Hoc tu vung tieng Trung vô cùng quan trọng, vốn từ vựng của bạn phong phú và đa dạng sẽ giúp kéo dài đoạn hội thoại từ đó nâng cao khả năng nghe và nói rất nhiều. Với rất nhiều chủ đề mà chúng tôi đã giới thiệu, hôm nay, cùng THANHMAIHSK khám phá vốn từ vựng về 12 con giáp nhé.
- Từ vựng tiếng Trung ngày Tết ông Công ông Táo
- Tên 147 bộ phận máy bay bằng tiếng Trung
- Từ vựng trong hợp đồng mua bán hàng hóa
- Từ vựng tiếng Trung khi đi picnic
- Bộ phận nội tạng bên trong cơ thể bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chủ đề 12 con giáp
Các bạn cầm tinh con gì? Đã bao giờ bạn tự hỏi 12 con giáp trong tiếng Trung là gì không? Hôm nay, chúng ta sẽ cùng học tiếng Trung cơ bản qua 12 con giáp nhé!
– 12 con giáp: 十二生肖 /Shí’èr shēngxiào/
- Tý: 子 /Zi/ – Chuột: 鼠 /Shǔ/
- Sửu:丑 /Chǒu/ – Trâu: 牛 /Niú/
- Dần: 寅 /Yín/ – Hổ: 虎 /Hǔ/
- Mão: 卯 /Mǎo/ – Thỏ: 兔 /Tù/
- Thìn: 辰 /Chén/ – Rồng: 龙 /Lóng/
- Tỵ: 巳 /Sì/ – Rắn: 蛇 /Shé/
- Ngọ: 午 /Wǔ/ – Ngựa: 马 /Mǎ/
- Mùi: 未 /Wèi/ – Dê: 羊 /Yáng/
- Thân: 申 /Shēn/ – Khỉ: 猴 /Hóu/
- Dậu: 酉 /Yǒu/ – Gà: 鸡 /Jī/
- Tuất: 戌 /Xū/ – Chó: 狗 /Gǒu/
- Hợi: 亥 /Hài/ – Lợn: 猪 /Zhū/
Vậy bạn có biết để nỏi xem một người cầm tinh con gì hỏi như thế nào không? Hãy đến với mẫu câu tiếng Trung cơ bản sau nhé:
– 你属什么?
/Nǐ shǔ shénme/
Bạn cầm tinh con gì ?
– 我属亥。
/Wǒ shǔ hài /
Tôi cầm tinh con lợn.
– 属狗的人怎么样?
/Shǔ gǒu de rén zěnme yang/
Người cầm tinh con chó tính cách như thế nào ?
– 属狗的人很老实,很善良。
/Shǔ gǒu de rén hěn lǎoshí, hěn shàn liáng/
Người cầm tinh con chó rất thật thà, hiền lành .
Xem thêm: Họ tên của bạn trong tiếng Trung là gì?
Bạn cầm tinh con gì, tớ cầm theo con Heo đó, học tiếng Trung như vậy thật hay và thú vị đúng không bạn. Để tạo động lực cho việc học tiếng Trung thì bạn nên tìm địa chỉ học tiếng Hoa đào tạo chất lượng để theo học bởi thầy cô và bạn bè sẽ cùng bạn chinh phục ngôn ngữ tiếng Trung nha!
● Mười hai con giáp:shíèr dìzhī 十 二 地 支 [thập nhị địa chi]:
– Tý zǐ子 =láoshǔ 老 鼠 [lão thử] = chuột.
– Sửu chǒu丑 =níu 牛 [ngưu] = trâu.
– Dần yín 寅 =láohǔ 老 虎 [lão hổ] = cọp.
– Mão mǎo 卯 =tùzi 兔子 [thố tử] = thỏ.
– Thìn chén 辰 =lóng 龍 [long 龙]= rồng.
– Tỵ sì 巳 =shé 蛇 [xà] = rắn.
– Ngọ wǔ 午 =mǎ 馬 [mã 马] = ngựa.
– Mùi wèi 未 =yáng 羊 [dương] = dê.
– Thân shēn 申 =hóuzi 猴子 [hầu tử] = khỉ.
– Dậu yǒu 酉 =jī 雞 [kê 鸡] = gà.
– Tuất xū 戌 =gǒu 狗 [cẩu] = chó.
– Hợi hài 亥 =zhū 猪 [trư] = heo.
● Mười thiên can tiāngān天 干:
Giáp jiǎ 甲; Ất yǐ 乙; Bính bǐng 丙; Đinh dīng 丁; Mậu wù 戊; Kỷ jǐ 己; Canh gēng 庚; Tân 辛 xīn; Nhâm rén 壬; Quý guǐ 癸.
–èr líng líng wǔ nián shì yǐyòu nián二OO五 年 是 乙 酉 年 [nhị linh linh ngũ niên thị ất dậu niên] = năm 2005 là năm Ất Dậu.
你属什么?Nǐ shǔ shénme? Bạn cầm tinh con gì ?
我属狗。Wǒ shǔ gǒu. Tôi cầm tinh con chó .
属狗的人怎么样?Shǔ gǒu de rén zěnme yàng?
Người cầm tinh con chó tính cách như thế nào ?
属狗的人很老实,很善良。Shǔ gǒu de rén hěn lǎoshí, hěn shàn liáng.
Người cầm tinh con chó rất thật thà , hiền lành .
你是哪年出生的?Nǐ shì nǎ nián chū shēng de?
Bạn sinh năm nào ?
我是一九九一年出生的。Wǒ shì yī jiǔ jiǔ yi nián chū shēng de.
Tôi sinh năm 1991 .
你今年多大了?Nǐ jīn nián duō dà le?Bạn năm nay bao nhiêu tuổi ?
我今年二十四岁了。
12 con giáp trong Tiếng HoaMỗi người được sinh ra đều mang 1 con giáp riêng. Vậy trong tiếng Hoa 12 con giáp được viết và đọc như thế nào? Cùng NEWSKY học nhé!
1 子-鼠 Tý – Chuột zǐ-shǔ
2 丑-牛 Sửu – Trâu chǒu-niú
3 寅-虎 Dần – Hổ yín-hǔ
4 卯-猫 Mạo – Mèo mǎo-māo
5 卯-兔 Mạo – Thỏ mǎo-tù
6 辰-龙 Thìn – Rồng chén-lóng
7 巳-蛇 Tỵ – Rắn sì-shé
8 午-马 Ngọ – Ngựa wǔ-mǎ
9 未-羊 Mùi – Dê wèi-yáng
10 申-猴 Thân – Khỉ shēn-hóu
11 酉-鸡 Dậu – Gà yǒu-jī
12 戌-狗 Tuất – Chó xū-gǒu
13 亥-猪 Hợi – Heo hài-zhū
[Không có con Mèo trong 12 con giáp của Trung Quốc thay vào đó là con thỏ]
Trung Tâm Tiếng Hoa NEWSKY