Điểm sàn Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông 2022 xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau: Cơ sở đào tạo phía Bắc [BVH] lấy điểm sàn từ 21 điểm trở lên [áp dụng cho 3 tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01]. Cơ sở đào tạo phía Nam [BVS] có điểm sàn là 19 điểm trở lên [áp dụng cho 3 tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01].
Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2022 cũng đã được Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông công bố. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ thông tin.
Cơ sở phía Bắc.
Cơ sở phía Nam.
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2 năm gần đây cao nhất cũng là ngành "hot" Công nghệ thông tin. Hai năm gần đây, điểm chuẩn ngành này biến động không quá nhiều.
Năm 2020, điểm chuẩn ngành này là 26.65, trong khi năm 2021 là 26.9, chỉ tăng 0.25 điểm. Tuy nhiên, đây là mức điểm rất cao, tính trung bình thí sinh phải đạt 9 điểm mỗi môn mới đỗ.
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông năm 2020, 2021:
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông năm 2021.
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông năm 2020.
Năm 2022, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông tuyển sinh theo 4 phương thức:
Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy định tuyển sinh của Bộ GDĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập và các loại Chứng chỉ quốc tế hoặc Thành tích cá nhân trong kỳ thi tuyển chọn học sinh giỏi hoặc Thành tích học tập tại các trường THPT.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy.
Học phí trình độ đại học hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2022-2023: Trung bình từ khoảng 22 triệu đồng đến 24 triệu đồng/năm tùy theo từng ngành học.
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Mức học phí được điều chỉnh theo lộ trình phù hợp tương xứng với chất lượng đào tạo và đảm bảo tỷ lệ tăng không quá 15%/năm [theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ].
Chuyên gia giáo dục nói gì về điểm chuẩn đại học năm nay. Clip VTC Now
Điểm sàn, điểm chuẩn trúng tuyển chính thức của Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!
Điểm sàn
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Các ngành đào tạo tại cơ sở phía Bắc | 21.0 |
Các ngành đào tạo tại cơ sở phía Nam | 19.0 |
Điểm chuẩn PTIT 2022
1. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông xét theo phương thức xét kết hợp năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét kết hợp |
1. Cơ sở Hà Nội | |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 22.6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22.5 |
Công nghệ thông tin | 27.97 |
An toàn thông tin | 27.06 |
Công nghệ đa phương tiện | 26.45 |
Truyền thông đa phương tiện | 26.92 |
Quản trị kinh doanh | 23.03 |
Thương mại điện tử | 26.82 |
Marketing | 25.5 |
Kế toán | 23.04 |
Công nghệ tài chính [Fintech] | 24.27 |
2. Cơ sở đào tạo phía Nam | |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 22.93 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 27.41 |
Công nghệ Internet vạn vật [IoT] | 25.48 |
Công nghệ thông tin | 22.77 |
An toàn thông tin | 23.41 |
Công nghệ đa phương tiện | 22.64 |
Quản trị kinh doanh | 26.25 |
Marketing | 24.18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông xét theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL/ĐGTD |
1. Cơ sở Hà Nội | |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 19.45 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.3 |
Công nghệ thông tin | 21.5 |
An toàn thông tin | 20.65 |
Công nghệ đa phương tiện | 20.2 |
Truyền thông đa phương tiện | 20.45 |
Quản trị kinh doanh | 18.05 |
Thương mại điện tử | 20.7 |
Marketing | 19.7 |
Kế toán | 18.15 |
Công nghệ tài chính [Fintech] | 19.65 |
2. Cơ sở đào tạo phía Nam | |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 19.63 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 18.4 |
Công nghệ Internet vạn vật [IoT] | 19.93 |
Công nghệ thông tin | 16.45 |
An toàn thông tin | 18.98 |
Công nghệ đa phương tiện | 17.45 |
Marketing | 17.98 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | TTNV |
1. Cơ sở đào tạo phía Bắc | ||
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 25.6 | TTNV3 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 25.1 | TTNV2 |
Công nghệ thông tin | 27.25 | TTNV1 |
An toàn thông tin | 26.7 | TTNV3 |
Khoa học máy tính | 26.9 | TTNV2 |
Công nghệ đa phương tiện | 26.45 | TTNV3 |
Truyền thông đa phương tiện | 26.2 | TTNV1 |
Báo chí | 24.4 | TTNV3 |
Quản trị kinh doanh | 25.55 | TTNV1 |
Thương mại điện tử | 26.35 | TTNV3 |
Marketing | 26.1 | TTNV2 |
Kế toán | 25.35 | TTNV8 |
Công nghệ tài chính [Fintech] | 25.85 | TTNV6 |
2. Cơ sở đào tạo phía Nam | ||
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 21 | TTNV3 |
Công nghệ Internet vạn vật [IoT] | 20.7 | TTNV1 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 19 | TTNV2 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 19.05 | TTNV1 |
Công nghệ thông tin | 25.85 | TTNV7 |
An toàn thông tin | 25.05 | TTNV7 |
Công nghệ đa phương tiện | 24.25 | TTNV8 |
Quản trị kinh doanh | 21.7 | TTNV3 |
Marketing | 24.85 | TTNV7 |
Kế toán | 22.9 | TTNV7 |
Ghi chú:
- Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm Ưu tiên theo Khu vực và Đối tượng [nếu có]
- Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo thang điểm 30
- Thời gian thực hiện xác nhận nhập học: Hoàn thành trước 17h00 ngày 30/9/2022
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn | TTNV |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC | ||
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 25.65 | 1 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 25.35 | 7 |
Công nghệ thông tin | 26.9 | 1 |
An toàn thông tin | 26.55 | 5 |
Công nghệ đa phương tiện | 26.35 | 2 |
Truyền thông đa phương tiện | 26.55 | 6 |
Quản trị kinh doanh | 25.9 | 4 |
Marketing | 26.45 | 3 |
Thương mại điện tử | 26.5 | 4 |
Kế toán | 25.75 | 2 |
Công nghệ tài chính [Fintech] | 25.9 | 9 |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM | ||
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 22.7 | 3 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 19.3 | 2 |
Công nghệ thông tin | 25.9 | 9 |
An toàn thông tin | 25.4 | 11 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 19.4 | 4 |
Công nghệ đa phương tiện | 25.05 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 25.0 | 11 |
Marketing | 25.65 | 6 |
Kế toán | 23.95 | 7 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông các năm trước như sau:
Ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 | |
Điểm chuẩn | TTNV | ||
CƠ SỞ MIỀN BẮC | |||
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 21.95 | 25.25 | 4 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 21.05 | 24.75 | 3 |
Công nghệ thông tin | 24.1 | 26.65 | 3 |
An toàn thông tin | 23.35 | 26.25 | 10 |
Công nghệ đa phương tiện | 22.55 | 25.75 | 3 |
Truyền thông đa phương tiện | 22.7 | 25.6 | 1 |
Quản trị kinh doanh | 21.65 | 24.6 | 2 |
Marketing | 22.35 | 25.5 | 4 |
Thương mại điện tử | 22.45 | 24.35 | 4 |
Kế toán | 21.35 | 25.7 | 4 |
CƠ SỞ MIỀN NAM | |||
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 17 | 20 | 5 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 17 | 20.25 | 2 |
Công nghệ thông tin | 22 | 25.1 | 11 |
An toàn thông tin | 20 | 24.2 | 18 |
Công nghệ đa phương tiện | 21 | 23.8 | 8 |
Quản trị kinh doanh | 19.7 | 23.5 | 6 |
Marketing | 21.2 | 24.6 | 6 |
Kế toán | 18 | 21.7 | 4 |
Lưu ý:
- Điểm chuẩn chưa cộng điểm ưu tiên [áp dụng cho thí sinh KV3]
- Nếu thừa chỉ tiêu, Học viện sẽ áp dụng tiêu chí phụ xét ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
- Về nhập học và xác nhận nhập học:
+ Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học bằng cách nộp giấy chứng nhận kết quả thi [bản gốc dấu đỏ] về Học viện trước 17h ngày 10/10 [tính theo dấu bưu điện]
+ Các bạn nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Học viện theo địa chỉ: Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông phía bắc [Số 10 đường Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội] hay Cơ sở đào tạo phía Nam số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Q1, TPHCM.
Tra cứu kết quả xét tuyển tại: //tracuu.ptit.edu.vn hoặc tracuunhaphoc.ptit.edu.vn