date_modify
[Php 5> = 5.2.0, Php 7, Php 8]
DateTime :: Sửa đổi - Date_Modify - thay đổi dấu thời gian -- date_modify — Alters the timestamp
Sự mô tả
Phong cách hướng đối tượng
PublicDateTime :: Sửa đổi [Chuỗi $modifier
]: DateTime | Sai DateTime::modify[string $modifier
]:
DateTime|false
Trả về giá trị
Trả về đối tượng DateTime đã sửa đổi cho chuỗi phương thức hoặc false
khi thất bại.DateTime object for method chaining or false
on failure.
Ví dụ
Ví dụ #1 DateTime :: Sửa đổi [] Ví dụDateTime::modify[] example
Phong cách hướng đối tượng
//trả ra có dạng như echo time[],'0
'; //thời điểm hiện tại cộng thêm 5 phút là 1468839621 $after_5_min = time[] + 5*60; echo '+ 5 min: ',$after_5_min,'
'; //Kết quả: + 5 min:1468839621
PublicDateTime :: Sửa đổi [Chuỗi $modifier
]: DateTime | Sai
//trả ra có dạng như echo time[],'1
'; //thời điểm hiện tại cộng thêm 5 phút là 1468839621 $after_5_min = time[] + 5*60; echo '+ 5 min: ',$after_5_min,'
'; //Kết quả: + 5 min:1468839621
Trả về giá trị
Trả về đối tượng DateTime đã sửa đổi cho chuỗi phương thức hoặc false
khi thất bại.
//trả ra có dạng như echo time[],'2
'; //thời điểm hiện tại cộng thêm 5 phút là 1468839621 $after_5_min = time[] + 5*60; echo '+ 5 min: ',$after_5_min,'
'; //Kết quả: + 5 min:1468839621
Ví dụ
Ví dụ #1 DateTime :: Sửa đổi [] Ví dụ
- Phong cách thủ tục
- Các ví dụ trên sẽ xuất ra:
- Ví dụ #2 Hãy cẩn thận khi thêm hoặc trừ tháng
- Ví dụ trên sẽ xuất ra:
- Xem thêm
- strtotime [] - phân tích về bất kỳ mô tả dữ liệu văn bản tiếng Anh nào vào dấu thời gian UNIX
- DateTimeIMMutable :: Sửa đổi [] - Tạo một đối tượng mới với dấu thời gian sửa đổi
- DateTime :: add [] - Sửa đổi một đối tượng DateTime, với số lượng ngày, tháng, năm, giờ, phút và giây
DateTime :: sub [] - trừ một số ngày, tháng, năm, giờ, phút và giây từ một đối tượng DateTime
Tên đầy đủ các thứ trong tuần
Monday đến Sunday xác định múi giờ cho khu vực, mình đang ở Châu Á và ở Việt Nam- Hồ Chí Minh nên sẽ có timezone là Asia/Ho_Chi_Minh, mỗi khu vực sẽ chênh lệch nhau thời gian nên các bạn phải chú ý khi website có liên quan đến nước ngoài.
w
date_default_timezone_set["Asia/Ho_Chi_Minh"]; echo "VietNam: ".date["Y-m-d H:i:s"]. "
"; date_default_timezone_set["Asia/Tokyo"]; echo "Japan: ".date["Y-m-d H:i:s"]; //Kết quả: VietNam: 2016-07-18 17:36:49 Japan: 2016-07-18 19:36:49
Số thứ tự của ngày trong tuần, bắt đầu đếm từ Sunday là ngày 0
Từ 0 → 6 [Sun → Sat]
z timestamp là một số nguyên biểu thị cho số giây tính từ thởi điểm UNIX Epoch [ 0h0p0s 1-1-1970]cho đến thời điểm hiện tại[số này chính là số giây]
Số thứ tự của ngày trong năm là cách đơn giản nhất để lấy thông tin về ngày giờ hiện tại. Nó không có tham số và trả ra kiểu timestamp
Từ 0 → 365
//trả ra có dạng như echo time[],'
'; //thời điểm hiện tại cộng thêm 5 phút là 1468839621 $after_5_min = time[] + 5*60; echo '+ 5 min: ',$after_5_min,'
'; //Kết quả: + 5 min:1468839621
Week: [W] tuần thứ mấy trong năm kiểu số : kiểm tra tính hợp lệ của một chuỗi ngày tháng năm với [PHP 4, PHP 5, PHP 7] trả về true nếu chuỗi hợp lệ, còn false là không hợp lệ
var_dump[checkdate[12, 31, 2015]]; var_dump[checkdate[2, 29, 2015]]; //kết quả bool true bool false
Ký tự trả ra chuỗi theo định dạng mà chúng ta chỉ định trong $format, có thể chạy tốt trên [PHP 4, PHP 5, PHP 7]
- F
- Tên đầy đủ của tháng
w
echo date["Y-m-d"],'
'; //kết quả trả ra có dạng như 2016-07-19 echo date["d-m-Y"],'
'; //kết quả trả ra có dạng như 19-07-2016 echo date["d-m-Y H:i:s"],'
'; //kết quả trả ra có dạng như 19-07-2016 10:25:31
Số thứ tự của ngày trong tuần, bắt đầu đếm từ Sunday là ngày 0
5] mktime[]: tạo ra một timestamp từ ngày giờ cụ thể, chạy tốt trên [PHP 4, PHP 5, PHP 7]
Từ 0 → 6 [Sun → Sat]
z
//7h 30m 02s 18-05-2016 $time = mktime[7,30,2,5,18,2016]; //$time là timestamp, sử dụng nó trong hàm date[] echo date["Y-m-d H:i:s",$time],'
'; //công thêm 5 phút $time += 5*60; echo '5 min after: ',date["Y-m-d H:i:s",$time],'
'; // và công thêm 1 ngày echo ' 1 date after: ',date["Y-m-d H:i:s",[$time+1*60*60*24]]; //kết quả sẽ là 2016-05-18 07:30:02 5 min after: 2016-05-18 07:35:02 1 date after: 2016-05-19 07:35:02
Số thứ tự của ngày trong năm tạo ra timestamp từ một chuỗi, trường hợp này được sử dụng nhiều khi lấy dữ liệu từ MySQL với định dạng là datetime[PHP 4, PHP 5, PHP 7]
$time = strtotime["2016-10-21 10:11:10"]; echo date["Y-m-d h:i:s",$time]."
"; echo "5 min after: ".date["Y-m-d h:i:s",$time+ 5*60]; //kết quả 2016-10-21 10:11:10 5 min after: 2016-10-21 10:16:10
Từ 0 → 365
Ký tự Lấy thông tin ngày giờ dạng mảng[PHP 4, PHP 5, PHP 7]
F
Số thứ tự của tháng, có số 0 với các số từ 1 → 9 | 01 → 12 | M |
Tên viết tắt của tháng | Jan → Dec | sn |
Số thứ tự của tháng, không có số 0 với các số từ 1 → 9 | 1 → 12 | t |
Số ngày trong 1 tháng | 28 → 31 | Y |
Năm có 4 ký số | 2014, 2015 | y |
Năm có 2 ký số | 14, 15 | => Còn rất nhiều hàm khác nữa, mình sẽ tiếp tục cập nhật thêm… |
Nếu có thắc mắc gì các bạn để lại comment bên dưới mình sẽ trả lời sớm nhất có thể. | Cảm ơn các bạn đã đọc. | 1999 |
Tagged on: PHP | Mình không nói nhiều về tầm quan trọng của việc sử dụng thời gian trong PHP, nó là điều bắt buộc rồi, liên quan đến quản lý cơ sở dữ liệu nữa. Trong bài này chỉ là giới thiệu các hàm liên quan đến thời gian trong PHP và cách sử dụng chúng: | 1] date_default_timezone_set[“Asia/Ho_Chi_Minh”]; xác định múi giờ cho khu vực, mình đang ở Châu Á và ở Việt Nam- Hồ Chí Minh nên sẽ có timezone là Asia/Ho_Chi_Minh, mỗi khu vực sẽ chênh lệch nhau thời gian nên các bạn phải chú ý khi website có liên quan đến nước ngoài. |
Ví dụ: | Như ta thấy trên với timezone là Việt Nam chúng ta sẽ có thời gian chậm hơn Nhật Bản là 2 giờ: | Về múi giờ các bạn có thể tham khảo thêm tại: //php.net/manual/en/timezones.php |
Định nghĩa: timestamp là một số nguyên biểu thị cho số giây tính từ thởi điểm UNIX Epoch [ 0h0p0s 1-1-1970]cho đến thời điểm hiện tại[số này chính là số giây] | 2] time[]: là cách đơn giản nhất để lấy thông tin về ngày giờ hiện tại. Nó không có tham số và trả ra kiểu timestamp | Ví dụ: Lấy ngày giờ hiện tại là |
0 | 3] checkdate[int $month, int $day, int $year] : kiểm tra tính hợp lệ của một chuỗi ngày tháng năm với [PHP 4, PHP 5, PHP 7] trả về true nếu chuỗi hợp lệ, còn false là không hợp lệ | 4] date [ string $format [, int $timestamp = time[] ] ]: trả ra chuỗi theo định dạng mà chúng ta chỉ định trong $format, có thể chạy tốt trên [PHP 4, PHP 5, PHP 7] |
format: định dạng ngày tháng năm, giờ phút giây
echo ""; $today = getdate[]; print_r[$today]; echo ""; //Kết quả Array [ [seconds] => 57 [minutes] => 48 [hours] => 14 [mday] => 19 [wday] => 2 [mon] => 7 [year] => 2016 [yday] => 200 [weekday] => Tuesday [month] => July [0] => 1468914537 ]
timestamp[không bắt buộc] mặc định là hàm time[]
Chúng ta có thể sử dụng các ký tự để ngăn cách ngày tháng năm…như là “/” hoặc “:” hoặc “-” hoặc ” ”5] mktime[]: tạo ra một timestamp từ ngày giờ cụ thể, chạy tốt trên [PHP 4, PHP 5, PHP 7]
Time:
Ký tự | GIẢI THÍCH | Ví dụ |
F | Tên đầy đủ của tháng | January → December |
m | Số thứ tự của tháng, có số 0 với các số từ 1 → 9 | 01 → 12 |
M | Tên viết tắt của tháng | Jan → Dec |
sn | Số thứ tự của tháng, không có số 0 với các số từ 1 → 9 | 1 → 12 |
t | Số ngày trong 1 tháng | 28 → 31 |
Y | Năm có 4 ký số | 2014, 2015 |
y | Năm có 2 ký số | 00 → 59 |
s | Giây | 00 → 59 |
Day:
Ký tự | GIẢI THÍCH | Ví dụ |
d | Ngày trong tháng, có kí tự 0 cho các ngày từ 1 → 9 | 01 đến 31 |
D | Tên viết tắt của các thứ trong tuần | Mon, Tue, Web, Thu, Fri, Sat, Sun |
j | Ngày trong tháng, không có kí tự 0 cho các ngày từ 1 → 9 | 1 đến 31 |
l | Tên đầy đủ các thứ trong tuần | Monday đến Sunday |
w | Số thứ tự của ngày trong tuần, bắt đầu đếm từ Sunday là ngày 0 | Từ 0 → 6 [Sun → Sat] |
z | Số thứ tự của ngày trong năm | Từ 0 → 365 |
Week: [W] tuần thứ mấy trong năm kiểu số
Month:
Ký tự | GIẢI THÍCH | Ví dụ |
F | Tên đầy đủ của tháng | January → December |
m | Số thứ tự của tháng, có số 0 với các số từ 1 → 9 | 01 → 12 |
M | Tên viết tắt của tháng | Jan → Dec |
sn | Số thứ tự của tháng, không có số 0 với các số từ 1 → 9 | 1 → 12 |
t | Số ngày trong 1 tháng | 28 → 31 |
Year:
Ký tự | GIẢI THÍCH | Ví dụ |
F | Tên đầy đủ của tháng | January → December |
m | Số thứ tự của tháng, có số 0 với các số từ 1 → 9 | 01 → 12 |
M
[thongbao]
- Tên viết tắt của tháng
- Jan → Dec
[/thongbao]
sn