Javascript [sau đây gọi là: Js
] là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất hiện nay để phát triển website. Việc học và áp dụng thuần thục Js là một điều vô cùng có ích cho mọi người
Bookmark nào
Bạn có thể Bookmark lại trang này để có gì sau này tham khảo nha
Tìm hiểu chung về Js
Lịch sử và khái niệm
Js là ngôn ngữ lập trình thường được dùng nhiều nhất cho các nội dung động [dynamic] theo kịch bản [scripts] ở phía máy khách trên trang web. Nhưng nó cũng được dùng ở phía máy chủ sử dụng trình chạy là Node.js
Javascript không phải là Java. ĐÂy là hai ngôn ngữ khác nhau hoàn toàn từ cú pháp, cách dùng… không phải là Java. ĐÂy là hai ngôn ngữ khác nhau hoàn toàn từ cú pháp, cách dùng…
Js được dùng trên trình duyệt mở ra khả năng cho lập trình viên thao tác với nội dung trang web thông qua DOM [Document Object Model]. Thao tác với dữ liệu thông qua AJAX và indexDB, vẽ biểu đồ với canvas, tương tác với thiết bị thông qua trình duyệt với nhiều loại API. Js là một trong những ngôn ngữ thông dụng nhất.DOM [Document Object Model]. Thao tác với dữ liệu thông qua AJAX và indexDB, vẽ biểu đồ với canvas, tương tác với thiết bị thông qua trình duyệt với nhiều loại API. Js là một trong những ngôn ngữ thông dụng nhất.
Js được phát triển bởi Brendan Eich khoảng thời gian tháng 9 năm 1995 khi làm cho công ty Netscape với cái tên đầu tiên là Mocha sau đó đổi tên thành LiveScript và cuối cùng thành JavaScript. Phiên bản mới nhất của Js là ECMAScript 7Brendan Eich khoảng thời gian tháng 9 năm 1995 khi làm cho công ty Netscape với cái tên đầu tiên là Mocha sau đó đổi tên thành LiveScript và cuối cùng thành JavaScript. Phiên bản mới nhất của Js là ECMAScript 7
Ta có thể ví Js là lớp bánh thứ 3 của tiêu chuẩn web và hai lớp kia là HTML và CSS. Trong đóHTML và CSS. Trong đó
- HTML là ngôn ngữ đánh dấu văn bản dùng để bố cục và ghi ý nghĩa cho nội dung trang web ví dụ như xác định đoạn văn, tiêu đề, bảng biểu, hình ảnh là ngôn ngữ đánh dấu văn bản dùng để bố cục và ghi ý nghĩa cho nội dung trang web ví dụ như xác định đoạn văn, tiêu đề, bảng biểu, hình ảnh
- CSS là ngôn của của phong cách dùng để trang trí cho nội dung trên HTML ví dụ như màu sắc chữ, màu nền… là ngôn của của phong cách dùng để trang trí cho nội dung trên HTML ví dụ như màu sắc chữ, màu nền…
- JS là ngôn ngữ kịch bản giúp ta tạo ra, cập nhật nội dung động, chuyển động hình ảnh… là ngôn ngữ kịch bản giúp ta tạo ra, cập nhật nội dung động, chuyển động hình ảnh…
Nhúng Js vào web
Ta có hai cách chủ yếu để chạy lệnh Js trên website
- Nhúng trực tiếp dòng lệnh Js vào tập tin HTML trong phần
head
hoặcbody
. Nhưng thường thì gắn vào phầnbody
để đảm bảo tốc độ tải trang và hạn chế lỗi. Cú pháp cho nhúng là// dòng lệnh thực thi của Js sẽ nằm trong đây
- Tham chiếu một tập tin có phần mở rộng
.js
vào trong tập tin HTML với cú pháp
JS Cheat Sheet
Khái niệm chung
Comment ghi chú một dòng và nhiều dòng | Có hai loại ghi chú trong Js là: - Ghi chú một dòng với 2 ký tự gạch chéo ví dụ 0 - Ghi chú nhiều dòng với cú pháp 1 - Ghi chú một dòng với 2 ký tự gạch chéo ví dụ 0 - Ghi chú nhiều dòng với cú pháp 1
|
2 gọi là biến, là giá trị lưu dữ liệu lại để thực hiện các phép tính hoặc các thao tác khác | 3 - cách dùng cũ, gán lại được giá trị, sử dụng trong hàm và bị hoisting 4 - có từ ES6, không có hoisting, không được gán lại, dùng lưu giữ giá trị không đổi, phạm vi trong khối {//code} 5 - có từ ES6, không có hoisting, có thể được gán lại, phạm vi trong khối {//code} 4 - có từ ES6, không có hoisting, không được gán lại, dùng lưu giữ giá trị không đổi, phạm vi trong khối {//code} 5 - có từ ES6, không có hoisting, có thể được gán lại, phạm vi trong khối {//code}
|
6 loại dữ liệu | Javascript có nhiều loại dữ liệu 7 số, ví dụ 8 9 chuỗi, ví dụ: Js 0Js 1 đúng/sai, ví dụ Js 2Js 3 mảng, ví dụ Js 4Js 5 không xác định, ví dụ Js 6Js 7 đối tượng, ví dụ Js 8 7 số, ví dụ 8 9 chuỗi, ví dụ: Js 0Js 1 đúng/sai, ví dụ Js 2Js 3 mảng, ví dụ Js 4Js 5 không xác định, ví dụ Js 6Js 7 đối tượng, ví dụ Js 8
|
Arrays [Mảng]
Mảng là nhóm các loại dữ liệu vào với nhau và không bắt buộc các loại dữ liệu trong mảng phải cùng loại. Ví dụ ta có mảng ban đầu như sau:
Js
9 là nhóm các loại dữ liệu vào với nhau và không bắt buộc các loại dữ liệu trong mảng phải cùng loại. Ví dụ ta có mảng ban đầu như sau:Js
9
Ta cùng tìm hiểu các phương thức của mảng theo bảng dưới
head 0 | Nối các mảng khác nhau thành một head 1 head 1
| head 2 |
head 3 | Nối các phần tử trong mảng thành chuỗi mặc định là dấy phẩy “," head 4 head 4
| head 5 |
head 6 | Trả về thứ tự chỉ số của phần tử tìm được đầu tiên tìm thấy trong mảng bắt đầu từ start head 7 head 7
| head 8 |
head 9 | Trả về thứ tự chỉ số của phần tử tìm được cuối cùng tìm thấy trong mảng, bắt đầu từ start body 0 body 0
| body 1 |
body 2 | Sắp xêp theo thứ tự bảng chữ cái của các phần tử trong mảng nếu để trống tham số hoặc theo hàm so sánh là tham số truyền vào body 3 body 3
| body 4 |
body 5 | Sắp xếp các phần tử theo thứ tự đảo ngược body 6 body 6
| body 7 |
body 8 | Trả về đối tượng mảng body 9 body 9
| body 0 |
body 1 | Trích xuất một phần của mảng và trả về mảng mới tính từ vị trí start tới end và không bao gồm end body 2 body 2
| body 3 |
body 4 | Thay thế một hoặc một số phần tử vào mảng cũ tính từ vị trí I sẽ loại bỏ bao nhiêu remove_item và thay bằng add_1, add_2… body 5 body 5
| body 6 |
body 7 | Thêm phần tử mới vào vị trí đầu tiên của mảng body 8 body 8
| body 9 |
// dòng lệnh thực thi của Js sẽ nằm trong đây 0 | Loại bỏ phần tử đầu tiên của mảng // dòng lệnh thực thi của Js sẽ nằm trong đây 1 // dòng lệnh thực thi của Js sẽ nằm trong đây 1
| // dòng lệnh thực thi của Js sẽ nằm trong đây 2 |
// dòng lệnh thực thi của Js sẽ nằm trong đây 3 | Loại bỏ phần tử cuối cùng của mảng // dòng lệnh thực thi của Js sẽ nằm trong đây 4 // dòng lệnh thực thi của Js sẽ nằm trong đây 4
| // dòng lệnh thực thi của Js sẽ nằm trong đây 5 |
// dòng lệnh thực thi của Js sẽ nằm trong đây 6 | Thêm phần tử vào vị trí cuối cùng của mảng // dòng lệnh thực thi của Js sẽ nằm trong đây 7 // dòng lệnh thực thi của Js sẽ nằm trong đây 7
| // dòng lệnh thực thi của Js sẽ nằm trong đây 8 |
// dòng lệnh thực thi của Js sẽ nằm trong đây 9 | In ra giá trị chuỗi của các phần tử trong mảng cách nhau bởi dấy phẩy “," .js 0 .js 0
| .js 1 |
Operators [Toán tử]
.js 2 cơ bản | Cộng [+]Trừ [-]Nhân [*]Chia lấy dư [%] ví dụ .js 3Tăng [++]Giảm [- -]Chia [/]Chạy trong dấu ngoặc trước […]Số mũ [**]Phép gán [=] Trừ [-] Nhân [*] Chia lấy dư [%] ví dụ .js 3Tăng [++] Giảm [- -] Chia [/] Chạy trong dấu ngoặc trước […] Số mũ [**] Phép gán [=] | |
.js 4 logic | Và .js 5Hoặc .js 6 Không phải .js 7 Hoặc .js 6Không phải .js 7
| |
.js 8 so sánh | Bằng về giá trị [==]Bằng về giá trị và kiểu dữ liệu [===] Không bằng về giá trị [!=]Lớn hơn [>] Nhỏ hơn [=]Không bằng về giá trị và kiểu dữ liệu [!==]Nhỏ hơn hoặc bằng [ Bằng về giá trị và kiểu dữ liệu [===] Không bằng về giá trị [!=] Lớn hơn [>] Nhỏ hơn [=] Không bằng về giá trị và kiểu dữ liệu [!==] Nhỏ hơn hoặc bằng [ 9] { document.write[" Giỏi "] } else if [diem >7] { document.write ["Khá"] } else if [diem >5] { document.write["Trung bình"] } else { document.write["Yếu"] } 00 | |
01 | Hiện hộp thoại cho gười dùng điền giá trị đầu vào 02 02
| 03 |
04 | Hiện hộp thoại xác nhận có/không trả về đúng/sai khi người dùng bấm vào 05 05
| 03 |
let diem = 6
if[diem > 9] {
document.write[" Giỏi "]
} else if [diem >7] {
document.write ["Khá"]
} else if [diem >5] {
document.write["Trung bình"]
} else {
document.write["Yếu"]
}
04
let diem = 6
if[diem > 9] {
document.write[" Giỏi "]
} else if [diem >7] {
document.write ["Khá"]
} else if [diem >5] {
document.write["Trung bình"]
} else {
document.write["Yếu"]
}
Toán tử | Giải thích |
encodeURI[] | Mã hóa URI qua UTF-8. Ví dụ 07 |
encodeURIComponent[] | Mã hóa cho các thành phần URI. Ví dụ 08 |
decodeURI[] | Giải mã URI được tạo bởi mã hóa URI hoặc tương tự. Ví dụ 09 |
decodeURIComponent[] | Giải mã một thành phần của URI. Ví dụ 10 |
parseInt[] | Biến đổi đầu vào thành số nguyên. Ví dụ 11 |
parseFloat[] | Biến đổi đầu vào thành số thập phân. Ví dụ 12 |
eval[] | Đánh giá mã lệnh Js được trình bày dưới dạng chuỗi. Ví dụ 13 |
Number[] | Ép về kiểu dữ liệu số. Ví dụ 14 |
isNaN[] | Xác định xem giá trị có phải là số hay không. Ví dụ 15 |
isFinite[]
Toán tử | Giải thích |
encodeURI[] | Mã hóa URI qua UTF-8. Ví dụ 07 |
encodeURIComponent[] | Mã hóa cho các thành phần URI. Ví dụ 08 |
decodeURI[] | Giải mã URI được tạo bởi mã hóa URI hoặc tương tự. Ví dụ 09 |
decodeURIComponent[] | Giải mã một thành phần của URI. Ví dụ 10 |
If-else
parseInt[]
Biến đổi đầu vào thành số nguyên. Ví dụ 11 | parseFloat[] |
Biến đổi đầu vào thành số thập phân. Ví dụ let diem = 6
if[diem > 9] {
document.write[" Giỏi "]
} else if [diem >7] {
document.write ["Khá"]
} else if [diem >5] {
document.write["Trung bình"]
} else {
document.write["Yếu"]
}
12
let diem = 6
if[diem > 9] {
document.write[" Giỏi "]
} else if [diem >7] {
document.write ["Khá"]
} else if [diem >5] {
document.write["Trung bình"]
} else {
document.write["Yếu"]
}
eval[]
Comment 2 | Hiện hộp thoại cảnh báo Comment 3 24
| Comment 4 |
Comment 5 | Ghi đầu giá trị đầu ra lên HTML Comment 6 27
| Comment 7 |
Comment 8 | Kiểm tra lỗi trên console trình duyệt Comment 9 30
| 00 |
01 | Hiện hộp thoại cho gười dùng điền giá trị đầu vào 02 33
| 03 |
04 | Hiện hộp thoại xác nhận có/không trả về đúng/sai khi người dùng bấm vào 05 36
| Global Functions [hàm chung] |
Toán tử | Giải thích 39
| encodeURI[] |
Mã hóa URI qua UTF-8. Ví dụ 07 | encodeURIComponent[] 42
| Mã hóa cho các thành phần URI. Ví dụ 08 |
decodeURI[] | Giải mã URI được tạo bởi mã hóa URI hoặc tương tự. Ví dụ 09 45
| decodeURIComponent[] |
Giải mã một thành phần của URI. Ví dụ 10 | parseInt[] 48
| Biến đổi đầu vào thành số nguyên. Ví dụ 11 |
parseFloat[] | Biến đổi đầu vào thành số thập phân. Ví dụ 12 51
| eval[] |
Đánh giá mã lệnh Js được trình bày dưới dạng chuỗi. Ví dụ 13 | Number[] 54
| Ép về kiểu dữ liệu số. Ví dụ 14 |
isNaN[] | Xác định xem giá trị có phải là số hay không. Ví dụ 15 57
| isFinite[] |
Xác định số truyền vào có phải số hữu hạn hay không?. Ví dụ 16 | Loops [Vòng lặp] 60
| Vòng lặp |
for | Vòng lặp trong Js. Ví dụ 17 63
| while |
Thực thi đoạn mã lệnh trong khi điều kiện còn đúng. Ví dụ 18 | do… while 66
| isFinite[] |
Xác định số truyền vào có phải số hữu hạn hay không?. Ví dụ let diem = 6
if[diem > 9] {
document.write[" Giỏi "]
} else if [diem >7] {
document.write ["Khá"]
} else if [diem >5] {
document.write["Trung bình"]
} else {
document.write["Yếu"]
}
16
let diem = 6
if[diem > 9] {
document.write[" Giỏi "]
} else if [diem >7] {
document.write ["Khá"]
} else if [diem >5] {
document.write["Trung bình"]
} else {
document.write["Yếu"]
}
Loops [Vòng lặp]
Toán tử | Giải thích |
encodeURI[] | Mã hóa URI qua UTF-8. Ví dụ 07 |
encodeURIComponent[] | Mã hóa cho các thành phần URI. Ví dụ 08 |
decodeURI[] | Giải mã URI được tạo bởi mã hóa URI hoặc tương tự. Ví dụ 09 |
decodeURIComponent[] | Nguồn cấp dữ liệu biểu mẫu |
74 | Dòng mới |
75 | Tab ngang |
76 | Tab dọc |
77 | Dấu xuống dòng |
Regular Expression [Biểu thức chính quy]
Biểu thức chính quy là các mẫu dùng để tìm kiếm các bộ ký tự được kết hợp với nhau trong các chuỗi ký tự
Patter modifiers [công cụ sửa đổi mẫu]
78 | Đánh giá sự thay thế |
79 | So sánh không phân biệt chữ hoa, thường |
80 | So sánh toàn bộ - tìm tất cả kết quả phù hơp |
81 | Kết hợp nhiều dòng |
82 | Coi chuỗi như một dòng |
83 | Cho phép nhận xét và khoảng trắng trong mẫu |
84 | mẫu vô duyên |
Brackets [Dấu ngoặc]
78 | Đánh giá sự thay thế |
79 | So sánh không phân biệt chữ hoa, thường |
80 | So sánh toàn bộ - tìm tất cả kết quả phù hơp |
81 | Kết hợp nhiều dòng |
82 | Coi chuỗi như một dòng |
let diem = 6
if[diem > 9] {
document.write[" Giỏi "]
} else if [diem >7] {
document.write ["Khá"]
} else if [diem >5] {
document.write["Trung bình"]
} else {
document.write["Yếu"]
}
83
let diem = 6
if[diem > 9] {
document.write[" Giỏi "]
} else if [diem >7] {
document.write ["Khá"]
} else if [diem >5] {
document.write["Trung bình"]
} else {
document.write["Yếu"]
}
78 | Đánh giá sự thay thế |
79 | So sánh không phân biệt chữ hoa, thường |
80 | So sánh toàn bộ - tìm tất cả kết quả phù hơp |
81 | Kết hợp nhiều dòng |
82 | Coi chuỗi như một dòng |
83 | Cho phép nhận xét và khoảng trắng trong mẫu |
84 | mẫu vô duyên |
Brackets [Dấu ngoặc] | 85 |
Tìm bất cứ ký tự nào trong dấu ngoặc | 86 |
Tìm bất cứ ký tự nào không có trong dấu ngoặc | 87 |
Dùng để tìm bất kỳ số nào từ 0 đến 9 | 88 |
Tìm bất kỳ chữ nào từ chữ Hoa đến chữ thường | 89 |
Tìm bất kỳ lựa chọn thay thế nào được phân tách bằng gạch đứng | Metacharacters [Siêu ký tự] |
90 | Tìm một ký tự ngoại trừ dòng mới hoặc chấm dứt dòng |
91 | Ký tự là từ |
92 | Ký tự không phải là từ |
93 | Một chữ số |
94 | Không phải là một chữ số |
let diem = 6
if[diem > 9] {
document.write[" Giỏi "]
} else if [diem >7] {
document.write ["Khá"]
} else if [diem >5] {
document.write["Trung bình"]
} else {
document.write["Yếu"]
}
95
let diem = 6
if[diem > 9] {
document.write[" Giỏi "]
} else if [diem >7] {
document.write ["Khá"]
} else if [diem >5] {
document.write["Trung bình"]
} else {
document.write["Yếu"]
}
78 | Đánh giá sự thay thế |
79 | So sánh không phân biệt chữ hoa, thường |
80 | So sánh toàn bộ - tìm tất cả kết quả phù hơp |
81 | Kết hợp nhiều dòng |
81 | Kết hợp nhiều dòng |
81 | Kết hợp nhiều dòng |
82 | Coi chuỗi như một dòng |
83 | Cho phép nhận xét và khoảng trắng trong mẫu |
84 | mẫu vô duyên |
Brackets [Dấu ngoặc] | 85 |
Tìm bất cứ ký tự nào trong dấu ngoặc
let diem = 6
if[diem > 9] {
document.write[" Giỏi "]
} else if [diem >7] {
document.write ["Khá"]
} else if [diem >5] {
document.write["Trung bình"]
} else {
document.write["Yếu"]
}
86
let diem = 6
if[diem > 9] {
document.write[" Giỏi "]
} else if [diem >7] {
document.write ["Khá"]
} else if [diem >5] {
document.write["Trung bình"]
} else {
document.write["Yếu"]
}
78 | Đánh giá sự thay thế |
79 | So sánh không phân biệt chữ hoa, thường |
80 | So sánh toàn bộ - tìm tất cả kết quả phù hơp |
81 | Kết hợp nhiều dòng |
82 | Coi chuỗi như một dòng |
let diem = 6
if[diem > 9] {
document.write[" Giỏi "]
} else if [diem >7] {
document.write ["Khá"]
} else if [diem >5] {
document.write["Trung bình"]
} else {
document.write["Yếu"]
}
83
let diem = 6
if[diem > 9] {
document.write[" Giỏi "]
} else if [diem >7] {
document.write ["Khá"]
} else if [diem >5] {
document.write["Trung bình"]
} else {
document.write["Yếu"]
}
Đánh giá sự thay thế | 79 | So sánh không phân biệt chữ hoa, thường a.toExponential[2]; // kết quả 3.14e+0 |
80 | So sánh toàn bộ - tìm tất cả kết quả phù hơp | 81 a.toFixed[2]; // kết quả 3.14 |
Kết hợp nhiều dòng | 82 | Coi chuỗi như một dòng a.to{Precision[2]; // kết quả 3.5 |
83 | Cho phép nhận xét và khoảng trắng trong mẫu | 84 x.valueOf[]; |
mẫu vô duyên
87 | Dùng để tìm bất kỳ số nào từ 0 đến 9 |
88 | Tìm bất kỳ chữ nào từ chữ Hoa đến chữ thường |
89 | Tìm bất kỳ lựa chọn thay thế nào được phân tách bằng gạch đứng |
Metacharacters [Siêu ký tự] | 90 |
Tìm một ký tự ngoại trừ dòng mới hoặc chấm dứt dòng | 91 |
Ký tự là từ | 92 |
Ký tự không phải là từ | 93 |
Một chữ số | 94 |
Không phải là một chữ số
84 | mẫu vô duyên |
Brackets [Dấu ngoặc] | 85 |
Tìm bất cứ ký tự nào trong dấu ngoặc | 86 |
Tìm bất cứ ký tự nào không có trong dấu ngoặc | 87 |
Dùng để tìm bất kỳ số nào từ 0 đến 9 | 88 |
Tìm bất kỳ chữ nào từ chữ Hoa đến chữ thường | 89 |
Tìm bất kỳ lựa chọn thay thế nào được phân tách bằng gạch đứng | Metacharacters [Siêu ký tự] |
90 | Tìm một ký tự ngoại trừ dòng mới hoặc chấm dứt dòng |
91 | Ký tự là từ |
92 | Ký tự không phải là từ |
93 | Một chữ số |
94 | Không phải là một chữ số |
95 | Ký tự khoảng trắng |
96 | Ký tự không phải là khoảng trắng |
97 | Tìm môt ký tự kết hợp ở đầu/cuối một từ |
98 | Một kết quả không khớp đầu/cuối một từ |
99 | Ký tự Null |
Js 00 | Ký tự dòng mới |
Js
01
Ký tự nguồn cung cấp dữ liệu biểu mẫu
84 | mẫu vô duyên |
Brackets [Dấu ngoặc] | 85 |
Tìm bất cứ ký tự nào trong dấu ngoặc | 86 |
Tìm bất cứ ký tự nào không có trong dấu ngoặc | 87 |
Dùng để tìm bất kỳ số nào từ 0 đến 9 | 88 |
Js 59 | Năm dưới dạng 4 chữ số |
Js 60 | Lấy giờ dưới dạng [0-23] |
Js 61 | Lấy mili giây trong khoảng [0-999] |
Js 62 | Lấy phút trong khoảng [0-59] |
Js 63 | Lấy tháng trong khoảng [0-11] |
Js 64 | Lấy giây trong khoảng [0-59] |
Js 65 | Lấy mili giấy từ 1/1/1970 |
Js 66 | Lấy ngày [thứ] của tháng trong ngày cụ thể theo giờ quốc tế [UTC] và cũng có sẵn cho ngày, tháng, năm, giờ, phút… |
Js 67 | Đặt ngày dưới dạng số |
Js 68 | Đặt năm [tùy chọn ngày tháng] |
Js 69 | Đặt giờ [0-23] |
Js 70 | Đặt mili giây [0-999] |
Js 71 | Đặt phút [0-59] |
Js 72 | Đặt tháng [0-11] |
Js 73 | Đặt giây [0-59] |
Js 74 | Đặt thời gian tính từ 1/1/1970 |
Js 75 | Đặt ngày [thứ] của tháng trong ngày cụ thể theo giờ quốc tế [UTC] và cũng có sẵn cho ngày, tháng, năm, giờ, phút… |
DOM
DOM [Document Object Model] là code của cấu trúc trang. Phần tử trong HTML [có tên gọi khác là Nốt - Node] có thể dễ dàng bị biến đổi, bị thao tác qua Javascript.Document Object Model] là code của cấu trúc trang. Phần tử trong HTML [có tên gọi khác là Nốt - Node] có thể dễ dàng bị biến đổi, bị thao tác qua Javascript.
NodeList & HTML Collection
HTML collection và NodeList khác nhau cơ bản là một cái động và một cái tĩnh. Cái động sẽ nhận ra khi có một phần tử mới được gắn vào DOM trong khi đó cái tĩnh thì không.
- Phương thức trong HTML như
Js
76 vàJs
77 trả về tập hợp phần tử động chỉ có phần tử khớp [class name hoặc tag name] và không bao gồm textđộng chỉ có phần tử khớp [class name hoặc tag name] và không bao gồm text - NoteList
Js
78 trả về một NodeList tĩnh, nó trông giống mảng [array] nhưng không phải mảng
Node properties
Js 79 | Trả về tất cả thuộc tính của phần tử đó |
Js 80 | Trả về đường dẫn tuyệt đối URL của một phần tử |
Js 81 | Tên của một Node |
Js 82 | Loại của Node |
Js 83 | Đặt hay nhận giá trị của một Node |
Js 84 | Node cha của một phần tử |
Js 85 | Tất cả Node con của một phần tử |
Js 86 | Node con đầu tiên của một phần tử |
Js 87 | Node con cuối cùng của một phần tử |
Js 88 | Cấp cao nhất của node hiện tại |
Js 89 | Node ngay trước Node hiện tại |
Js 90 | Node tiếp theo trong cùng một cấp độ trong cây |
Js 91 | Đặt hoặc trả về nội dung văn bản của một node và các node con của nó |
Node Method
Js 79 | Trả về tất cả thuộc tính của phần tử đó |
Js 80 | Trả về đường dẫn tuyệt đối URL của một phần tử |
Js 81 | Tên của một Node |
Js 82 | Loại của Node |
Js 83 | Đặt hay nhận giá trị của một Node |
Js 84 | Node cha của một phần tử |
Js 85 | Tất cả Node con của một phần tử |
Js 86 | Node con đầu tiên của một phần tử |
Js 87 | Node con cuối cùng của một phần tử |
Js 88 | Cấp cao nhất của node hiện tại |
Js 89 | Node ngay trước Node hiện tại |
Js 90 | Node tiếp theo trong cùng một cấp độ trong cây |
Js 91 | Đặt hoặc trả về nội dung văn bản của một node và các node con của nó |
Node Method | Phương thức |
Js 92 | Sao chép một phần tử HTML |
Js 93 | So sánh vị trí tài liệu của hai phần tử |
Js
94
Js 79 | Trả về tất cả thuộc tính của phần tử đó |
Js 80 | Trả về đường dẫn tuyệt đối URL của một phần tử |
Js 81 | Tên của một Node |
Js 82 | Loại của Node |
Js 83 | Đặt hay nhận giá trị của một Node |
Js 84 | Node cha của một phần tử |
Js 85 | Tất cả Node con của một phần tử |
Js 86 | Node con đầu tiên của một phần tử |
Js 87 | Node con cuối cùng của một phần tử |
Js 88 | Cấp cao nhất của node hiện tại |
Js 89 | Node ngay trước Node hiện tại |
Js 90 | Node tiếp theo trong cùng một cấp độ trong cây |
Js 91 | Đặt hoặc trả về nội dung văn bản của một node và các node con của nó |
Node Method | Phương thức |
Js 92 | Sao chép một phần tử HTML |
Js
93
So sánh vị trí tài liệu của hai phần tử
Js 79 | Trả về tất cả thuộc tính của phần tử đó |
Js 80 | Trả về đường dẫn tuyệt đối URL của một phần tử |
Js 81 | Tên của một Node |
Js 82 | Loại của Node |
Js 83 | Đặt hay nhận giá trị của một Node |
Js 84 | Node cha của một phần tử |
Js 85 | Tất cả Node con của một phần tử |
head 31 | Đối tượng lịch sử của cửa sổ |
head 32 | Chiều cao bên trong của phần nội dung trong cửa sổ |
head 33 | Chiều dài bên trong của phần nội dung trong cửa sổ |
head 34 | Số lượng của head 30 trong cửa sổ |
head 36 | Đối tượng location của cửa sổ |
head 37 | Đặt hoặc lấy tên cửa sổ |
head 38 | Trả về đối tượng Điều hướng [Navigator] cho cửa sổ |
head 39 | Tham chiếu đến cửa sổ đã tạo cửa sổ hiện tại |
head 40 | Chiều cao bên ngoài cửa sổ bao gồm thanh công cụ/thanh cuộn |
head 41 | Chiều rông bên ngoài cửa sổ bao gồm thanh công cụ/thanh cuộn |
head 42 | Số pixel mà tài liệu đã cuộn theo chiều ngang |
head 43 | Số pixel mà tài liệu đã cuộn theo chiều dọc |
head 44 | Trả về đối tượng Màn hình cho cửa sổ |
head 45 | Tọa độ ngang của cửa sổ |
head 46 | Tọa độ dọc của cửa sổ |
head 47 | Tọa độ ngang của cửa sổ |
head 46 | Tọa độ dọc của cửa sổ |
head 47 | head 48 |
head
49
Phương thức | Giải thích |
head 50 | Hiện hộp thoại cảnh báo có nút OK |
head 51 | Loại bỏ tập trung vào cửa sổ hiện tại |
head 52 | Xóa bộ hẹn giờ bằng setTimeout[] |
head 53 | Xóa bộ hẹn giờ bằng setInterval[] |
head 54 | Đóng cửa sổ hiện tại |
head 55 | Mở một cửa sổ mới |
head 56 | Dừng tải trang cửa sổ hiện tại |
head 57 | Hiện hộp thoại có nút Ok và cancel |
head 58 | Đặt tập trung vào cửa sổ hiện tại |
head 59 | Di chuyển một cửa sổ so với vị trí hiện tại của nó |
head 60 | Di chuyển một cửa sổ so tới vị trí nhất định |
head 61 | In nội dung của cửa sổ hiện tại |
head 62 | Hiện hộp thoại cho người dùng điền vào và xác nhận |
head 63 | Thay đổi kích cỡ cửa sổ theo số pixel đã cho |
head 64 | Thay đổi kích cỡ cửa sổ theo chiều dài, rộng đã cho |
head 65 | Cuộn trang tới vị trí pixel đã cho |
head 66 | Cuộn trang tới tọa độ đã cho |
head 67 | Gọi hàm hoặc đánh giá một biểu thức trong các khoảng thời gian đã cho |
head
68
Phương thức | Giải thích |
head 50 | Hiện hộp thoại cảnh báo có nút OK |
head 51 | Loại bỏ tập trung vào cửa sổ hiện tại |
head 52 | Xóa bộ hẹn giờ bằng setTimeout[] |
head 53 | Xóa bộ hẹn giờ bằng setInterval[] |
head 54 | Đóng cửa sổ hiện tại |
head
55
Mở một cửa sổ mới
Phương thức | Giải thích |
head 50 | Hiện hộp thoại cảnh báo có nút OK |
head 51 | Loại bỏ tập trung vào cửa sổ hiện tại |
head 52 | Xóa bộ hẹn giờ bằng setTimeout[] |
head 53 | Xóa bộ hẹn giờ bằng setInterval[] |
head 54 | Đóng cửa sổ hiện tại |
head 55 | Mở một cửa sổ mới |
head 56 | Dừng tải trang cửa sổ hiện tại |
head 57 | Hiện hộp thoại có nút Ok và cancel |
head 58 | Đặt tập trung vào cửa sổ hiện tại |
head
59
Phương thức | Giải thích |
head 50 | Hiện hộp thoại cảnh báo có nút OK |
head 51 | Loại bỏ tập trung vào cửa sổ hiện tại |
head
52
Phương thức | Giải thích |
head 50 | Hiện hộp thoại cảnh báo có nút OK |
head 51 | Loại bỏ tập trung vào cửa sổ hiện tại |
head 52 | Xóa bộ hẹn giờ bằng setTimeout[] |
head 53 | Xóa bộ hẹn giờ bằng setInterval[] |
head 54 | Đóng cửa sổ hiện tại |
head 55 | Mở một cửa sổ mới |
head 56 | Dừng tải trang cửa sổ hiện tại |
head 57 | Hiện hộp thoại có nút Ok và cancel |
head 58 | Đặt tập trung vào cửa sổ hiện tại |
head
59
Phương thức | Giải thích |
head 50 | Hiện hộp thoại cảnh báo có nút OK |
head 51 | Loại bỏ tập trung vào cửa sổ hiện tại |
head 52 | Xóa bộ hẹn giờ bằng setTimeout[] |
head 53 | Xóa bộ hẹn giờ bằng setInterval[] |
head 54 | Đóng cửa sổ hiện tại |
head 55 | Mở một cửa sổ mới |
head 56 | Dừng tải trang cửa sổ hiện tại |
head 57 | Hiện hộp thoại có nút Ok và cancel |
head 58 | Đặt tập trung vào cửa sổ hiện tại |
head 59 | Di chuyển một cửa sổ so với vị trí hiện tại của nó |
head
60
Phương thức | Một phần tử được kéo |
body 12 | Phần tử đang được kéo thì được thả vào mục tiêu thả |
body 13 | Người dùng bắt đầu kéo một phần tử |
body 14 | Người dũng đã hoàn thành kéo một phần tử |
body 15 | Phần tử đang được kéo đi vào mục tiêu thả |
body 16 | Một phần tử đang được kéo rời khỏi mục tiêu thả |
body 17 | Phần tử đang được kéo thì nằm bên trên mục tiêu thả |
6. Clipboard
body 18 | Sự kiện xảy ra khi người dùng cắt nội dung của một phần tử |
body 19 | Sự kiện xảy ra khi người dùng sao chép nội dung của một phần tử |
body 20 | Sự kiện xảy ra khi người dùng dán nội dung của một phần tử |
7. Media
body 18 | Sự kiện xảy ra khi người dùng cắt nội dung của một phần tử |
body 19 | Sự kiện xảy ra khi người dùng sao chép nội dung của một phần tử |
body 20 | Sự kiện xảy ra khi người dùng dán nội dung của một phần tử |
7. Media | head 88 |
Quá trình tải phương tiện bị hủy bỏ | body 22 |
Phương tiện kết thúc | head 91 |
Xảy ra khi một lỗi xuất hiện trong khi tải một tập tin bên ngoài | body 24 |
Trình duyệt có thể bắt đầu phát phương tiện | body 25 |
Trình duyệt có thể phát phương tiện mà không phải dừng lại | body 26 |
Thay đổi thời lượng của phương tiện | body 27 |
Đã tải dữ liệu phương tiện | body 28 |
Đã tải metadata [ví dụ: kích thước, thời lượng] | body 29 |
Trình duyệt bắt đầu tìm kiếm phương tiện đã cho | body 30 |
Phương tiện dừng phát bởi người dùng hoặc tự động | body 31 |
Phương tiện đã được phát và không còn bị tạm dừng | body 32 |
Phương tiện được phát sau khi bị tạm dừng hoặc dừng để lưu vào bộ nhớ đệm | body 33 |
Trình duyệt đang trong quá trình tải phương tiện | body 34 |
Tốc độ phát của phương tiện thay đổi | body 35 |
Người dùng đã hoàn tất di chuyển / chuyển qua một vị trí mới trong phương tiện | body 36 |
Người dùng bắt đầu di chuyển/ chuyển sang | body 37 |
Trình duyệt đang cố gắng tải phương tiện nhưng không khả dụng | body 38 |
Phương tiện bị tạm dừng nhưng dự kiến sẽ tiếp tục [giống như trường hợp bộ nhớ đệm]
body 18 | Sự kiện xảy ra khi người dùng cắt nội dung của một phần tử |
body 19 | Sự kiện xảy ra khi người dùng sao chép nội dung của một phần tử |
body 20 | Sự kiện xảy ra khi người dùng dán nội dung của một phần tử |
7. Media
body 18 | Sự kiện xảy ra khi người dùng cắt nội dung của một phần tử |
body 19 | Sự kiện xảy ra khi người dùng sao chép nội dung của một phần tử |
body 20 | Sự kiện xảy ra khi người dùng dán nội dung của một phần tử |
7. Media | head 88 |
Quá trình tải phương tiện bị hủy bỏ | body 22 |
Phương tiện kết thúc | head 91 |
Xảy ra khi một lỗi xuất hiện trong khi tải một tập tin bên ngoài | body 24 |
Trình duyệt có thể bắt đầu phát phương tiện | body 25 |
Trình duyệt có thể phát phương tiện mà không phải dừng lại | body 26 |
Thay đổi thời lượng của phương tiện | body 27 |
Đã tải dữ liệu phương tiện | body 28 |
Đã tải metadata [ví dụ: kích thước, thời lượng] | body 29 |
Trình duyệt bắt đầu tìm kiếm phương tiện đã cho | body 30 |
Phương tiện dừng phát bởi người dùng hoặc tự động
body 18 | Sự kiện xảy ra khi người dùng cắt nội dung của một phần tử |
body 19 | Sự kiện xảy ra khi người dùng sao chép nội dung của một phần tử |
body 20 | Sự kiện xảy ra khi người dùng dán nội dung của một phần tử |
7. Media | head 88 |
Quá trình tải phương tiện bị hủy bỏ
body
22
body
62
body
63
body 18 | Sự kiện xảy ra khi người dùng cắt nội dung của một phần tử |
body 19 | Sự kiện xảy ra khi người dùng sao chép nội dung của một phần tử |
body 20 | Sự kiện xảy ra khi người dùng dán nội dung của một phần tử |
7. Media | head 88 |
Quá trình tải phương tiện bị hủy bỏ | body 22 |
Phương tiện kết thúc | head 91 |