Idi là công ty gì
Mới tham gia vào lĩnh vực xuất khẩu thủy sản của Việt Nam khoảng 30 tháng nhưng đến nay IDI đã có hơn 60 khách hàng tại 5 khu vực thị trường gồm EU, Đông Nam Á, Châu Phi, Trung Đông và Nam Mỹ. Tốc độ phát triển của IDI khá nhanh, tính đến năm 2009 thương hiệu IDI đã được xếp top 12 trong số hơn 100 doanh nghiệp xuất khẩu cá Tra Việt Nam. Dựa vào quỹ đất sạch hiện có, Công ty sẽ xúc tiến nhanh các... Thị giá vốn2561,00 tỷSố cổ phần đang lưu hành227,64 triệuCổ phiếu tự do98,87 triệuEPS2.630P/E4,28Doanh thu (4 quý)6775,88 tỷLợi nhuận (4 quý)526,06 tỷTài sản (Quý gần nhất)8397,07 tỷROE (4 quý)15,89%Beta (120 tuần)1,46Khối lượngGiáThay đổiAAM 5.30011,801,29% ABT 034,700,00%ACL 70.70010,752,38%AGF 02,200,00%ANV 872.80023,153,35%APT 02,400,00%AUM 010,500,00%AVF 00,600,00%BAF 2.299.10018,651,36%BHG 013,500,00%Chưa có bình luận nào về cổ phiếu này. Mọi thành viên trong tập đoàn đều cần phải thẳng thắn, trung thực, công bằng và dân chủ. Các lãnh đạo dám tin, dám giao việc cho nhân viên. Tất cả cùng nỗ lực vì một tập thể đoàn kết, vì Tập đoàn IDI bền vững, phát triển và không ngừng lớn mạnh.IDI (HOSE) (International Development & Investment Corporation) Theo dõiKL: 4,464,000 CP Công ty Cổ phần Đầu tư & Phát triển Đa Quốc Gia, tên gọi tắt là công ty IDI, được thành lập năm 2003, là một trong những doanh nghiệp do Công ty Cổ phần Đầu tư & Xây dựng Sao Mai tỉnh An Giang thành lập, theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103001715 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 15/07/2003 và được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp cấp thay đổi lần thứ 9 số 0303141296 ngày 09/11/2010. Xem thêm NgàyGiá TTTăng/GiảmTổng GTDDKL 11.25 0.5 +4.65% 50 4,464,000 10.75 0.7 +6.97% 38.09 3,661,100 10.05 -0.75 -6.94% 33.1 3,239,600 10.8 0.1 +0.93% 20.29 1,896,600 10.7 0.1 +0.94% 34.85 3,320,100 Xem thêm Ngày Giá TT Khối lượng Giá trị Mua Bán Mua-Bán Mua Bán Mua-Bán 28/12/22 11.25 16,600 2,100 +14,500 0.19 0.02 0.16 27/12/22 10.75 261,000 0 +261,000 2.7 0 -- 26/12/22 10.05 900 75,000 -74,100 0.01 0.76 -0.75 23/12/22 10.80 0 4,300 -4,300 0 0.05 -- 22/12/22 10.70 125,000 1,800 +123,200 1.32 0.02 1.3 Xem thêm Tiêu đềQ3/22Q2/22Q1/22Q4/21Q3/21Q2/21Q1/21Q4/20 Doanh thu thuần 1,964.2 2,385.9 1,871.8 1,407.2 1,110.9 1,829.9 1,370.8 1,917.6 Giá vốn hàng bán 1,743.9 1,956.5 1,567.3 1,246.1 1,011.3 1,685.7 1,265.3 1,772.4 Lợi nhuận gộp 220.3 429.4 304.5 161.1 99.7 144.2 105.5 145.2 Tỷ suất lợi nhuận gộp (%) 11.2 18 16.3 11.5 9 7.9 7.7 7.6 Lợi nhuận tài chính -27.3 -60.5 5.3 -11.5 -39.1 -48.3 -42.7 -47.2 Chi phí bán hàng 63.6 118.2 80.4 44 45.5 54.1 28.6 47.4 Lợi nhuận khác 3.1 14.1 3.1 3.9 7.9 10.5 -0 0.8 LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 112.8 259.3 221.7 101 15.3 41 23.9 40.9 LỢI NHUẬN SAU THUẾ TNDN 98.9 233.9 201.4 85.3 9.9 27 21.1 34.3 Tỷ suất lợi nhuận ròng (%) 5 9.6 10.8 6.1 0.9 1.5 1.5 1.8 Xem đầy đủ Xem báo cáo tài chính mới nhất tại đây MớiKhuyến nghị: Mọi thông tin được 24H Money lựa chọn từ các nguồn chính thống và đáng tin cậy và chỉ mang giá trị tham khảo. 24H Money không chịu trách nhiệm về những tổn thất do sử dụng những dữ liệu này. |