Làm cho không gian hẹp tiếng anh là gì năm 2024

Hẹp là có khoảng không gian nhỏ tính từ phía bên này qua phía bên kia, đặc biệt là khi so sánh với chiều dài.

1.

Họ đạp xe dọc theo những con đường nhỏ hẹp của vùng quê.

They rode along narrow country lanes.

2.

Một đường mòn hẹp chạy dốc xuyên qua khu rừng rậm rạp.

A narrow track wound steeply up through dense forest.

Một số từ gần nghĩa với narrow:

- nhỏ (small): I'd rather live in a small town than a big city.

(Tôi thà sống ở một thị trấn nhỏ hơn là một thành phố lớn.)

- chật (tight): That jacket is too tight - you need a bigger size.

(Chiếc áo khoác đó quá chật - bạn cần có kích cỡ lớn hơn.)

Những lớp chất béo này làm hẹp lại lòng động mạch, khiến động mạch dễ bị tắc nghẽn toàn diện khi các mảng đến giai đoạn hiểm nghèo và vỡ ra.

These deposits narrow the arterial lumen, or internal space, making the artery prone to complete blockage when plaque reaches a critical stage and ruptures.

Đầu tiên, tôi đề xuất chúng ta làm hẹp kích thước hành lang lại.

First, I propose that we shrink the size of the hallways.

Sự nâng lên của Đông Phi vào cuối thế Miocen chịu một phần trách nhiệm trong việc làm thu hẹp lại các rừng mưa nhiệt đới trong khu vực này, còn Australia cũng khô hơn do nó đã di chuyển vào khu vực ít mưa vào cuối thế Miocen.

Uplift of East Africa in the late Miocene was partly responsible for the shrinking of tropical rain forests in that region, and Australia got drier as it entered a zone of low rainfall in the Late Miocene.

Vào cuối kỷ Devon, tiểu lục địa Kazakhstania đã va chạm với Siberi, càng làm đại dương này thu hẹp lại.

In the late Devonian, the microcontinent of Kazakhstania collided with Siberia, shrinking the ocean even more.

Sáng hôm sau, một CDO thu hẹp làm suy yếu Hector trở lại thành cơn bão loại 3.

On the next morning, a shrinking CDO weakened Hector back into a Category 3 storm.

Động mạch bị thu hẹp lại sẽ làm cho áp lực máu tăng lên và làm tăng nguy cơ đau tim và đột quỵ .

Constricted vessels can cause blood pressure to rise and increase the risk of heart attack and stroke .

Khi các phần tối mở rộng, chúng làm thu hẹp các phần còn lại của STZ vào các vùng hình bầu dục màu trắng được gán nhãn là FA, BC và DE.

The rifts expanded, shrinking the remaining segments of the STZ into the white ovals FA, BC, and DE.

Nếu chúng ta nhận thức được sự tập trung, các quan hệ và các điều kiện giao tiếp, thì nó không chỉ mở rộng sự hiểu biết của chúng ta, mà nó còn cho phép ta xem xét lại các luật lệ đã làm ta bị thu hẹp tầm nhìn, xét lại những quy ước về mỹ học, chính trị và xã hội.

If we become aware of the constellation, the terms and conditions of communication, it not only broadens our horizon, it allows us to look behind the regulations that limit our worldview, our specific social, political or aesthetic conventions.

Phà chở khách nhanh hoạt động ở nhiều vịnh hẹp và đảo làm cho việc đi lại bằng đường thủy nhanh và tiện hơn nhiều so với đường bộ; một số đảo nhỏ còn có dịch vụ xe buýt đường thủy.

Fast ferries operate many places where fjords and islands make it quicker to follow the waterways than the roads; some small islands are served by water buses.

Nền sản xuất của Hoa Kỳ đang thu hẹp lại , mất việc làm và liền ngay sau thời kỳ suy thoái trầm trọng này , sẽ sản xuất và xuất khẩu hàng hoá ít hơn hẳn , trong khi các nhà máy của Trung Quốc vẫn không ngừng mở rộng .

U.S. manufacturing is shrinking , shedding jobs and , in_the wake_of this deep recession , producing and exporting far fewer goods , while China 's factories keep expanding .

Trái lại, họ dùng tài sản eo hẹp của mình để làm theo những điều được ấn định (Lê-vi Ký 12:8; Lu-ca 2:22-24).

Rather, they obediently used their limited resources. —Leviticus 12:8; Luke 2:22-24.

Các anh phải làm nhiều giờ công việc chân tay lặp đi lặp lại trong những nơi chật hẹp để sản xuất số tạp chí cần thiết.

Long hours and repetitive manual work in cramped quarters are required to produce all the magazines that are needed.

Nhiều nhà kinh tế biện luận rằng việc nền sản xuất của Hoa Kỳ bị thu hẹp lại - cả về mặt việc làm và phần tổng sản lượng nội địa - là một tiến trình kinh tế bình thường , đã khai mào từ lâu trước khi Trung Quốc vươn lên thành một ông trùm sản xuất .

Many economists argue that the shrinking of U.S. manufacturing - both in terms of jobs and share of gross domestic product - is a normal economic evolution that started long before China emerged as a manufacturing powerhouse .

Mặt khác, nếu người đó co gối lại để cho vừa với giường thì tấm chăn hẹp quá cũng sẽ làm một phần lớn của thân thể bị lộ ra.

On the other hand, if he draws his knees up to accommodate the shortness of the bed, the bed covering is too narrow and much of his body is still exposed.

Ý tưởng cơ bản làm kim chỉ nam cho các phương thức cụ thể khôi phục đất nước lại không hề mang tính dân tộc hẹp hòi .

The basic thought that guides these specific means of national recovery is not narrowly nationalistic .

Ý tưởng cơ bản làm kim chỉ nam cho các phương thức cụ thể khôi phục đất nước lại không hề mang tính dân tộc hẹp hòi .

The basic thought that guides these specific means of national recovery is not nationally -- narrowly nationalistic .

Ta sẽ đến được đó chỉ trong vài tuần nữa, và chúng tôi dự đoán có lẽ nó sẽ thu hẹp lại thêm nửa dặm nữa, nhưng nếu tôi đến đó và phát hiện rằng nó đã sụp và thu hẹp xa cả năm dặm, tôi cũng chẳng lấy làm ngạc nhiên gì.

We're going to be up there in just a few more weeks, and we expect that it's probably retreated another half a mile, but if I got there and discovered that it had collapsed and it was five miles further back, I wouldn't be the least bit surprised.

Khi thấy dân này trở lại thờ phượng Ngài, Đức Chúa Trời rất vui dạ nên làm cho xứ Giu-đa là quê-hương họ được nở hoa trở lại và xứ này trở nên tươi tốt đến nỗi biến thành một địa-đàng được thu hẹp.

Pleased with their return to his worship, God caused their desolate homeland, Judah, to blossom once again and produce abundantly so that it became a miniature paradise.

Cô ngồi đó trong một loại cách thu hẹp lại, nhìn tôi như thể cô đã nói với chính mình, " Ồ, tôi hy vọng người đàn ông mạnh mẽ tuyệt vời này sẽ không làm tổn thương tôi. "

She sat there in a sort of shrinking way, looking at me as if she were saying to herself, " Oh, I do hope this great strong man isn't going to hurt me. "

Cùng một loài vật đó, nếu đợi tới lúc nó ngủ, cái mà chúng ta thấy đó là CSF đang vội chảy qua vỏ não, cùng lúc đó, chúng tôi khám phá ra rằng khi bộ não đi ngủ, các tế bào não tự thu hẹp lại, mở thêm khoảng trống, cho phép chất dịch chảy qua và chất thải được làm sạch.

Yet in the same animal, if we wait just a little while until it's gone to sleep, what we see is that the CSF is rushing through the brain, and we discovered that at the same time when the brain goes to sleep, the brain cells themselves seem to shrink, opening up spaces in between them, allowing fluid to rush through and allowing waste to be cleared out.

Một chu trình thay thế thành mắt bão diễn ra làm Eve suy yếu, và vận tốc gió giảm xuống còn 95 dặm/giờ, nhưng khi thành mắt bão phía ngoài thu hẹp lại, cơn bão một lần nữa đạt vận tốc gió 97 dặm/giờ trước khi đổ bộ vào miền Nam Nhật Bản trong ngày 18.

An eyewall replacement cycle weakened Eve to a 95 mph typhoon, but as the outer eyewall contracted, the storm again reached wind speeds of 97 mph before hitting southern Japan on the 18th.

Quyền năng đó không những làm cho chúng ta có khả năng để leo ra khỏi hố mà còn cho chúng ta khả năng để tiếp tục trên lối đi chật và hẹp dẫn trở lại nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng.

That power not only enables us to climb out of the pit but also gives us power to continue on the strait and narrow path leading back to the presence of our Heavenly Father.

Vào đầu tháng 10 năm 2016, Chính sách thu thập và sử dụng dữ liệu trong quảng cáo được cá nhân hóa sẽ được cập nhật để làm rõ việc chính sách hiện tại của chúng tôi không cho phép sử dụng danh sách tiếp thị lại nhắm mục tiêu đối tượng quá hẹp.

In early October 2016, the Data collection and use in personalised advertising policies will be updated to clarify our existing policy against using a remarketing list that targets an overly narrow audience.

Trong đó, Williams buộc tội Wimbledon là đã "đi ngược lại lịch sử": "Tôi thực sự cảm thấy rằng quan điểm của ban tổ chức Wimbledon đã đi làm giảm giá trị những tài năng và thu hẹp những năm tháng lao động vất vả mà các tay vợt nữ bỏ ra để được thi đấu chuyên nghiệp.

In it, Williams accused Wimbledon of being on the "wrong side of history", writing: I feel so strongly that Wimbledon's stance devalues the principle of meritocracy and diminishes the years of hard work that women on the tour have put into becoming professional tennis players.