J đọc tiếng anh là gì

@ tiếng Anh đọc là gì? Cách Đọc Địa Chỉ Email Bằng Tiếng Anh Chính Xác NhấtNgày đăng: 25/10/2022 / Ngày cập nhật: 01/11/2022 - Lượt xem: 127

@ Tiếng Anh đọc là gì? Dấu gạch ngang trong tiếng Anh thì sao? Trên thực tế, rất nhiều người trên thế giới chưa biết cách đọc email bằng tiếng Anh một cách chính xác, mặc dù đây là một chủ đề khá đơn giản.

Trong bài viết bên dưới, tôi sẽ hướng dẫn bạn biết chính xác cách đọc @ trong tiếng Anh, cũng như cách đọc các kí tự đặc biệt thường xuất hiện trong email cá nhân/ doanh nghiệp.

Bài viết nằm trong series hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh chuẩn của Máy Thông Dịch . Com.

Nội Dung [Ẩn]

  • 1. @ tiếng Anh đọc là gì? 
  • 2. Dấu gạch ngang trong tiếng Anh đọc như thế nào?
  • 3. Cách đọc dấu chấm trong email tiếng Anh
  • 4. Cách đọc địa chỉ email bằng tiếng Anh hoàn chỉnh
    • 4.1 Cách đọc email cá nhân bằng tiếng Anh
    • 4.2 Cách đọc email doanh nghiệp bằng tiếng Anh
  • 5. Cách đọc các dấu trong tiếng Anh

J đọc tiếng anh là gì
Cách đọc địa chỉ email trong tiếng Anh chuẩn 

1. @ tiếng Anh đọc là gì?

Trên Internet, nhiều nguồn thường hướng dẫn đọc @ là “at the rate of”, hoặc “strudel”, hoặc “monkey’s tail”, nhưng tất cả chỉ là cách đọc địa phương, không phải cách đọc chuẩn trong tiếng Anh.

@ trong tiếng Anh đọc đơn giản là At.

+ Khi đọc sẽ hơi mở rộng miệng một chút.

+ Đọc @ tiếng Anh gần giống Hat (cái nón), có s phía sau.

Ngoài ra, @ cũng có cách đọc khác ít “chính thống” hơn, nhưng vẫn được chấp nhận: Arroba.

Vui lòng tham khảo thêm hướng dẫn đọc chi tiết ngay bên dưới.

J đọc tiếng anh là gì

@ tiếng Anh đọc như thế nào?

2. Dấu gạch ngang trong tiếng Anh đọc như thế nào?

Khi đọc địa chỉ Email, bạn sẽ có hai trường hợp đọc dấu gạch ngang bằng tiếng Anh.

- Trường hợp 1, cách đọc dấu gạch ngang (-): Hyphen.

Cách đọc các dấu gạch ngang trong tiếng Anh cụ thể:

- Trường hợp 2, cách đọc dấu gạch ngang (_): Underscore.

Trường hợp 2 thường gọi trong tiếng Việt là shift gạch ngang để phân biệt với trường hợp 1.

Cách đọc bằng tiếng Anh:

3. Cách đọc dấu chấm trong email tiếng Anh

Khi đọc dấu chấm trong phần () hoặc () của email, bạn chỉ đọc là “Dot”.

Trong nhiều trường hợp khi đọc số đếm, bạn có thể đọc dấu chấm trong tiếng Anh là “Period”, hoặc “Full Stop” hoặc “Point”.

Tuy nhiên, khi đọc địa chỉ mail, chắc chắn dấu chấm chỉ có 1 cách đọc là “Dot”.

4. Cách đọc địa chỉ email bằng tiếng Anh hoàn chỉnh

Ở phần trên, bạn đã biết cách đọc dấu gạch ngang, dấu chấm và @ trong tiếng Anh. Giờ hãy thực hành với một vài địa chỉ email cụ thể.

4.1 Cách đọc email cá nhân bằng tiếng Anh

- Đọc email

Cách đọc: M – A – Y – T – H – O – N – G – D – I – C – H – At (@) – G – Mail – Dot – Com.

+ Bạn không thể đọc địa chỉ trên là Máy Thông Dịch như tiếng Việt, vì vậy phải tách ra đánh vần từng kí tự bằng tiếng Anh.

+ Từng kí tự đọc như bảng chữ cái tiếng Anh cơ bản.

+ Gmail trong tiêng Anh đọc là G /g/ – mail.

- Đọc email

Cách đọc: M – A – Y –  Hyphen (Gạch ngang) - T – H – O – N – G – D – I – C – H – At (@) – G – Mail – Dot – Com.

- Đọc địa chỉ mail

Cách đọc: M – A – Y –  T – H – O – N – G – D – I – C – H – Underscore (Shift gạch) – One – Two – Three   – At (@) – G – Mail – Dot – Com.

4.2 Cách đọc địa chỉ email doanh nghiệp bằng tiếng Anh

Địa chỉ Email doanh nghiệp thường sẽ khác một chút so với email cá nhân, nhưng cách đọc bằng tiếng Anh vẫn tương tự.

- Đọc email

Cách đọc: Courses – At (@) – M – A – Y – P – H – I – E – N – D – I – C – H – DOT – COM.

Lưu ý:

Nếu có từ tiếng Anh trong email thì vẫn giữ nguyên, không cần tách ra như từ tiếng Việt.

- Đọc email tiếng Anh

Cách đọc: M – A – Y – P – H – I – E – N – D – I – C – H – AT (@) – X – Y – Z – DOT – E – D – U.

Lưu ý:

+ Email kết thúc bằng .edu là dạng đặc biệt, tách ra đọc từng kí tự bằng tiếng Anh.

+ Còn lại .org, .net, .vn…Vẫn giữ cách đọc như khi bạn đọc địa chỉ website bằng tiếng Việt.

5. Cách đọc các dấu trong tiếng Anh

Đây là phần bonus thêm, trong trường hợp bạn muốn đọc email có các kí tự đặc biệt dưới đây bằng tiếng Anh.

+ Dấu thăng (#) trong tiếng Anh: Number Symbol hoặc Hash Symbol hoặc Hash Sign.

+ Đọc dấu phẩy (,) trong tiếng Anh:  Comma.

+ Dấu hỏi chấm (?) trong tiếng Anh: Question mark.

+ Đọc dấu (&) tiếng Anh: Ampersand.

+ Đọc dấu cộng (+) bằng tiếng Anh: Plus Sign.

+ Đọc dấu mũi tên (->): Arow.

+ Kí hiệu ©: Copyright Sign.

+ Đọc dấu hai chấm (:): Colon.

+ Đọc dấu chấm phẩy (;): Semicolon.

+ Đọc dấu gạch xéo (/) tiếng Anh: Forward Slash.

+ Đọc dấu gạch xéo (\) tiếng Anh: Backslash.

+ Dấu ngoặc đơn (): brackets.

+ Dấu ngoặc kép “”: Speech Marks hoặc Inverted Commas hoặc Quotation Marks.

+ Dấu hoa thị “*”: Asterisk.

+ Dấu chấm than (!): Exclamation Mark.

J đọc tiếng anh là gì

Cách đọc các dấu trong tiếng Anh

Bài viết liên quan:

  • TOP từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất 2020.
  • Part of speech là gì? Các dạng từ loại trong tiếng Anh.
  • Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh.

K đọc tiếng Anh là gì?

Thường thì chữ K được phát âm /k/, đặc biệt khi đứng đầu một từ vựng, hoặc đứng sau chữ S. Nhưng không phải chỉ có chữ K mới được phát âm /k/, mà như đã phân tích ở bài viết với chữ C, trong rất nhiều trường hợp cũng được phát âm /k/.

Z đọc tiếng Anh là gì?

Z là chữ cái ít xuất hiện nhất trong các từ vựng tiếng Anh và cũng một trong những chữ có cách phát âm đơn giản nhất. Chữ Z được phát âm /z/ và chỉ có một ít trường hợp ngoại lệ đối với từ vay mượn từ tiếng nước khác.

Ju đọc là gì?

Âm /juː/ trong tiếng Anh được đọc gần giống với âm “iu” trong tiếng Việt nhưng kéo dài hơi hơn một chút. Cách đọc âm /juː/ đọc từ âm /i/ kéo sang âm /u/ (đọc đúng tốc độ sẽ nghe gần giống âm “iu”). Cách đọc âm /ʊə/ kéo từ âm /u/ sang âm /ơ/ (đọc đúng tốc độ sẽ nghe gần giống âm “ua”).

Ʒ là âm gì?

Phụ âm hữu thanh /ʒ/ Đầu lưỡi chạm vào hai hàm răng trên, đầu lưỡi uốn cong một chút và đưa vào trong khoang miệng. Sau đó đẩy hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và hàm răng trên. Phát âm giống “gi” trong tiếng Việt.