Ion br bị oxi hóa bởi h2so4 đặc bro3 h+ năm 2024

(Trong công nghiệp, nguồn điều chế Br2 là nước biển. Hãy cho biết chu trình điều chế Brom trong công nghiệp?)

Sau khi lấy muối ăn khỏi nước biển, phần còn lại chứa nhiều muối bromua của natri và kali. Để thu brom, người ta cho khí clo sục qua dung dịch brom

II. TÍNH CHẤT. ỨNG DỤNG

1. Tính chất

  1. Tính chất vật lí

Ion br bị oxi hóa bởi h2so4 đặc bro3 h+ năm 2024

Ion br bị oxi hóa bởi h2so4 đặc bro3 h+ năm 2024

Qua hình ảnh, hs cho biết trạng thái, màu sắc?

– Brom là chất lỏng, màu đỏ nâu, dễ bay hơi.

Ion br bị oxi hóa bởi h2so4 đặc bro3 h+ năm 2024

– Brom rất độc, và gây bỏng nặng

  1. Tính chất hoá học

– Tính oxi hoá mạnh ( so sánh với flo, clo và iot? giải thích?)

b.1. Tác dụng kim loại ( hầu hết các kim loại)

Ion br bị oxi hóa bởi h2so4 đặc bro3 h+ năm 2024

b.2. Tác dụng hiđro

Ion br bị oxi hóa bởi h2so4 đặc bro3 h+ năm 2024

\=> brom phản ứng với hiđro khi đun nóng ( không gây nổ), phản ứng toả nhiệt

b.3. Tác dụng với hợp chất

Ion br bị oxi hóa bởi h2so4 đặc bro3 h+ năm 2024

\=> Br2 có tính oxi hoá mạnh hơn I2

Ion br bị oxi hóa bởi h2so4 đặc bro3 h+ năm 2024

\=> Tác dụng với nước tương tự clo, nhưng khó khăn hơn ( vì sao?)

Ion br bị oxi hóa bởi h2so4 đặc bro3 h+ năm 2024

\=> Tác dụng với chất oxi hoá mạnh, brom thể hiện tính khử.

2. Ứng dụng

– Brom dùng để chế tạo một số dược phẩm, phẩm nhuộm,…chế tạo bạc bromua ( AgBr) là chất nhạy cảm ánh sáng để tráng lên phim ảnh

Ion br bị oxi hóa bởi h2so4 đặc bro3 h+ năm 2024

Ion br bị oxi hóa bởi h2so4 đặc bro3 h+ năm 2024

III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA BROM

1. Hiđro bromua và axit bromhiđric

* Điều chế: thuỷ phân photpho tribromua

Ion br bị oxi hóa bởi h2so4 đặc bro3 h+ năm 2024

Trong thực tế, người ta cho brom tác dụng trực tiếp với photpho và nước.

( Có thể sử dụng phản ứng NaBr + H2SO4 đặc được không? Vì sao?)

* Tính chất

– Hiđro bromua là chất khí, không màu, “bốc khói” trong không khí ẩm.

– Dễ tan trong nước. Dung dịch HBr trong nước được gọi là dung dịch axit bromhiđric.

– Axit HBr mạnh hơn axit HCl

– Tính khử của HBr (ở trạng thái khí cũng như trong dung dịch) mạnh hơn HCl.

Ion br bị oxi hóa bởi h2so4 đặc bro3 h+ năm 2024

Ion br bị oxi hóa bởi h2so4 đặc bro3 h+ năm 2024

dd HBr + dd H2SO4 đặc

Ion br bị oxi hóa bởi h2so4 đặc bro3 h+ năm 2024

\=> dung dịch HF và HCl không có phản ứng này

( giải thích tại sao dung dịch HBr để lâu ngày không không khí thì trở nên có màu vàng nâu?)

– Trong các muối của axit bromhiđric, AgBr được sử dụng nhiều nhất. Chất này bị phân huỷ khi gặp ánh sáng

Đ Ề T H I T H Ử H Ọ C S I N H G I Ỏ IQ U Ố C G I A M Ô N H Ó A H Ọ Cvectorstock.com/3687784Ths Nguyễn Thanh TúeBook CollectionDẠY KÈM QUY NHƠN OLYMPIADPHÁT TRIỂN NỘI DUNGTẬP ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH /ÔN THI HSG QUỐC GIA LỚP 12 THPT - 10 ĐỀÔN TẬP HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌCWORD VERSION | 2021 EDITIONORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA [email protected]ài liệu chuẩn tham khảoPhát triển kênh bởiThs Nguyễn Thanh TúĐơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :Nguyen Thanh Tu GroupHỗ trợ trực tuyếnFb www.facebook.com/DayKemQuyNhonMobi/Zalo 0905779594

  • Page 2 and 3: ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI C
  • Page 4 and 5: Câu 10. (2 điểm) Tổng hợp h
  • Page 6 and 7: 3(2,0điểm)C (1+ β .h + β [Y ])
  • Page 8 and 9: - Khi hidro hoá Inden trong điề
  • Page 10 and 11: 1OH(X)(Y)OCOOC 2 H 5HO(Z)OCOOC 2 H
  • Page 12 and 13: 0 0 03+ 2+ S/H2S2+Fe /Fe Pb /PbE =
  • Page 14 and 15: 1. Anetol có phân tử khối là
  • Page 16 and 17: ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI C
  • Page 18 and 19: 3(2,0điểm)122+ 2−CdS ←⎯⎯
  • Page 20 and 21: 5(2,0điểm)31Canxi photphatAxit p
  • Page 22 and 23: a) A có 2 liên kết C=C, hai vò
  • Page 24 and 25: B C10(2,0điểm)1.2.OOO ArOOC COOH
  • Page 26 and 27: và HNO 3 . Bột mịn X tác dụ
  • Page 28 and 29: Oa)b)4. Dự đoán sản phẩm v
  • Page 30 and 31: 3(2,0điểm)4(2,0điểm)23123418.
  • Page 32 and 33: R CO CH 2 R'BR C - CH R'O+H +Chất
  • Page 34 and 35: Từ dữ kiện đề bài suy ra:
  • Page 36 and 37: 2 1,0--Hết--
  • Page 38 and 39: 2-3. Viết quá trình xảy ra v
  • Page 40 and 41: PhCOClNCHCl -2 COCl 3N+ NHãy viế
  • Page 42 and 43: 23+ −10,4pH A =10,4 nên [H + ] <
  • Page 44 and 45: điểm)HHH HH P HP HH PP PP PPHH H
  • Page 46 and 47: Axit retigeranic có thể có 2 8
  • Page 48 and 49: ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI C
  • Page 50 and 51: Metyl m-nitrobenzoat 63 Metyl p-met
  • Page 52 and 53: ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI C
  • Page 54 and 55: 3(2,0điểm)12Thành phần chính
  • Page 56 and 57: - Cấu tạo của [Fe(CO) 6 ] 2+
  • Page 58 and 59: (2,0điểm)a) Cấu hình tuyệt
  • Page 60 and 61: 2 0,5Cấu trúc các chất:10(2,0
  • Page 62 and 63: Các chất từ X 2 đến X 9 là
  • Page 64 and 65: b.2. Người ta thực hiện chuy
  • Page 66 and 67: Áp dụng bảo toàn nồng độ
  • Page 68 and 69: Phương trình phản ứng:0,521A
  • Page 70 and 71: Công thức cấu tạo của X:Th
  • Page 72 and 73: ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI C
  • Page 74 and 75: 1.Trình bày cơ chế các phản
  • Page 76 and 77: ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI C
  • Page 78 and 79: Br 2 (H 2 O) Br 2 (l)K[ Br2(l)] −
  • Page 80 and 81: 2⇒ ion X 4- có 1 nguyên tử Fe
  • Page 82 and 83: 2OCCH3..1 CH 3 MgBr2H 2 OMgOH. H 3
  • Page 84 and 85: 21,0Cơ chế cho quá trình chuy
  • Page 86 and 87: Tiến hành đo mẫu nước bi
  • Page 88 and 89: Kết quả lập lại.Vậy h = 2
  • Page 90 and 91: OOOO34OONguyên tử Cα ở cầu
  • Page 92 and 93: ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI C
  • Page 94 and 95: Câu 8 (2,0 điểm): Xác định
  • Page 96 and 97: -[IO ]d- - - k1 -= k1[H 2O 2][I ]
  • Page 98 and 99: điểm) 2NO 2 + 2NaOH NaNO 3 + Na
  • Page 100 and 101: HCH 3CH 3CH 3H 3 C C C C CH 22 H 3
  • Page 102 and 103: ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI C
  • Page 104 and 105:
  • Tính tỉ lệ độ hấp th
  • Page 106 and 107: ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI C
  • Page 108 and 109: 3(2,0điểm)12K 1 C 1 >> K 2 C 2 ,
  • Page 110 and 111: H 3 PO 2 + 2CuSO 4 + 2H 2 O → 2Cu
  • Page 112 and 113: (2,0điểm)A 1 : CH 3 - CO - CH 3H