Học tiếng Trung giao tiếp cơ phiên âm

Học tiếng Trung cơ bản với 8 mẫu câu cơ bản hàng ngày mới nhất 2022 về chủ đề chào hỏi, Hỏi thăm Tên, Tuổi, sở thích, thời gian và những câu chúc tết tiếng Trung hay nhất năm 2022

Đối với người học ngoại ngữ thì việc giao tiếp thành thạo là điều rất quan trọng. Trong tiếng Trung có khá nhiều cụm từ, mẫu câu thường xuyên được sử dụng. Bài viết dưới đây là những chia sẻ và gợi ý tổng hợp mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày cơ bản nhất. Cùng tham khảo ngay nhé. 

Những câu tiếng trung giao tiếp thông dụng

1. Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày chủ đề: Chào Hỏi

Câu tiếng trung giao tiếp cơ bản hàng ngày

Tiếng Trung

Phiên Âm

Tiếng Việt

你 好

nǐ hǎo

Xin chào

早 上 好

zǎo shàng hǎo

Chào buổi sáng

晚 上 好

wǎn shàng hǎo

Chào buổi tối

你 好 吗?  

nǐ hǎo ma

Bạn khỏe không?

我 很 好

wǒ hěn hǎo

Tôi rất khỏe

你 吃 了吗

nǐ chī le ma

Bạn ăn cơm chưa

吃了

chī le

Ăn rồi

欢迎

huān yíng

Hoan nghênh

很 高 兴 见 到 你

hěn gāo xìng jiàn dào nǐ

Rất vui được gặp bạn

2. Mẫu câu tiếng Trung cơ bản hàng ngày chủ đề: Hỏi thăm Tên, Tuổi

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

您 贵 姓?

nín guì xìng

Ngài họ gì?

我 姓 阮

wǒ xìng ruǎn

Tôi họ Nguyễn

怎 么 称 呼?

zěn me chēng hū

Xưng hô với cậu thế nào?

请 问 您 贵 姓?

qǐng wèn nín guì xìng

Xin hỏi, quý danh của ngài là gì? 

你 姓 什 么?

nǐ xìng shénme

Họ của bạn là gì?

你 叫 什 么 名字? 

nǐ jiào shénme míng zì

Tên của bạn là gì?

你 呢? 

nǐ ne

Còn bạn? 

我 叫 小 林

wǒ jiào xiǎolín

Tôi tên là Tiểu Lâm. 

3. Tiếng Trung đàm thoại cơ bản hàng ngày với chủ đề: SỞ THÍCH

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

你在干什么?

nǐ zài gàn shén me ?

Bạn đang làm gì thế?

我在看书

wǒ zài kàn shū

Tôi đang xem sách

我在做饭

wǒ zài zuò fàn

Tôi đang nấu ăn

这周末你干什么?

zhè zhōu mò nǐ gàn shén me ?

Cuối tuần này bạn sẽ làm gì?

我要去听音乐会

wǒ yào qù tīng yīn yuè huì 

Tôi muốn đi nghe buổi hòa nhạc.

我与朋友去郊游

wǒ yǔ péng yǒu qù jiāo yóu

Tôi đi dã ngoại với bạn bè

你喜欢郊游吗?

nǐ xǐ huān jiāo yóu ma ?

Bạn thích đi dã ngoại không?

喜欢,我很喜欢。

xǐ huān, wǒ hěn xǐ huān

Có, tôi rất thích

4. Tiếng Trung đàm thoại cơ bản hàng ngày với chủ đề:THỜI GIAN

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

现在几点?

xiàn zài jǐ diǎn ?

Bây giờ mấy giờ?

现在是五点一刻

xiàn zài shì wǔ diǎn yí kè 

Bây giờ là 5 giờ 15 phút.

现在是一点整

xiàn zài shì yī diǎn zhěng

Bây giờ là 1 giờ đúng

今天星期几?

jīn tiān xīng qī jǐ ?

Hôm nay thứ mấy?

今天星期一

jīn tiān xīng qī yī

Hôm nay thứ hai

今天几号?

jīn tiān jǐ hào ?

Hôm nay ngày mấy?

今天是五月二十一号

jīn tiān shì wǔ yuè èr shí yī hào

Hôm nay ngày 21 tháng 5

5. Tiếng Trung đàm thoại cơ bản hàng ngày với chủ đề: Hỏi và Chỉ đường

Mẫu câu hỏi và chỉ đường

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

你好,请问罗湖街怎么走?

Nǐ hǎo, qǐngwèn Luōhú jiē zěnme zǒu?

Xin hỏi đường La Hồ đi thế nào?

那从固戍站到罗湖站大概多少公里呢?

Nà cóng Gùshù zhàn dào luōhú zhàn dàgài duōshǎo gōnglǐ ne?

Vậy khoảng cách từ trạm Cố Thú đến trạm La Hồ là bao nhiêu km?

固戍站离罗湖站大概38公里,最快1时就能到达。

Gùshù zhàn lí Luōhú zhàn dàgài 38 gōnglǐ, zuì kuài 1 shí jiù néng dàodá.

Trạm Cố Thú cách trạm La Hồ khoảng 38km, nhanh nhất là 1 tiếng có thể đến nơi.

这样啊,谢谢你。对了,大概需要多少钱呢?

Zhèyàng a, xièxiè nǐ. Duìle, dàgài xūyào duōshǎo qián ne?

Vậy à, cảm ơn nhé! Đúng rồi, sẽ mất khoảng bao nhiêu tiền nhỉ?

公交车2元一票,地铁大概8元。一共10元

Gōngjiāo chē 2 yuán yī piào, dìtiě dàgài 8 yuán. Yīgòng 10 yuán.

Vé xe bus 2 tệ/ vé, vé tàu điện ngầm khoảng 8 tệ, tổng là 10 tệ nhé.

哇塞,这挺便宜的呀。真的太谢谢你了。

Wasāi, zhè tǐng piányí de ya. Zhēn de tài xièxiè nǐle.

Ồ, vậy thì rẻ thật. Thật sự rất cảm ơn bạn!

不客气

Bú kèqi

Không có gì.

6. Giao tiếp tiếng Trung cơ bản: Mẫu câu để hiểu rõ người đối diện nói gì

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

我 不 会 说 中文.

wǒ bù huì shuō zhōng wén

Tớ không biết nói tiếng Trung

你 会 说 英 语吗?

nǐ huì shuō yīng yǔ ma ?

Bạn biết nói tiếng Anh không?

我 会 说 一 点中 文

wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén

Tớ biết nói một chút tiếng Trung

请 说 慢 一 点

qǐng shuō màn yī diǎn

Xin bạn nói chậm một chút

请 写 下 来

qǐng xiě xià lái

Mời bạn viết ra đây

我 明 白

wǒ míng bái

Tớ/ tôi hiểu rồi

我 不 明白

wǒ bù míng bái

Tớ/ tôi chưa hiểu

我 不 知 道

wǒ bù zhī dào

Tớ không biết 

我 知 道

wǒ zhī dào

Tớ biết rồi

什 么 意 思?

shén me yì si

Có nghĩa là gì

请 你 再 说 一遍 好 吗?

qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma ?

Bạn nói lại thêm lần nữa được không?

7. Giao tiếp tiếng Trung cơ bản: Những mẫu câu giao tiếp thông dụng

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

duì

Đúng

Không

也 许 吧

yě xǔ ba

Có lẽ vậy

多 少?

duō shǎo?

Bao nhiêu?

太 贵 了

tài guì le

Đắt quá

便 宜 点

pián yi diǎn

Rẻ chút đi

你 是 本 地 人吗?

nǐ shì běn dì rén ma ?

Bạn là người bản địa đúng không?

我 会 想 念 你的

wǒ huì xiǎng niàn nǐ de

Tôi sẽ nhớ bạn

我 爱 你

wǒ ài nǐ

Tôi yêu bạn

别 管 我

bié guǎn wǒ

Đừng để ý tới tôi

停 下

tíng xià

Dừng lại

生日快 乐

shēng rì kuài lè

Sinh nhật vui vẻ!

恭 喜

gōng xǐ

Chúc mừng!

这 个 用 中 文怎 么 说

zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō

Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào?

你 做 什 么 样的 工 作?

nǐ zuò shén me yàng de gōng zuò?

Công việc của bạn như thế nào?

好搞笑

hǎo gǎo xiào

Buồn cười quá

等 一下

děng yī xià

Đợi một lát

结账, 谢谢。

jié zhàng, xiè xie。

Thanh toán, cảm ơn

我 要

wǒ yào

Tôi muốn… 

8. Những câu chúc tết tiếng Trung hay nhất năm 2022 

Tết Năm mới 2022 bạn muốn có những câu chúc bằng tiếng Trung để cầu chúc cho người thân một năm tốt đẹp ! Những lời chúc tết bằng tiếng Trung Quốc hay nhất 2022 dưới đây là tổng hợp những câu chúc năm mới trong tiếng Trung Quốc [tiếng Hoa] hay nhất năm 2022 do Zhong Ruan sưu tầm .

Mẫu câu lời chúc bằng tiếng Trung hay nhất năm 2022

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

新年快乐!

Xīnniánkuàilè!

Chúc mừng năm mới

一切顺利

yī qiē shùn lì

Mọi việc thuận lợi

祝您万寿无疆

Zhù nín wànshòu wújiāng

Chúc ông sống lâu trăm tuổi

身强力壮

Shēn qiánglì zhuàng

Sức khỏe dồi dào

祝你生意兴隆

Zhù nǐ shēngyì xīnglóng

Chúc anh kinh doanh phát tài

恭喜发财

Gōngxǐ fācái

Cung chúc phát tài

大展宏图

dà zhăn hóng tú.

Sự nghiệp phát triển

东成西就

dōng chéng xī j

Thành công mọi mặt

Trên đây là những mẫu câu tiếng Trung được sử dụng nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Hy vọng bài viết đã giúp bạn trau dồi được khả năng giao tiếp của mình. Hãy liên hệ thêm với chúng tôi nếu cần tư vấn nhé.

Video liên quan

Chủ Đề