thể hiện được mục tiêu và động cơ học tập theo đúng chuyên ngành thí sinh đăng ký xét tuyển [nguyện vọng 1].
Cuối cùng là phương thức mới vừa được trường bổ sung, đó là xét tuyển thẳng dựa trên các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Trường dành tối đa 5% chỉ tiêu và xét tuyển thẳng tất cả các ngành dành cho học sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, hoặc các chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế. Đối tượng là tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành các năm 2020, 2021 và 2022.
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Tối thiểu là học sinh khá trong các năm học THPT; xếp loại hạnh kiểm lớp 12 từ khá trở lên; xét tuyển thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế [4 kỹ năng] thuộc các ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Hàn hoặc các chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế, như: A-Level, SAT [Scholastic Assessment Test], ACT [American College Testing]... Đặc biệt với các chương trình đào tạo chất lượng cao, trường xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2022, đã nộp hồ sơ nhập học vào ngành tương ứng của Trường Đại học An Giang và có nguyện vọng chuyển sang học chương trình chất lượng cao.
Với sự đa dạng các phương án tuyển sinh, đã tạo điều kiện cho học sinh có kiến thức, kỹ năng, năng khiếu ở nhiều lĩnh vực có thể tham gia tuyển sinh một cách linh hoạt hơn. Từ đó, góp phần nâng cao chất lượng đầu vào, chất lượng đào tạo để Trường Đại học An Giang hoàn thành mục tiêu trở thành trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ uy tín của vùng ĐBSCL.
NGỌC GIANG
Mã trường: TAG
Tên tiếng Anh: An Giang University
Năm thành lập: 1999
Địa chỉ: Số 18, Đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
Website: //www.agu.edu.vn
Các ngành tuyển sinh, mã ngành, mã xét tuyển Đại học An Giang năm 2022:
Phương thức tuyển sinh năm 2022:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
- UTXT theo quy định của ĐHQGHCM
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
- Xét kết quat thi ĐGNL năm 2022
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
- Xét tuyển thẳng dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐH AN GIANG TẠI ĐÂY
- Tên trường: Đại học An Giang
- Tên tiếng Anh: An Giang University [AGU]
- Mã trường: QSA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
- SĐT: 0296.6256.565
- Email: [email protected]
- Website: //www.agu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT [học bạ, có kết hợp bài luận].
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên [khối ngành I]: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [sẽ thông báo sau].
- Đối với các khối ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy theo phương thức xét tuyển và trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học An Giang như sau:
- Các ngành Sư phạm được miễn học phí.
- Các ngành ngoài Sư phạm học phí như sau:
Khối ngành |
Năm học 2020 - 2021 | Năm học 2021 – 2022 | Năm học 2022 – 2023 |
Trình độ cao đẳng |
|||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
7.000.000 | 7.700.000 | 8.470.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
8.500.000 | 9.350.000 | 10.285.000 |
Trình độ đại học |
|||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
9.800.000 | 10.780.000 | 11.858.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
11.700.000 | 12.870.000 | 14.157.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
1. Nhóm ngành đào tạo giáo viên
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Trình độ đại học |
|||
Giáo dục Mầm non |
7140201 | M02, M03, M05, M06 | 100 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, A01, C00, D01 |
200 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00, C19, D01, D66 |
30 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, C01, C05 |
15 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, C02, D07 |
30 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D01, D14, D15 |
30 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
A08, C00, C19, D14 |
30 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
A09, C00, C04, D10 |
30 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01, D01, D09, D14 |
110 |
2. Các nhóm ngành khác trình độ đại học
Ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C15, D01 |
100 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, C15 |
70 |
Tài chính - Ngân hàng Gồm 2 chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
A00, A01, D01, C15 |
100 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, C15 |
90 |
Luật Gồm 3 chuyên ngành: - Luật Kinh tế - Luật Hành chính - Luật Hình sự |
7380101 |
A01, C00, C01, D01 |
45 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, C15, D01 |
60 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, D01, C01 |
130 |
Công nghệ thông tin Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - An toàn thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, C01 |
180 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A16, B03, C15, D01 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00, A01, B00, D07 |
40 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, C05, D01 |
140 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, C08, D01 |
90 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, B00, C15, D01 |
60 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, B00, C15, D01 |
140 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
A00, B00, C00, D01 |
90 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, B00, D01, D10 |
30 |
Việt Nam học Gồm các chuyên ngành: - Hướng dẫn viên du lịch - Quản lý Nhà hàng - Khách sạn |
7310630 | A01, C00, D01, C04 | 150 |
Ngôn ngữ Anh Gồm 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh du lịch |
7220201 | A01, D01, D09, D14 | 180 |
Văn học |
7229030 |
C00, D01, D14, D15 | 40 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00, A01, D01, C15 | 60 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | A00, A01, B00, D07 | 30 |
Triết học |
7229001 | A01, C00, C01, D01 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học An Giang như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
GD Mầm non |
19.25 |
18 |
18 |
19 |
18 |
GD Tiểu học |
20.25 |
18 |
24 |
20 |
18 |
GD Chính trị |
17 |
18 |
18 |
19 |
18 |
SP Toán học |
17 |
18 |
18 |
22 |
18 |
Sư phạm Tin học |
- |
18 |
18 |
||
SP Vật lý |
17 |
18 |
18 |
19 |
18 |
SP Hóa học |
17 |
18 |
18 |
19 |
18 |
SP Sinh học |
17 |
18 |
18 |
||
SP Ngữ văn |
17 |
18 |
18 |
22 |
18 |
SP Lịch sử |
17.5 |
18 |
18 |
20 |
18 |
SP Địa lý |
17.5 |
18 |
18 |
20 |
18 |
SP Tiếng Anh |
18 |
18 |
21 |
22,5 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
16.75 |
16 |
21 |
17,5 |
18 |
Triết học |
14.5 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Văn học |
16.5 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Kinh tế quốc tế |
15.5 |
15,75 |
18 |
17 |
18 |
Việt Nam học |
19 |
19 |
25 |
16,5 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
16.75 |
19 |
21,5 |
23 |
22,5 |
Marketing |
14.75 |
17,5 |
22,75 |
23 |
22,5 |
Tài chính - Ngân hàng |
14.75 |
17 |
22,75 |
20,5 |
18 |
Kế toán |
16.5 |
17,5 |
24,25 |
21,5 |
18 |
Luật |
18 |
17,5 |
23 |
23,5 |
20 |
Công nghệ sinh học |
14 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Sinh học ứng dụng |
14 |
14 |
18 |
||
Hóa học |
14 |
14 |
18 |
||
Toán ứng dụng |
14 |
14 |
18 |
||
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ thông tin |
16 |
15,5 |
21 |
19 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
14 |
14 |
18 |
16 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
14 |
18 |
16 |
21 |
Công nghệ thực phẩm |
15.5 |
14 |
22,5 |
16 |
18 |
Chăn nuôi |
14 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Khoa học cây trồng |
14 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
14 |
18 |
16 |
20 |
Phát triển nông thôn |
14 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
14 |
18 |
16 |
20 |
Trình độ Cao đẳng [các ngành đào tạo giáo viên] |
|||||
Giáo dục Mầm non |
- |
16 |
18 |
||
Giáo dục Tiểu học |
- |
16 |
23 |
||
Giáo dục Thể chất |
- |
16 |
18 |
||
Sư phạm Âm nhạc |
- |
16 |
18 |
||
Sư phạm Mỹ thuật |
- |
16 |
18 |
||
Sư phạm Tiếng Anh |
- |
16 |
18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]