Kiểm định chất lượng xây dựng tiếng anh là gì năm 2024
Các bạn đã bao giờ nghe qua đến cụm từ “ Kiểm định” chưa? Chắc hẳn là đã từng ít nhất một lần rồi phải không? Trên tivi hay báo đài lâu lâu sẽ có những mẫu tin tức như “ Kiểm định chất lượng sản phẩm thịt heo” hay là “ Kiểm định công trình xây dựng với mức đầu tư hơn 1000 tỷ”. Vậy cụm từ này có ý nghĩa là gì? Trong Tiếng Anh, nó được gọi như thế nào? Cùng tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây nhé! Show 1. Kiểm định trong Tiếng Anh là gì?Trong Tiếng Anh, “ Kiểm định” có thể gọi là “ Verify”. “ Audit”, “ Test” Thông tin chi tiết về “ kiểm định” Phát âm: Verify /ˈver.ɪ.faɪ/ Audit /'ɔ:dit/ Test /test/ Loại từ: Động từ Nghĩa Tiếng Anh Verify is a technical activity under a certain process to assess and confirm the conformity of products, goods, data with the requirements specified in the respective technical regulations. Inspection is a mandatory activity, it helps to check whether the machinery or equipment of the company and the organization is in compliance with the regulations of the state or not. Nghĩa Tiếng Việt Kiểm định là một hoạt động kỹ thuật theo một quy trình nhất định nhằm đánh giá và xác nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, dữ liệu với những yêu cầu được quy định trong quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Kiểm định là hoạt động bắt buộc phải được thực hiện, nó giúp kiểm tra xem máy móc hay thiết bị của doanh nghiệp và tổ chức có đảm bảo đúng theo những quy định của nhà nước đưa ra hay không. 2. Các ví dụ anh – việtVí dụ:
3. Một số cụm từ liên quan đến “ kiểm định”Quality verification: kiểm định chất lượng Ví dụ:
Kiểm định chất lượng Safety technical verification: kiểm định kỹ thuật an toàn Ví dụ:
Auditor: kiểm định viên Ví dụ:
Statistical hypothesis test: kiểm định giả thuyết thống kê Ví dụ:
Kiểm định giả thuyết thống kê Hy vọng bài viết trên đây của Studytienganh đã giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về cụm từ “ Kiểm định” trong Tiếng Anh nhé! |