Life đọc như thế nào

Tại Việt Nam, Chubb hoạt động trong cả lĩnh vực bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ. Công ty TNHH Bảo hiểm Chubb Việt Nam cung cấp các sản phẩm bảo hiểm chuyên ngành và linh hoạt bao gồm Bảo hiểm Tài sản, Thương vong, Hàng hải, Tài chính, Năng lượng & Dịch vụ công ích, cũng như Bảo hiểm Sức khỏe & Tai nạn. Hoạt động của Chubb tại Việt Nam được thừa hưởng kinh nghiệm toàn cầu và sự am hiểu địa phương, cung cấp cho khách hàng những giải pháp bảo hiểm phù hợp nhằm giảm thiểu rủi ro. Ngoài ra, công ty chú trọng xây dựng mối quan hệ bền chặt với khách hàng thông qua việc cung cấp dịch vụ đáp ứng, phát triển các sản phẩm tân tiến và vai trò dẫn dắt thị trường dựa trên nền tảng tài chính vững mạnh.

Chubb Life tại Việt Nam
Chubb Life là khối kinh doanh Bảo hiểm Nhân thọ (BHNT) toàn cầu của Tập đoàn Chubb.

Tại Châu Á, Chubb Life đã thành lập các đơn vị thành viên với 100% vốn sở hữu tại Hong Kong SAR, Indonesia, Hàn Quốc, Myanmar, Đài Loan, Thái Lan, Việt Nam và một công ty liên doanh BHNT tại Trung Quốc. 

Chubb Life Việt Nam bắt đầu hoạt động kinh doanh tại Việt Nam vào năm 2005 và thành lập Công ty TNHH Một thành viên Quản lý Quỹ Chubb Life (Chubb Life FMC) vào năm 2013. Để đáp ứng nhu cầu bảo vệ và an toàn tài chính cho đa dạng các nhóm khách hàng tại thị trường Việt Nam, Chubb Life Việt Nam cung cấp một danh mục các sản phẩm và dịch vụ về bảo hiểm nhân thọ, sức khỏe và đầu tư toàn diện thông qua mạng lưới văn phòng rộng khắp trên toàn quốc.

Để biết thêm thông tin về Chubb Life Việt Nam, xin vui lòng truy cập: https://life.chubb.com/vn

Công ty Quản lý quỹ Chubb Life

Công ty TNHH Quản lý Quỹ Chubb Life (hay Chubb Life FMC) là một công ty trực thuộc của Công ty TNHH Bảo hiểm Chubb Life Việt Nam.

Sự ra đời của Chubb Life FMC càng làm tăng thêm trách nhiệm của Chubb Life Việt Nam đối với khách hàng và tối ưu hóa kết quả đầu tư trong các sản phẩm bảo hiểm hiện tại. Chubb Life FMC mang đến nhiều lợi ích mới cho khách hàng và nền kinh tế đang trên đà tăng trưởng của Việt Nam thông qua việc phát triển đa dạng các sản phẩm và dịch vụ mới.

Với đội ngũ chuyên gia đầu tư có giấy phép hành nghề, am hiểu chuyên môn quản lý nhiều loại hình tài sản, Chubb Life FMC mang đến cho khách hàng lợi thế cạnh tranh trong thị trường nội địa.

life trong Tiếng Việt phép tịnh tiến là: đời sống, sinh hoạt, sự sống (tổng các phép tịnh tiến 36). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với life chứa ít nhất 209 câu. Trong số các hình khác: Would life in Okinawa be the same as life in Japan? ↔ Không biết đời sống ở Xung Thằng có giống như đời sống ở Nhật không? .

life

noun

  • The state that follows birth, and precedes death; the state of being alive and living.

  • đời sống

    noun

    en The state between birth and death

    Would life in Okinawa be the same as life in Japan?

    Không biết đời sống ở Xung Thằng có giống như đời sống ở Nhật không?

  • sinh hoạt

    noun

    en the subjective and inner manifestation of the individual

    The cost of life increased drastically.

    Giá sinh hoạt đã nhất loạt tăng.

  • sự sống

    en matter capable of extracting energy from the environment for replication
    vi một quá trình diễn ra từ lúc sinh vật được tạo thành cho đến lúc nó phân rã

    Face life with a smile!

    Đối mặt sự sống với một nụ cười!

Bản dịch ít thường xuyên hơn

cuộc sống · đời · sinh · sanh hoạt · bản mệnh · mạng · sinh mạng · án tù chung thân · đời người · sinh mệnh · thân thế · tuổi thọ · kiếp · cuộc đời · tiểu sử · chung thân · cách sinh hoạt · cách sống · người đời · nhân sinh · sinh khí · sinh lực · sự hoạt động · sự sinh sống · sự sinh tồn · thoát được an toàn · thế cục · thời gian tồn tại · tính mệnh · vật sống · mệnh ·

  • (Christian Science) God.

  • Sự sống

    Face life with a smile!

    Đối mặt sự sống với một nụ cười!

LIFE

Không có bản dịch

Cụm từ tương tự

Gốc từ

As was the case in Jeremiah’s day, the eternal God, Jehovah, continues to be the only Source of life-giving waters.

Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống.

In the most important area of life —faithfulness to God— Solomon failed.

Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.

I mean, I can actually now for the first time in my life read.

Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.

To be sure, relaxed conversation over a good brew —coffee or tea, depending on your taste— is one of life’s simple pleasures.

Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.

14 Learning how to work: Work is a fundamental aspect of life.

14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống.

The reward for their wise boundaries is the joy of desires fulfilled in life.

Phần thưởng cho ranh giới sáng suốt của họ là niềm vui hiện thực hóa các ước vọng trong cuộc sống.

Lee Cronin: So many people think that life took millions of years to kick in.

Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.

No doubt they’ll be pleased that you care enough to ask about their life.

Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.

And we need to work together to lift the rising generation and help them reach their divine potential as heirs of eternal life.

Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu.

“For the life of the flesh is in the blood.” —Leviticus 17:11

Sự sống của sinh vật ở trong máu”.—Lê-vi 17:11

9, 10. (a) What command from Jehovah changed Noah’s life?

9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê?

Saving that boy's life, she sentenced herself to death.

Cứu mạng thằng nhóc là cổ tự kết án tử cho mình rồi.

It seems that her tears come because of the awe and reverence she has for both the place she is in and the sacred ordinance awaiting her and the love of her life.

Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình.

“I regularly learned wonderful things about plants and organic life, but I attributed everything to evolution, since this made us look as if we were in harmony with scientific thinking.”

Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.

You will learn more being fascinated by life than you will be being frustrated by it.

Khi phấn khích với cuộc sống, bạn sẽ học được nhiều hơn là khi bạn khó chịu với cuộc sống.

" I am delighted to have a second publishing home in Little , Brown , and a publishing team that will be a great partner in this new phase of my writing life . "

" Tôi hài lòng khi làm việc với nhà xuất bản thứ 2 , Little , Brown và một nhóm xuất bản hứa hẹn sẽ là người đồng hành tuyệt vời ở chặng mới trong sự nghiệp văn chương của tôi .

(Romans 16:20) Then, God will rule mankind and restore the human race to the life of happiness and peace he originally intended. —Read Revelation 21:3-5.

Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5.

We may not realize it in ordinary life, but the intensity of the Higgs field is critical for the structure of matter.

Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất.

Jehovah’s Witnesses have found it a source of joy to help responsive individuals, though realizing that few from among mankind will take the road to life.

Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.

How was it possible, then, for the sacrifice of Jesus’ life to free all people from bondage to sin and death?

Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được?

Life support functioning.

Trạng thái hồi phục kích hoạt

Even if the hope of everlasting life were not included in Jehovah’s reward to his faithful servants, I would still desire a life of godly devotion.

Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.

In our conscious life, we are exposed to all kinds of influences.

Trong đời sống tâm tư có ý thức, chúng ta chịu đủ loại ảnh hưởng.

Must be a lonely life.

Vậy là một cuộc sống cô đơn.

This assumption is predicted to cause utter chaos and destruction , which will possibly lead to the extinction of life .

Giả định này được dự đoán sẽ gây ra tình trạng khá lộn xộn và cả sự huỷ diệt , điều này có thể sẽ dẫn đến sự tuyệt chủng .