Hướng dẫn set add python
Trong bài này bạn sẽ được học cách sử dụng hàm set add() trong Python, hàm này có công dụng thêm một phần tử vào Set, nếu phần tử này đã tồn tại trong Set thì nó sẽ không làm gì cả. Show
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức. 1. Hàm set add() trong PythonDưới đây là cú pháp của hàm set add. Trong đó:
Vì hàm này không trả về một giá trị nào cả nên nếu bạn sử dụng lệnh sau thì sẽ không nhận được một tập hợp Set. Bài viết này được đăng tại [free tuts .net] noneValue = set().add(elem) Để ý kĩ thì bạn sẽ thấy lớp noneValue = set() noneValue.add(elem) 2. Ví dụ hàm set add trong PythonSau đây là vài ví dụ cách sử dụng hàm này. Ví dụ 1: Thêm một phần tử đơn giản vào Set # set of vowels vowels = {'a', 'e', 'i', 'u'} # adding 'o' vowels.add('o') print('Vowels are:', vowels) # adding 'a' again vowels.add('a') print('Vowels are:', vowels) Khi bạn chạy chương trình này thì kết quả sẽ như sau: Vowels are: {'a', 'i', 'o', 'u', 'e'} Vowels are: {'a', 'i', 'o', 'u', 'e'} Lưu ý: Vì Set không có chỉ mục nên thứ tự giữa các phần tử có thể sẽ khác nhau. Ví dụ 2: Thêm một Tuple vào Set # set of vowels vowels = {'a', 'e', 'u'} # a tuple ('i', 'o') tup = ('i', 'o') # adding tuple vowels.add(tup) print('Vowels are:', vowels) # adding same tuple again vowels.add(tup) print('Vowels are:', vowels) Kết quả sẽ như sau: Vowels are: {('i', 'o'), 'e', 'u', 'a'} Vowels are: {('i', 'o'), 'e', 'u', 'a'} Lời kết: Như vậy là mình đã hướng dẫn xong cách sử dụng hàm set add() trong Python, chúc bạn học tốt và nắm bắt được ngôn ngữ này. Hàm Set add() trong Python thêm một phần tử vào Set. Cú pháp của add() trong Python: Chi tiết về tham số: elmnt: Phần tử để được thêm vào Set. Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm add() với Set trong Python. fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.add("orange") print(fruits) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả: {'apple', 'cherry', 'orange', 'banana'} Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm add() với Set trong Python, thêm một phần tử đã tồn tại: fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.add("apple") print(fruits) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả: {'apple', 'cherry', 'banana'} Trong bài này bạn sẽ được học cách sử dụng hàm set add() trong Python, hàm này có công dụng thêm một phần tử vào Set, nếu phần tử này đã tồn tại trong Set thì nó sẽ không làm gì cả. Nội dung chính
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức. 1. Hàm set add() trong PythonDưới đây là cú pháp của hàm set add. Trong đó:
Vì hàm này không trả về một giá trị nào cả nên nếu bạn sử dụng lệnh sau thì sẽ không nhận được một tập hợp Set. Bài viết này được đăng tại [free tuts .net] noneValue = set().add(elem) Để ý kĩ thì bạn sẽ thấy lớp noneValue = set() noneValue.add(elem) 2. Ví dụ hàm set add trong PythonSau đây là vài ví dụ cách sử dụng hàm này. Ví dụ 1: Thêm một phần tử đơn giản vào Set # set of vowels vowels = {'a', 'e', 'i', 'u'} # adding 'o' vowels.add('o') print('Vowels are:', vowels) # adding 'a' again vowels.add('a') print('Vowels are:', vowels) Khi bạn chạy chương trình này thì kết quả sẽ như sau: Vowels are: {'a', 'i', 'o', 'u', 'e'} Vowels are: {'a', 'i', 'o', 'u', 'e'} Lưu ý: Vì Set không có chỉ mục nên thứ tự giữa các phần tử có thể sẽ khác nhau. Ví dụ 2: Thêm một Tuple vào Set # set of vowels vowels = {'a', 'e', 'u'} # a tuple ('i', 'o') tup = ('i', 'o') # adding tuple vowels.add(tup) print('Vowels are:', vowels) # adding same tuple again vowels.add(tup) print('Vowels are:', vowels) Kết quả sẽ như sau: Vowels are: {('i', 'o'), 'e', 'u', 'a'} Vowels are: {('i', 'o'), 'e', 'u', 'a'} Lời kết: Như vậy là mình đã hướng dẫn xong cách sử dụng hàm set add() trong Python, chúc bạn học tốt và nắm bắt được ngôn ngữ này. Hàm Set add() trong Python thêm một phần tử vào Set. Cú phápCú pháp của add() trong Python: Chi tiết về tham số:
Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm add() với Set trong Python. fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.add("orange") print(fruits) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả: {'apple', 'cherry', 'orange', 'banana'} Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm add() với Set trong Python, thêm một phần tử đã tồn tại: fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.add("apple") print(fruits) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả: {'apple', 'cherry', 'banana'} Trong bài này bạn sẽ được học cách sử dụng hàm set add() trong Python, hàm này có công dụng thêm một phần tử vào Set, nếu phần tử này đã tồn tại trong Set thì nó sẽ không làm gì cả. Nội dung chính
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức. 1. Hàm set add() trong PythonDưới đây là cú pháp của hàm set add. Trong đó:
Vì hàm này không trả về một giá trị nào cả nên nếu bạn sử dụng lệnh sau thì sẽ không nhận được một tập hợp Set. Bài viết này được đăng tại [free tuts .net] noneValue = set().add(elem) Để ý kĩ thì bạn sẽ thấy lớp noneValue = set() noneValue.add(elem) 2. Ví dụ hàm set add trong PythonSau đây là vài ví dụ cách sử dụng hàm này. Ví dụ 1: Thêm một phần tử đơn giản vào Set # set of vowels vowels = {'a', 'e', 'i', 'u'} # adding 'o' vowels.add('o') print('Vowels are:', vowels) # adding 'a' again vowels.add('a') print('Vowels are:', vowels) Khi bạn chạy chương trình này thì kết quả sẽ như sau: Vowels are: {'a', 'i', 'o', 'u', 'e'} Vowels are: {'a', 'i', 'o', 'u', 'e'} Lưu ý: Vì Set không có chỉ mục nên thứ tự giữa các phần tử có thể sẽ khác nhau. Ví dụ 2: Thêm một Tuple vào Set # set of vowels vowels = {'a', 'e', 'u'} # a tuple ('i', 'o') tup = ('i', 'o') # adding tuple vowels.add(tup) print('Vowels are:', vowels) # adding same tuple again vowels.add(tup) print('Vowels are:', vowels) Kết quả sẽ như sau: Vowels are: {('i', 'o'), 'e', 'u', 'a'} Vowels are: {('i', 'o'), 'e', 'u', 'a'} Lời kết: Như vậy là mình đã hướng dẫn xong cách sử dụng hàm set add() trong Python, chúc bạn học tốt và nắm bắt được ngôn ngữ này. Trong bài này bạn sẽ được học cách sử dụng hàm set add() trong Python, hàm này có công dụng thêm một phần tử vào Set, nếu phần tử này đã tồn tại trong Set thì nó sẽ không làm gì cả. Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức. 1. Hàm set add() trong PythonDưới đây là cú pháp của hàm set add. Trong đó:
Vì hàm này không trả về một giá trị nào cả nên nếu bạn sử dụng lệnh sau thì sẽ không nhận được một tập hợp Set. Bài viết này được đăng tại [free tuts .net] noneValue = set().add(elem) Để ý kĩ thì bạn sẽ thấy lớp noneValue = set() noneValue.add(elem) 2. Ví dụ hàm set add trong PythonSau đây là vài ví dụ cách sử dụng hàm này. Ví dụ 1: Thêm một phần tử đơn giản vào Set # set of vowels vowels = {'a', 'e', 'i', 'u'} # adding 'o' vowels.add('o') print('Vowels are:', vowels) # adding 'a' again vowels.add('a') print('Vowels are:', vowels) Khi bạn chạy chương trình này thì kết quả sẽ như sau: Vowels are: {'a', 'i', 'o', 'u', 'e'} Vowels are: {'a', 'i', 'o', 'u', 'e'} Lưu ý: Vì Set không có chỉ mục nên thứ tự giữa các phần tử có thể sẽ khác nhau. Ví dụ 2: Thêm một Tuple vào Set # set of vowels vowels = {'a', 'e', 'u'} # a tuple ('i', 'o') tup = ('i', 'o') # adding tuple vowels.add(tup) print('Vowels are:', vowels) # adding same tuple again vowels.add(tup) print('Vowels are:', vowels) Kết quả sẽ như sau: Vowels are: {('i', 'o'), 'e', 'u', 'a'} Vowels are: {('i', 'o'), 'e', 'u', 'a'} Lời kết: Như vậy là mình đã hướng dẫn xong cách sử dụng hàm set add() trong Python, chúc bạn học tốt và nắm bắt được ngôn ngữ này. Trong bài này bạn sẽ được học cách sử dụng hàm set add() trong Python, hàm này có công dụng thêm một phần tử vào Set, nếu phần tử này đã tồn tại trong Set thì nó sẽ không làm gì cả. Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức. 1. Hàm set add() trong PythonDưới đây là cú pháp của hàm set add. Trong đó:
Vì hàm này không trả về một giá trị nào cả nên nếu bạn sử dụng lệnh sau thì sẽ không nhận được một tập hợp Set. Bài viết này được đăng tại [free tuts .net] noneValue = set().add(elem) Để ý kĩ thì bạn sẽ thấy lớp noneValue = set() noneValue.add(elem) 2. Ví dụ hàm set add trong PythonSau đây là vài ví dụ cách sử dụng hàm này. Ví dụ 1: Thêm một phần tử đơn giản vào Set # set of vowels vowels = {'a', 'e', 'i', 'u'} # adding 'o' vowels.add('o') print('Vowels are:', vowels) # adding 'a' again vowels.add('a') print('Vowels are:', vowels) Khi bạn chạy chương trình này thì kết quả sẽ như sau: Vowels are: {'a', 'i', 'o', 'u', 'e'} Vowels are: {'a', 'i', 'o', 'u', 'e'} Lưu ý: Vì Set không có chỉ mục nên thứ tự giữa các phần tử có thể sẽ khác nhau. Ví dụ 2: Thêm một Tuple vào Set # set of vowels vowels = {'a', 'e', 'u'} # a tuple ('i', 'o') tup = ('i', 'o') # adding tuple vowels.add(tup) print('Vowels are:', vowels) # adding same tuple again vowels.add(tup) print('Vowels are:', vowels) Kết quả sẽ như sau: Vowels are: {('i', 'o'), 'e', 'u', 'a'} Vowels are: {('i', 'o'), 'e', 'u', 'a'} Lời kết: Như vậy là mình đã hướng dẫn xong cách sử dụng hàm set add() trong Python, chúc bạn học tốt và nắm bắt được ngôn ngữ này. |